Bài 2: Hãy viết PTHH của phản ứng trong mỗi trường hợp sau:
a) Magie oxit và axit nitric.
b) Đồng (II) oxit và axit clohidric.
c) Nhôm oxit và axit sunfuric.
d) Sắt và axit clohiric.
e) Kẽm và axit sunfuric loãng.
có ai biết giải bài này không hộ mình với mình đang cần rất rất gấp, xin cảm ơn
Bài 1: viết PTHH của phản ứng trong mỗi trường hợp sau:
a, magie oxit và axit hidric
b, Đồng (II) oxit và axit clohidric
c, nhôm oxit và axit sunfuric
d, sắt và axit clohidric
e, kẽm và axit sunfuric loãng
Bài 2: có các dd KOH, HCl, H2SO4 loãng , các chất rắn Fe(OH)3 , Cu và các chất khí Co2, No.
a, những chất nào t/d với nhau từng đôi một ? viết các PTHH . (Biết H2SO4 loãng không tác dụng vs Cu )
Bài 3 : hòa tan hoàn toàn 8,3g hh gồm Al, Fe bằng lượng vừa đủ 500ml dd H2SO4 aM loãng thu đc 5,6l khí hiđro (ĐKTC)
a, viết PTHH
b, tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c, tính giá trị của a.
Bài 1 :
$a) MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2o$
$b) Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$c) Fe +2 HCl \to FeCl_2 + H_2$
$d) Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$
Bài 2 :
a)
$KOH + HCl \to KCl + H_2O$
$2KOH + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + 2H_2O$
$2KOH + CO_2 \to K_2CO_3 + H_2O$
$Fe(OH)_3 + 3HCl \to FeCl_3 + 3H_2O$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
a)
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
b)
Gọi $n_{Al} = a(mol) ; n_{Fe} = b(mol)$
$\Rightarrow 27a + 56b = 8,3(1)$
Theo PTHH : $n_{H_2} = 1,5a + b = \dfrac{5,6}{22,4} = 0,25(2)$
Từ (1)(2) suy ra a = b = 0,1
$\%m_{Al} = \dfrac{0,1.27}{8,3}.100\% = 32,53\%$
$\%m_{Fe} = 67,47\%$
c)
$n_{H_2SO_4} = n_{H_2} = 0,25(mol)$
$a = \dfrac{0,25}{0,5} = 0,5(M)$
Hãy viết PTHH của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây: a. Kẽm + Axitsunfuric b. Kẽm + dd bạc nitrat c. Natri + lưu huỳnh d. Canxi + Clo e. Magie oxit + axit nitric f. Sắt + axit clohidric g. Đồng(II) oxit + axit clohidric h. Nhôm + axitsunfuric loãng i. Clo + Natri hidroxit k. Magan(IV) oxit + axit clohidric
\(a.Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ b.Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ c.2Na+S\xrightarrow[]{t^0}Na_2S\\ d.Ca+Cl_2\xrightarrow[]{t^0}CaCl_2\\ e.MgO+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ f.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ g.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ h.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ i.Cl+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\\ k.MgO_2+4HCl_{đặc}\xrightarrow[nhẹ]{đun}MgCl_2+Cl_2+2H_2O\)
cho các cặp chất sau. hãy cho biết cặp chất nào xảy ra phản ứng ? cặp chất nào không xảy ra phản ứng ? viết PTHH
-Natri oxit + lưu huỳnh đioxit ->
-Canxi oxit + nước ->
-Sắt (II) oxit + nước
-Nhôm oxit + axit nitric
-Sắt (III) hiđoxit + axit sunfuric
-Kẽm oxit + lưu huỳnh trioxit
-Sắt + axit sunfuric
-Đồng +axit clohiđric
- Đồng (II) oxit +axit nitric
- Natri hiđroxit + axit sunfuric
- Sắt (III) hiđrôxit + axit nitric
- Đồng (II) hiđoxit +axit clohiđric
-
1.
Na2O + SO2\(\rightarrow\)Na2SO3
2.
CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2
3.ko xảy ra
4.
Al2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3 + 3H2O
5.
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 6H2O
6.
ZnO + SO3 \(\rightarrow\)ZnSO4
7.
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + H2
8.ko xảy ra
9.
CuO + 2HNO3 \(\rightarrow\)Cu(NO3)2 + H2O
10.
2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\)Na2SO4 + 2H2O
11.
Fe(OH)3 + 3HNO3 \(\rightarrow\)Fe(NO3)3 + 3H2O
12.
Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)CuCl2 + 2H2O
Hãy viết các phương trình hóa học của phản ứng trong mỗi trường hợp sau:
a) Magie oxit và axit nitric; d) Sắt và axit clohiđric;
b) Đồng (II) oxit và axit clohiđric; e) Kẽm và axit sunfuric loãng.
c) Nhôm oxit và axit sunfuric;
a) MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
b) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
d) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
e) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
a ) MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
b ) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c ) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
d ) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
e ) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
a) Magie oxit và axit nitric
MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
b) Đồng (II) oxit và axit clohiđric
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) Nhôm oxit và axit sunfuric
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
d) Sắt và axit clohiđric
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
e) Kẽm và axit sunfuric loãng
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽm Clorua, axit photphoric, barihiddroxit, natrisunfat, kẽm dihidrophotphat, nhôm sunfat, đồng (2) oxit, thủy ngân clorua, magie hidroxit, kali photphat, lưu huỳnh ddioxxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại các chất trên
Oxit bazo | Oxit axit | Bazo | Axit | Muối trung hòa | Muối axit |
Đồng II oxit Magie oxit | Lưu huỳnh đioxit
| Bari hidroxit Magie hidroxit
| Axit photphoric
| Magie cacbonat Kẽm Clorua Natri sunfat Nhôm sunfat Thủy ngân Clorua Kali photphat | Kẽm đihidrophotphat
|
- Muối
+) Magie cacbonat: MgCO3
+) Kẽm clorua: ZnCl2
+) Natri sunfat: Na2SO4
+) Kẽm đihdrophotphat: Zn(H2PO4)2
+) Nhôm sunfat: Al2(SO4)2
+) Thủy ngân clorua: HgCl2
+) Kali photphat: K3PO4
- Bazơ
+) Bari hidroxit: Ba(OH)2
+) Magie hidroxit: Mg(OH)2
- Axit: Axit photphoric H3PO4
- Oxit
+) Đồng (II) oxit: CuO
+) Lưu huỳnh đioxxit: SO2
+) Magie oxit: MgO
Lập PTHH và phân loại các phản ứng sau: a) Đồng (II) oxit + hiđro Đồng + nước b) Canxi oxit + nước - - > Canxi hiđroxit c) Nhôm hiđroxit Nhôm oxit + nước d) Điphotpho pentaoxit + nước - - > axit photphoric e) Canxi cacbonat canxi oxit + cacbon ddioxxit. f) Natri oxit + nước - - > Natri hidroxit g) Lưu huỳnh ddioxxit + oxi - - > Lưu huỳnh trioxit h) Đồng (II) hiđroxit Đồng (II) oxit + nước
a)\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\)
- Phản ứng thế
b)\(CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\)
-Phản ứng hoá hợp
c)\(Al_2O_3+3H_2O\xrightarrow[]{}2Al\left(OH\right)_3\)
-Phản ứng hoá hợp
d)\(P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
-Phản ứng hoá hợp
e)\(CaO+CO_2\xrightarrow[]{}CaCO_3\)
-Phản ứng hoá hợp
f)\(Na_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)
-Phản ứng hoá hợp
g)\(2SO_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2SO_3\)
-Phản ứng hoá hợp
h)\(CuO+H_2O\xrightarrow[]{}Cu\left(OH\right)_2\)
-Phản ứng hoá hợp
Viết PTHH xảy ra trog csc trường hợp sau:
a) Canxioxit và axitnitric
b) Nhôm và axitclohiđric
c) Sắt(III) oxit và axitsunfuric
d) Đồng(II) oxit và axitclohiđric
e) Kẽm và axitsunfuric loãng
a) Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
b) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
c) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
d) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
e) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Chúc bạn học tốt
hãy lập PTHH của các phản ứng sau:
1. magie cacbonat + axit nitric ---> magie nitrat + khí cacbonic + nước
2. sắt (II) oxit + axit clohđric ---> sắt (II) clorua + nước
cho a gam sắt tác dụng hoàn toàn vs 200ml đung dịch axit sunfuric, thu đc muối sắt (II) sunfat và 6,72 lít khí hidro
a. tính nồng độ mol của dung dịch axit sunfudungdax oahrn ứng
b. tính khối lượng sắt cần dùng
- HELP ME-
Hãy lập PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a) Nhôm oxit -> Nhôm + Oxi
b) Sắt + Axit sunphuric -> Sắt (II) sunphat + Hidro
c) Sắt (II) hiđroxit + Axit sunphuric -> Sắt (II) sunphat + Nước
d) Magie oxit + Axit clohidric -> Magie clorua + Nước
a. \(2Al_2O_3\rightarrow4Al+3O_2\)
b. \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
c. \(Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\)
d. \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
a 2Al2O3→4Al+3O2(nhiệt phân )
b Fe+H2SO4→FeSO4+H2
c Fe(OH)2+H2SO4→FeSO4+2H2O
d MgO+2HCl→MgCl2+H2O