Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
le thi thuy trang
Xem chi tiết
- Lynk -
16 tháng 3 2016 lúc 14:40

- Before (prep): trước khi - 

- Sau giới từ(ngoài "to"), động từ ở dạng V_ing -

Bùi Hoàng Tú
16 tháng 3 2016 lúc 17:02

sau before động từ đuôi thêm inghihingaingungbanhqua

Bùi Hoàng Tú
16 tháng 3 2016 lúc 17:03

BEFORE+V-INGbanhquaok

Nguyễn Vũ I Vy
Xem chi tiết
ka nekk
4 tháng 5 2022 lúc 22:29

tham khảo:

https://topicanative.edu.vn/thi-qua-khu-don/

nthv_.
4 tháng 5 2022 lúc 22:29

(+): Khẳng định

\(S+V_{2/ed}+O.....\)

(-): Phủ định

\(S+didn't+V_0+O....\)

(?): Nghi vấn

\(Did+S+V_0+O....?\)

TV Cuber
4 tháng 5 2022 lúc 22:31

Cho các thì undefined

Hoài anh Pham
Xem chi tiết
Đinh Minh Đức
16 tháng 5 2022 lúc 9:06

động từ thêm đuôi ing

Huỳnh Kim Ngân
16 tháng 5 2022 lúc 9:06

Tham khảo

"Like" được sử dụng như một động từ khi nhắc đến sở thích chung. Sau động từ "like" thường là động từ được thêm đuôi -ing (I like playing tennis), nhưng cũng có thể là động từ nguyên mẫu có "to". "I like eating ice-cream" (Tôi thích ăn kem) có nghĩa bạn tận hưởng hoạt động và trải nghiệm này.

Ngô Ngọc Thu Hằng
Xem chi tiết
nguyễn hải
4 tháng 6 2018 lúc 20:56

am ,is,are 

hok tốt

Trong ngôn ngữ học, sự chia động từ (tiếng Anh: conjugation /ˌkɒndʒᵿˈɡeɪʃən/[1][2]) là tạo nên những dạng biến đổi của một động từ bằng cách biến tố phần chính của từ (sự biến đổi này phải theo những quy tắc của ngữ pháp). Việc chia động từ có thể được ảnh hưởng bởi ngôi, số, giống, thì, thể, thức, trạng, và những thể loại ngữ pháp khác. Thường thì phần chính là gốc của từ. Tất cả những dạng khác nhau của cùng một động từ tạo nên một từ vị.

Thuật ngữ conjugation chỉ dùng để chỉ được biến đổi của động từ (sự biến đổi của danh từ và tính từ được gọi là biến cách - declension).

Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]

Các thứ tiếng thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu thường biến đổi động từ trong nhiều trường hợp ngữ pháp khác nhau, dù một số, như tiếng Anh, đã đơn giản hóa việc chia động từ ở mức độ lớn. Dưới là bản chia động từ to be (là, thì) ở thì hiện tại trong các ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Iceland, tiếng Faroe, tiếng Thụy Điển, tiếng Latvia, tiếng Bulgaria, tiếng Serbia, tiếng Croatia, tiếng Ba Lan, tiếng Hindi, tiếng Latinh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Albania, tiếng Hy Lạp cổ đại và hiện đại.

"To be" (thì, là) trong nhiều ngôn ngữ Ấn-Âu
NhánhNgôn ngữThể vô định
hiện tại
Thể định hình hiện tại
Ngôi số ítNgôi số nhiều
thứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ ba
 
Germantiếng Anhbeamare
art1
be'st1
isare
tiếng Đứcseinbinbististsindseidsind
tiếng Yiddish
chuyển tự
זיין
zein
בין
bin
ביסט
bist
איז
iz
זענען
zenen
זענט
zent
זענען
zenen
tiếng Hà Lanzijnbenbent
zijt2
iszijnzijn
zijt2
zijn
tiếng Afrikaansweesis
tiếng Icelandveraerertererumeruðeru
tiếng Faroeveraeriertereru
tiếng Na Uyvære3
vera4
vere4
er
tiếng Đan Mạchværeer
tiếng Thụy Điểnvaraär
 
gốc Ýtiếng Latinhessesumesestsumusestissunt
tiếng Ýesseresonoseièsiamosietesono
tiếng Phápêtresuisesestsommesêtessont
tiếng Catalunyasersócetséssomsousón
tiếng Tây Ban Nhasersoyeresessomossoisson
tiếng Galiciasersonesésomossodesson
tiếng Bồ Đào Nhasersouésésomossoissão
tiếng Friulijessisoisêsèsinsêsson
tiếng Româniaa fisunteștiestesuntemsuntețisunt
 
Celttiếng Irelandbheithbímbíonnbíonnbímidbíonnbíonn
tiếng Wales (dạng căn bản)bodrydwrwytmaerydychrydynmaen
 
Hy LạpCổ đại5
chuyển tự
εἶναι
eînai
εἰμί
eimí
εἶ
ἐστί
estí
ἐσμέν
esmén
ἐστέ
esté
εἰσί
eisí
Hiện đại
chuyển tự
không có6είμαι
eímai
είσαι
eísai
είναι
eínai
είμαστε
eímaste
είσ(ασ)τε
eís(as)te
είναι
eínai
 
Albaniame qenëjamjeështëjemijenijanë
 
ArmeniaTây
chuyển tự
ըլլալ
ĕllal
Եմ
em
ես
es
է
ē
ենք
enk‘
էք
ēk‘
են
en
Đông
chuyển tự
լինել
linel
Եմ
em
ես
es
է
ē
ենք
enk‘
եք
ek‘
են
en
 
Slavtiếng Czechbýtjsemjsijejsmejstejsou
tiếng Slovakbyťsomsijesmeste
tiếng Ba Lanbyćjestemjesteśjestjesteśmyjesteście
tiếng Nga
chuyển tự
быть
byt
есть
yest'
tiếng Ukraine
chuyển tự
бути
buty
є
ye
tiếng Serbia strong
chuyển tự
бити
biti
јесам
jesam
јеси
jesi
јест(е)
jest(e)
јесмо
jesmo
јесте
jeste
јесу
jesu
tiếng Serbia cli
chuyển tự
không cóсам
sam
си
si
је
je
смо
smo
сте
ste
су
su
tiếng Croatia strongbitijesamjesijestjesmojestejesu
tiếng Croatia clikhông cósamsijesmostesu
tiếng Sloveniabitisemsijesmosteso
tiếng Bulgaria
chuyển tự
không cóсъм
săm
си
si
е
e
сме
sme
сте
ste
са
tiếng Macedonia
chuyển tự
không cóсум
sum
си
si
е
e
сме
sme
сте
ste
се
se
 
gốc Balttiếng Latviabūtesmuesiiresamesatir
tiếng Litvabūtiesuesiyraesameesateyra
 
Indo-Irantiếng Ba Tư
chuyển tự
بودن
budan
ام
æm
ای
ei
(است (ا
æst (æ)9
ایم
eem
(اید (این
eed (dạng nói: een)
(اند (ان
and (dạng nói: an)
tiếng Phạn
chuyển tự
अस्ति
asti
अस्मि
asmi
असि
asi
अस्ति
asti
स्मः
smah
स्थ
stha
सन्ति
santi
tiếng Hindustan
chuyển tự
होना
hona
हूँ
hū̃
है
hai
है
hai
हैं
hãĩ
हो
ho
हैं
hãĩ
tiếng Maratha
chuyển tự
असणे
asṇe
आहे
āhe
आहेस
āhes
आहे
āhe
आहोत
āhot
आहात
āhāt
आहेत
āhet
tiếng Gujarat
chuyển tự
હોવું
hovũ
છું
chhũ
છે
chhe
છીએ
chhīe
છો
chho
છે
chhe
 
ȺßҪ•Ƙιฑǥ
4 tháng 6 2018 lúc 21:01

when he saw me he (ask) me (go) out
Xét động từ ask : nhìn phía trước nó có chủ từ he vì thế ta phải chia thì – ở đây chia thì quá khứ vì phía trước có saw
Xét đến động từ go, phía trước nó là me là túc từ nên không thể chia thì mà phải chia dạng – ở đây là to go, cuối cùng ta có when he saw me he asked me to go out
Về vấn đề chia thì chắc các em cũng đã nắm cơ bản rồi. Hôm nay tôi muốn cùng các em đi sâu vào vấn đề chia dạng của động từ .
Động từ một khi không chia thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây :
– bare inf (động từ nguyên mẩu không có to )
– to inf ( động từ nguyên mẫu có to )
– Ving (động từ thêm ing )
– P.P ( động từ ở dạng past paiple )

Vậy làm sao biết chia theo dạng nào đây ?
Ta tạm chia làm 2 mẫu khi chia dạng :
1) MẪU V O V 
Là mẫu 2 động từ đứng cách nhau bởi 1 túc từ
Công thức chia mẫu này như sau :
Nếu V1 là : MAKE , HAVE (ở dạng sai bảo chủ động ), LET
thì V2 là BARE INF
Ví dụ:
I make him go
I let him go

Nếu V1 là các động từ giác quan như : HEAR, SEE, FEEL, NOE, WATCH, OBSERVE…
thì V2 là Ving (hoặc bare inf )
Ví dụ:
I see him going / go out
Ngoài 2 trường hợp trên chia to inf

2) MẪU V V
Là mẫu 2 động từ đứng liền nhau không có túc từ ở giữa 
Cách chia loại này như sau:
Nếu V1 là :
KEEP, ENJOY, AVOID, ADVISE, ALLOW, MIND, IMAGINE, CONSIDER, PERMIT, RECOMMEND, SUGGEST, MISS, RISK, PRACE, DENY, ESCAPE, FINISH, POSTPONE, MENTION, PREVENT, RECALL, RESENT, UNDERSTAND,
ADMIT, RESIST, APPRECIATE, DELAY, EXPLAIN, FANCY, LOATHE, FEEL , TOLERATE, QUIT, DISCUSS, ANIPATE, PREFER, LOOK FORWARD TO, CAN’T HELP, CAN’T STAND, NO GOOD, NO USE

Thì V2 là Ving
Ví dụ:
He avoids meeting me

3) RIÊNG CÁC ĐỘNG TỪ SAU ĐÂY VỪA CÓ THỂ ĐI VỚI TO INF VỪA CÓ THỂ ĐI VỚI VING TÙY THEO NGHĨA

STOP
+ Ving :nghĩa là dừng hành động Ving đó lại
Ví dụ:
I stop eating (tôi ngừng ăn )
+ To inf : dừng lại để làm hành động to inf đó
Ví dụ:
I stop to eat (tôi dừng lại để ăn )

FORGET, REMEMBER
+ Ving : Nhớ (quên) chuyện đã làm
I remember meeting you somewhere last year (tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngóai )
+ To inf :
Nhớ (quên ) để làm chuyện gì đó
Ví dụ:
Don’t forget to buy me a book : đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé (chưa mua ,)
REGRET
+ Ving : hối hận chuyện đã làm 
I regret lending him the book : tôi hối hận đã cho anh ta mượn quyển sách
+ To inf : lấy làm tiếc để ……
Ví dụ:
I regret to tell you that …( tôi lấy làm tiếc để nói với bạn rằng …) – chưa nói – bây giờ mới nói

TRY
+ Ving : nghỉa là thử
Ví dụ:
I try eating the cake he makes ( tôi thử ăn cái bánh anh ta làm )
+ To inf : cố gắng để …
Ví dụ:
I try to avoid meeting him (tôi cố gắng tránh gặp anh ta )

NEED , WANT
NEED nếu là động từ đặc biệt thì đi với BARE INF
Ví dụ:
I needn’t buy it ( need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt )
NEED là động từ thường thì áp dụng công thức sau :
Nếu chủ từ là người thì dùng to inf
Ví dụ:
I need to buy it (nghĩa chủ động )
Nếu chủ từ là vật thì đi với Ving hoặc to be P.P

Ví dụ:
The house needs repairing (căn nhà cần được sửa chửa )
The house needs to be repaired
4) MEAN
Mean + to inf : Dự định
Ví dụ:
I mean to go out (Tôi dự định đi chơi )
Mean + Ving :mang ý nghĩa
Ví dụ:
Failure on the exam means having to learn one more year.( thi rớt nghĩa là phải học thêm một năm nữa)
5) GO ON 
Go on + Ving : Tiếp tục chuyện đang làm
After a short rest, the children go on playing (trước đó bọn chúng đã chơi )

Go on + to V : Tiếp tục làm chuyện khác.
After finishing the Math problem, we go on to do the English exercises (trước đó làm toán bây giờ làm tiếng Anh )
6) các mẫu khác 
HAVE difficulty /trouble / problem + Ving 
WASTE time /money + Ving 
KEEP + O + Ving 
PREVENT + O + Ving
FIND + O + Ving
CATCH + O + Ving

HAD BETTER + bare inf.

7) Các trường hợp TO + Ving

Thông thường TO đi với nguyên mẫu nhưng có một số trường hợp TO đi với Ving ( khi ấy TO là giới từ ), sau đây là một  vài trường hợp  TO đi với Ving thường gặp :

Trần văn Phú
Xem chi tiết
Khai Hoan Nguyen
26 tháng 10 2021 lúc 10:23

6. washing

7. had

8. did

9. me to use his car

10. How much is the dictionary?

Linh khánh
Xem chi tiết
Sunn
5 tháng 12 2021 lúc 9:02

1. My homework ( finish) ___was finished___ before 7 p.m yesterday.

2. The accident (cause)___was caused___ by this man

3. The apple juice ( drink) ___was drunk___ by my sister .

4. This meal ( prepare) ___was prepared___ by my mother.

5. This box ( not open) ___wasn't opened___ .

6. The cake (cut) ___was cut___into 8 pieces.

7. The criminal ( sentence) ___was sentenced___ three years in prison.

8. This postcard ( send) ___was sent___ Italy by my Italian friend.

9. These rings ( make) ___were made___ of gold.

10. This organization (found) ___was founded___ by a businessman 3 years ago.

11. Many songs ( sing) ___were sung___ on the New year’s Eve.

12. Fireworks (set off) ___was set off___ to celebrate the Independent Day.

13. Three people ( rescue) ___were rescued___ from the raging fire by the firefighter.

14. ___Were you borne___ ( you/bear) on August 29?

15. These dresses ( sell out) ___were sold out___ in a few minutes.

16. My old chair ( throw) ___was thrown___ away by my father.

17. When ___was your house built___ ( your house/ build)?

18. The famous actor ( not regconize) ___wasn't regconized___ when he went shopping yesterday.

19. Everone ( surprise) ___was surprised___ by her victory.

20. This event ( witness) ___was witnessed___ by millions of people.

Trịnh Minh Hiếu
Xem chi tiết
Lương Thị Chi Lan
29 tháng 3 2021 lúc 11:17

Chủ động: S+V-ed/V3+O

=>S(là O bên trên)+were+V-ed/V3+by+...(S bên trên)

Ví dụ:

Câu chủ động: I washed these cars.

=> Câu bị động: These cars were washed.

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Minh Ngọc
Xem chi tiết
Knight™
11 tháng 1 2022 lúc 14:31

1. love
2. will buy
3,4,5. will play - will eat - will drink
6,7,8. lives - comes - arrived
9. hates

Hoàng Minh Ngọc
11 tháng 1 2022 lúc 14:30

nhanh các bạn ơi mình đang cần gấp

 

Thu Hồng
11 tháng 1 2022 lúc 15:30

1. love
2. buys
3,4,5. play - eat - drink
6,7,8. lives - comes - arrives
9. hates

Đinh Cẩm Tú
Xem chi tiết
Simp shoto không lối tho...
10 tháng 12 2020 lúc 20:57

CHia động từ trong ngoặc vs các thì:

1. We didn't recognize him. He (change) has changed a lot.

2. Where did you (spent) spend your holiday last year?

 

3. He (do) had done nothing before he (see) saw me.

 

ひまわり(In my personal...
10 tháng 12 2020 lúc 21:02

CHia động từ trong ngoặc vs các thì:

1. We didn't recognize him. He (change) _____changed____ a lot.

2. Where you (spent) ___spent__ your holiday last year?

3. He (do) ___did___ nothing before he (see) ___saw__ me.

Bibi2211>>
10 tháng 12 2020 lúc 21:03

1has change 

2 did.....spend 

3 had done ..... saw