- Before (prep): trước khi -
- Sau giới từ(ngoài "to"), động từ ở dạng V_ing -
- Before (prep): trước khi -
- Sau giới từ(ngoài "to"), động từ ở dạng V_ing -
Viết đoạn văn bằng tiếng anh từ 6 đến 10 dòng kể về một trận ốm gần đây của em?
- Bị ốm như thế nào? Vì lí do gì? Ôsm trong bao lâu? Ai là người đã quan tâm chăm sóc? Cảm thấy như thế nào? Sau khi ốm xong em có mong muốn gì?
giúp mk
laughs
loves
travels
robs
Những chữ gạch chân có phiên âm như thế nào?
Là danh từ hay động từ hay tính từ
Đặt 1 câu với những từ đó
Bạn nào làm dược tới câu nào thì làm
Mk sẽ tick
Sử dụng cấu trúc “ used to V” với các động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau:
Travelling (1. not be)__________as quick and convenient as we see today
(mấy bn cho mềnh hỏi , câu này điền ''didn't used to be'' hay ''didn't use to'' z ẹ ?)
IMPROVE YOUR GRAMMAR N0 03
V-ing và to V trong tiếng Anh là hai dạng động từ mà nhiều người học tiếng Anh thường sai nhiều nhất.
Các em có nhớ động từ nào theo sau là to V, động từ nào theo sau là V-ing không?
Hãy cùng làm bài sau để biết một vài động từ cơ bản theo sau là to V hay V-ing nhé.
TOP 03 bạn trả lời nhanh và đúng nhất sẽ được cộng 2 GP nhé.
từ ''enjoy'' và từ ''travel'' trong thì quá khứ đơn được viết như thế nào?
Sử dụng động từ tobe để viết một đoạn văn nói về bản thân ( tên, tuổi, quốc tịch, nước, đặc điểm, nghề nghiệp )
các bạn giúp mình với
sử dụng must hoặc have to
1. .....(dad/watch) the news on tv now?
2. our PE teacher said we ...shower before we went into the pool
Đặt câu có sử dụng các từ sau: protest against / racism.
Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.
1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.
2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.
3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.
4. Today I don’t have any homework, so I (do)………………….….homework at 5 o’clock this afternoon.
5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………………….…English at 9 a.m.
6. My bike is broken. I (ride)……………………………..…. It to school at this time tomorrow.
7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)…………………………to Venice at this time next week.
8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)……………………along the river at this time next week.
9. My parents won’t be home next week. I (eat)…………………….…alone at this time next week.
10. I (help)………………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.
11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)…………………..…..at this time tomorrow.
12. My favorite singer (perform) ……………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.
13. I (walk)…………….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.
14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)………………………….it at this time next week.
15. I’ve bought some sunscreen. I (sunbathe)……………..….on the beach at this time tomorrow.