Tính cos220°+cos240°+cos250°+cos270°
Tính giá trị biểu thức S = sin 2 15 ° + cos 2 20 ° + sin 2 75 ° + cos 2 110 ° .
A. S= 0
B. S= 1
C. S=2
D. S = 4
Hai góc 150 và 750 phụ nhau nên sin 750 = cos 150
Hai góc 200 và 1100 hơn kém nhau 900 nên cos 1100 = - sin 200
Do đó, S = sin 2 15 ° + cos 2 20 ° + sin 2 75 ° + cos 2 110 °
= sin 2 15 ° + cos 2 20 + cos 2 15 ° + − sin 20 ° 2 = sin 2 15 ° + cos 2 15 ° + sin 2 20 ° + cos 2 20 ° = 2
ĐÁP ÁN C
Bài 2. sắp xếp theo thứ tự tăng dần : sin150; cos80; cos410; sin330; cos270
\(\sin15^0< \sin33^0< \cos41^0< \cos27^0< \cos8^0\)
Giá trị biểu thức A= cos210 + cos220+ cos230 + … + cos2890 bằng
A. 89/2
B. 44
C.45
D. 90
1.3 So sánh các tỉ số lượng giác (không dùng bảng và máy tính):
a) sin200 và sin700 b) cos250 và cos63015’
c) tan73020’ và tg450 d) cot20 và cot37040’
e) tan450 và cos450 f) cot320 và cos320
g) tan250 và sin250 h) cot600 và sin300
1.4 Không dùng bảng và máy tính hãy, tính:
a) sin 25 độ / cos 65 dộ b) tan580 – cot320
1.3
a) \(\sin20^0< \sin70^0\)
b) \(\cos25^0>\cos63^015'\)
c) \(\tan73^020'>\tan45^0\)
d) \(\cot2^0>\cot37^040'\)
e) \(\tan45^0>\cos45^0\)
f) \(\cot32^0>\cos32^0\)
g) \(\tan25^0>\sin25^0\)
h) \(\cot60^0>\sin30^0\)
1.4
a) \(\dfrac{\sin25^0}{\cos65^0}=\dfrac{\sin25^0}{\sin25^0}=1\)
b) \(\tan58^0-\cot32^0=\cot32^0-\cot32^0=0\)
tính chất cơ học của vật liệu cơ khí
A.Tính cứng ,tính dẻo, tính chịu axit
B.tính dẫn nhiệt,tính dẻo, tính cứng
C .Tính đúc tính hàn tính bền
D tính bền tính dẻo tính cứng
: Đặc điểm chính của Internet đó là:
A. Tính toàn cầu; Tính tương tác; Tính chủ sở hữu. | B. Tính toàn cầu; Tính tương tác; Tính dễ tiếp cận; Tính không chủ sở hữu. | C. TÍnh dễ tiếp cận; Tính không chủ sở hữu; Tính toàn cầu. | D. Tính tương tác; Tính toàn cầu; Tính chủ sở hữu. |
Câu 25: Word Wide Web (W W W) là
2.Tính (+5) + ( +4) = ? 3.Tính (- 9) + ( - 1) = ? 4.Tính : 28 + (-15) = ? 5.Tính (-15) + 12 = ? 6.Tính (-25) + 25 = ? 7.Tính : 13 - 17 = ? 8.Tính : (-78) - 9 = ? 9.Tính : ( -24) - ( - 16) = ? 10.Tính : 17 - (-3) = 11.Tính nhanh : (-21) - ( 48 + 52 - 21) = ?
2. Tính (+5) + ( +4) = 9
3.Tính (- 9) + ( - 1) = -10
4.Tính : 28 + (-15) = 13
5.Tính (-15) + 12 = - 3
6.Tính (-25) + 25 = 0
7.Tính : 13 - 17 = - 4
8.Tính : (-78) - 9 = - 87
9.Tính : ( -24) - ( - 16) = - 8
10.Tính : 17 - (-3) = 20
11.Tính nhanh : (-21) - ( 48 + 52 - 21) = -100
2, (+5)+(+4)=+9 hoạc 9 cũng được
3, (-9)+(-1)=-10
4, 28+(-15)=13
5, (-15)+12=-3
6, (-25)+25=0
7, 13-17=4
8, (-78)-9=-87
9, (-24)-(-16)=-40
10, 17-(-3)=20
11, (-21+21)-(48-52)=-4
2. (+5) + ( +4) = 9
3. (- 9) + ( - 1) = -10
4. 28 + (-15) = 13
5. (-15) + 12 = - 3
6. (-25) + 25 = 0
7. 13 - 17 = - 4
8. (-78) - 9 = - 87
9.( -24) - ( - 16) = - 8
10. 17 - (-3) = 20
11. (-21) - ( 48 + 52 - 21) = -100
Câu 9: Tính chất nào sao đây là tính công nghệ của vật liệu cơ khí
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn
Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của cacbon là đúng?
A. Cacbon không thể hiện tính oxi hóa và tính khử.
B. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử với mức độ ngang nhau.
C. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử nhưng tính oxi là tính chất chủ yếu.
D. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử nhưng tính khử là tính chất chủ yếu.
23. Tính chất cơ bản của vật liêu cơ khí là gì?
A. Cơ tính, lí tính, hóa tính
B. Cơ tính, lí tính, hóa tinh, tính công nghệ
C. Cơ tính và tính công nghệ
D.Tính công nghệ