Điền vào chỗ trống bằng từ được cho sẵn
- ........ (you/be) free next Sunday?
Điền Một từ vào chỗ trống cho thích hợp:
1. My English teacher is never late for class. He ......................comes on time.
2. ................... your mother free on Sunday mornings?
1. My English teacher is never late for class. He ..........always............comes on time.
2. .........Does.......... your mother free on Sunday mornings?
hãy hoàn thành câu bằng cách điền giới từ vào chỗ trống.
1 I sit next .......... Minh ...... my class.
2 can you see me ......... saturday ? you see that i often go swimming........... sunday morning ........ the summer.
3 there is a big shop between a restaurant ........ a cinema.
1 I sit next to Minh in my class.
2 Can you see me on Saturday ? You see that I often go swimming on Sunday morning in the summer.
3 There is a big shop between a restaurant and a cinema.
1. I sit next to Minh in my class.
2. Can you see me on Saturday? You can see that I often go swimming on sunday morning in the summer.
3. There is a big shop between a restaurant and a cinema.
1 I sit next ....to...... Minh ..in.... my class.
2 Can you see me ....on..... Saturday ? You see that i often go swimming........on... sunday morning ....in.... the summer.
3 There is a big shop between a restaurant ...and..... a cinema.
Điền các giới từ chỉ vị trí sau vào chỗ trống " in, on, at, behind, in front of, from..to "
Ex: I play games in the afternoon
1. they often go swimming ........Sunday .
2.the meeting will last ......7a.m ........5p.m .
3.she will be 13........her next birthday .
4.we are playing chess ..........the moment .
5.it's often rainy................July .
6. my birthday is ...........September 3rd .
7. the party will start ......seven o'clock .......the evening .
8.he was born .............April 2002.
9.the dog is .....the shelf .
10.our teacher is .........the blackboard.
Điền các giới từ chỉ vị trí sau vào chỗ trống " in, on, at, behind, in front of, from..to "
Ex: I play games in the afternoon
1. they often go swimming ....on....Sunday .
2.the meeting will last ....from..7a.m ....to....5p.m .
3.she will be 13....on....her next birthday .
4.we are playing chess .....at.....the moment .
5.it's often rainy......in..........July .
6. my birthday is ......on.....September 3rd .
7. the party will start ...at...seven o'clock ....in...the evening .
8.he was born ......in.......April 2002.
9.the dog is ..behind...the shelf .
10.our teacher is ....in front of.....the blackboard.
Tham khảo
1.on
2.from,to
3.on
4.at
6.on
7.at,in
.8.on.
9.behind
10.in front of
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống:
1. Mrs.An (feel)....tired. She'd (like).....some hot milk.
2. (you/be).....free next Sunday morning, Ba? -No, I (visit)....my grandparents.
3. When the bell rings, everyone (go)....indoors and classes (begin)......again.
4. Lan (not want)......to go to Hoa's house now because she (have)..............to do many assignments.
5. Thanks for (help)............me with my homework.
1. Mrs. An feels tired. She'd some hot milk.
2. Will you be free next Sunday morning, Ba? - No, I will visit my grandparents.
3. When the bell rings, everyone goes indoors and classes begin again.
4. Lan doesn't want to go to Hoa's house now because she has to do many assignments.
5. Thanks for helping me with my homework.
Điền vào chỗ trống từ cho sẵn và thời gian tương ứng với đồng hồ
Đáp án là:
1. get up
get up – six
2. take a shower
take a shower – six
3. eat breakfast
eat breakfast – eleven o’clock
4. go to school
go to school – half past seven
5. go home
go home – four o’clock
6. go to bed
Go to bed (nhớ vẽ đồng hồ số 6 nhé)
9. (you / be) _______________________ free next Sunday?
Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.
(Điền từ vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag
1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.
(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)
2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.
(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)
3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.
(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)
4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.
(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)
5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.
(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)
6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.
(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)
7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.
(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !
Câu 1 :vinh
Câu 2 : Năng nổ
Câu 3 :Bao dung
Câu 4 :Hạnh phúc
Câu 5 :Truyền thông
Câu 6 :Công khai
Câu 7 : Can đảm
Câu 8 :Cao thượng
Câu 9 :quỳ
Câu 10: to
1.vinh 2.năng nổ 3.khoan dung 4. nhàn nhã 5.truyền thống 6.công khai 7.dũng cảm 8.cao thượng 9.quỳ 10. càng
....... you for the invitation. What time do you want us to be? Điền từ có năm chữ vào chỗ trống