Viết giao tử của cặp gen AABb và AaBb
Viết giao tử của kiểu gen: Aa, AABB, AaBb, aaBb, BB, Aabb,....
Viết giao tử của các kiểu gen sau: BB, Bb, aaBb, Aabb, AaBb; AA, Aa, AABb, AaBB,
BB: B
Bb: B;b
aaBb: aB;ab
Aabb: Ab;ab
AaBb: AB;Ab;aB;ab
AA: A
Aa: A;a
AABb: AB;Ab
AaBB: AB;aB
$BB$ $gt:B$
$Bb$ $gt:B,b$
$aaBb$ $gt:aB,ab$
$Aabb$ $gt:Ab,ab$
$AaBb$ $gt:AB,Ab,aB,ab$
$AA$ $gt:A$
$Aa$ $gt:A,a$
$AABb$ $gt:AB,Ab$
$AaBB$ $gt:AB,aB$
Xác định số loại giao tử và giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau đây: AABB, AaBB, aaBB, AABb, AaBb, aaBb, aabb
AABB tạo 1 loại giao tử: AB
AaBB tạo 2 loại giao tử :AB,aB
aaBB tạo 1 loại giao tử : aB
AABb tạo 2 loại giao tử: AB, Ab
AaBb tạo 4 loại giao tử : AB, Ab, aB, ab
aaBb tạo 2 loại giao tử: aB, ab
aabb tạo 1 loại giao tử : ab
AABB:số loại giao tử: 20=1
AaBB: số loại giao tử: 21=2
aaBB.:số loại giao tử: 20=1
AABb:số loại giao tử: 21=2
AaBb:số loại giao tử: 22=4
aaBb: số loại giao tử: 21=2
aabb: số loại giao tử:21=2
Câu 1. Tính số giao tử và viết các kiểu giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau: Aabb; AaBb; AaBbDd
Aabb có 2 giao tử là Ab và ab
AaBb có 4 giao tử là AB, Ab, aB, ab
AaBbDd có 8 giao tử: ABD, ABd, AbD, Abd, aBD, abd, abD, aBd
Xác định số lượng giao tử và viết kiểu gen giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau:
a/ AaBb f/ aaBbdd
b/ AAbbDd g/ aaBb
c/ AabbDd h/ AaBbDd
d/ AaBBdd i/ AabbDd
e/ Aabb k/ AaBbdd
\(a,2.2=4\) \(kg:AB;Ab;ab;aB\)
\(b,1.1.2=2\) \(kg:AbD;Abd\)
\(c,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)
\(d,2.1.1=2\) \(kg:ABd;aBd\)
\(e,2.1=2\) \(kg:Ab;ab\)
\(f,1.2.1=2\) \(kg:aBd;abd\)
\(g,1.2=2\) \(kg:ab;aB\)
\(h,2^3=8\) \(kg:ABD;ABd;AbD;Abd;aBD;abD;aBd;abd\)
\(i,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)
\(k,2.2.1=4\) \(kg:ABd;Abd;aBd;abd\)
Viết giao tử của các kiểu gen sau AaBb, aaBb, Aabb, AAbbDD
Giao tử của : AaBb là AB,Ab,aB,ab
của: aaBb là aB,ab
của : Aabb là Ab,ab
của : AAbbDD???? XD
Viết giao tử của các kiểu gen sau; 1.Aabb 2.AABb 3.aaBb 4.AaBbCC 5.AAbbCcDd
1, Giao tử của kiểu gen Aabb là: Ab và ab
2, Giao tử của kiểu gen AABb là: AB và Ab
3, Giao tử của kiểu gen aaBb là: aB và ab
4, Giao tử của kiểu gen AaBbCC là: ABC, aBC, AbC và abC
5, Giao tử của kiểu gen AAbbCcDd là: AbCD, AbcD, AbCd, Abcd
Ở ngô, các gen trội hoàn toàn, 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau
a) Xác định tỉ lệ giao tử các cá thể có kiểu gen aaBb, AaBb
b) Viết kiểu gen các cá thể:
*Giam phân tạo 1 loại giao tử
*Giam phâm tạo 2 loại giao tử
c) Các cây ngô có kiểu gen AABB, aabb. Trình bày phương pháp tạo cây ngô có kgen AAbb
1) Viết giao tử các cá thể có kiểu gen: AABB, AABb, aaBb, AaBb, aabb, Aabb, AAbb, aaBB
Viết giao tử các cá thể có kiểu gen:
AABB : AB
AABb : AB ; Ab
aaBb : aB ; ab
AaBb : AB ; Ab ; aB ; ab
aabb : ab
Aabb : Ab ; ab
AAbb : Ab
aaBB : aB