Tìm GTLN của các biểu thức sau :
a) P=3-4x-x^2
b)Q=2x-2-3x^2
c)R=2-x^2-y^2-2(x+y)
d)S=-x^2+4x-9
tìm gtln của các biểu thức sau
a)A=-x^2+1/2
b)B=4x-x^2
c)C=-2x^2+x
d)D=4/3x-2x^2-1
e)E=4xy+4y+2x-2x^2-4x^2-6
Thật ra cách làm dạng bài này cũng gần giống như bài tìm gtnn bạn vừa hỏi, chỉ khác ở chỗ đặt dấu âm ra ngoài để tìm được gtln thôi.
Tìm GTLN của các biểu thức sau
a)A=-x^2-4x-2
b)B=-2x^2-3x+5
c)C=(2-x)(x+4)
d)D=-8x^2+4xy-y^2+3
a: \(A=-x^2-4x-2\)
\(=-x^2-4x-4+2\)
\(=-\left(x^2+4x+4\right)+2\)
\(=-\left(x+2\right)^2+2< =2\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x+2=0
=>x=-2
b: \(B=-2x^2-3x+5\)
\(=-2\left(x^2+\dfrac{3}{2}x-\dfrac{5}{2}\right)\)
\(=-2\left(x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{3}{4}+\dfrac{9}{16}-\dfrac{49}{16}\right)\)
\(=-2\left(x+\dfrac{3}{4}\right)^2+\dfrac{49}{8}< =\dfrac{49}{8}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x+\dfrac{3}{4}=0\)
=>\(x=-\dfrac{3}{4}\)
c: \(C=\left(2-x\right)\left(x+4\right)\)
\(=2x+8-x^2-4x\)
\(=-x^2-2x+8\)
\(=-x^2-2x-1+9\)
\(=-\left(x^2+2x+1\right)+9\)
\(=-\left(x+1\right)^2+9< =9\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x+1=0
=>x=-1
d: \(D=-8x^2+4xy-y^2+3\)
\(=-8\left(x^2-\dfrac{1}{2}xy\right)-y^2+3\)
\(=-8\left(x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{1}{4}y+\dfrac{1}{16}y^2\right)+\dfrac{1}{2}y^2-y^2+3\)
\(=-8\left(x-\dfrac{1}{4}y\right)^2-y^2+3< =3\forall x,y\)
Dấu '=' xảy ra khi y=0 và x-1/4y=0
=>y=0 và x=0
tìm gtln của các biểu thức sau
a)A=-x^2+1/2
b)B=4x-x^2
c)C=-2x^2+x
d)D=4/3x-2x^2-1
e)E=4xy+4y+2x-2x^2-4x^2-6
giúp mik nha mik đang rất gấp!
Tìm GTLN của các biểu thức sau:
a) Q=2x-2-3x^2
b) R=2-x^2-y^2-2(x+y)
c) S=-x^2 +4x-9
a)
\(Q=2x-2-3x^2\\ Q=-3\left(x-\dfrac{1}{3}\right)^2+\dfrac{3.\left(-3\right)\left(-2\right)-2^2}{4.\left(-3\right)}\\ Q=-3\left(x-\dfrac{1}{3}\right)^2-\dfrac{14}{12}\le-\dfrac{14}{12}\)
đẳng thức xảy ra khi x=1/3
vậy MAX Q=-14/12 tại x=1/3
c)
\(S=-x^2+4x-9\\ S=-\left(x^2-4x+4\right)-5\\ S=-\left(x-2\right)^2-5\le-5\)
đẳng thức xảy ra khi x=2
vậy MAX S=-5 tại x=2
a) \(Q=2x-2-3x^2\)
\(=-\left(3x^2-2x+2\right)\)
\(=-3\left(x^2-\dfrac{2}{3}x+\dfrac{2}{3}\right)\)
\(=-3\left(x^2-\dfrac{2}{3}x+\dfrac{1}{9}+\dfrac{5}{9}\right)\)
\(=-3\left(x-\dfrac{1}{3}\right)^2-\dfrac{5}{3}\)
Ta có: \(-3\left(x-\dfrac{1}{3}\right)^2\le0\forall x\Rightarrow-3\left(x-\dfrac{1}{3}\right)^2-\dfrac{5}{3}\le-\dfrac{5}{3}\forall x\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x-\dfrac{1}{3}=0\) hay x = \(\dfrac{1}{3}\)
Vậy GTLN của Q bằng \(-\dfrac{5}{3}\) khi x = \(\dfrac{1}{3}\).
b) \(R=2-x^2-y^2-2\left(x+y\right)\)
\(=-\left(x^2+y^2+2\left(x+y\right)-2\right)\)
\(=-\left(x^2+y^2+2x+2y-2\right)\)
\(=-\left(x^2+2x+1+y^2+2y+1-4\right)\)
\(=-\left[\left(x+1\right)^2+\left(y+1\right)^2\right]+4\)
Ta có: \(-\left[\left(x+1\right)^2+\left(y+1\right)^2\right]\le0\forall x,y\Rightarrow-\left[\left(x+1\right)^2+\left(y+1\right)^2\right]+4\le4\forall x,y\)
Dấu "=" xảy ra khi x + 1 = 0 và y + 1 = 0
hay x = -1 và y = -1
Vậy GTLN của R bằng 4 khi x = -1 và y = -1.
c) \(S=-x^2+4x-9\)
\(=-\left(x^2-4x+9\right)\)
\(=-\left(x^2-4x+4+5\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^2-5\)
Ta có: \(-\left(x-2\right)^2\le0\forall x\Rightarrow-\left(x-2\right)^2-5\le-5\forall x\)
Dấu "=" xảy ra khi x - 2 = 0 hay x = 2
Vậy GTLN của S bằng -5 khi x = 2.
Bài 5: Tìm GTLN của các biểu thức sau
a) P = 3 - 4x - x^2
b) Q= 2x - 2 - 3x^2
c) R = 2 - x^2 - y^2 - 2(x + y)
d) S = -x^2 + 4x - 9
Ai bt lm thì giúp nhé:>
a) P = 3 - 4x - x2
= -x2 - 4x + 3
= -(x2 + 4x + 4 - 4) + 3
= -(x + 2)2 + 7
Ta có: -(x + 2)2 ≤ 0 với ∀x
Nên: -(x + 2)2 + 7 ≤ 7 với ∀x
Dấu "=" xảy ra ⇔ -(x + 2)2 = 0
x + 2 = 0
x = -2
Vậy GTLN của biểu thức P là 7 khi x = -2
d) S = -x2 + 4x - 9
= -(x2 - 4x + 4 - 4) - 9
-(x - 2)2 - 5
Ta có: -(x - 2)2 ≤ 0 với ∀x
Nên: -(x - 2)2 - 5 ≤ -5 với ∀x
Dấu "=" xảy ra ⇔ -(x - 2)2 = 0
x - 2 = 0
x = 2
Vậy GTLN của biểu thức S là -5 khi x = 2
1)Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau.
a) P=3-4x-x2
b) Q=2x-2-3x2
c) R=2-x2-y2-2(x+y)
d) S=-x2+4x-9
Bài 1: Tìm gtln của các bth
a)A= -x^2 – 4x -2
b)B= -2x^2 – 3x +5
c)C= (2-x)(x + 4)
d)D= -8x^2 + 4xy – y^2 +3
Bài 2:CMR: Giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến
a)A=25x^2 – 20x + 7
b)B=9x^2 – 6xy + 2y^2 + 1
c)E=x^2 – 2x + y^2 – 4y +6
Bài 1:
a) Ta có: \(A=-x^2-4x-2\)
\(=-\left(x^2+4x+2\right)\)
\(=-\left(x^2+4x+4-2\right)\)
\(=-\left(x+2\right)^2+2\le2\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-2
b) Ta có: \(B=-2x^2-3x+5\)
\(=-2\left(x^2+\dfrac{3}{2}x-\dfrac{5}{2}\right)\)
\(=-2\left(x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{3}{4}+\dfrac{9}{16}-\dfrac{49}{16}\right)\)
\(=-2\left(x+\dfrac{3}{4}\right)^2+\dfrac{49}{8}\le\dfrac{49}{8}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=-\dfrac{3}{4}\)
c) Ta có: \(C=\left(2-x\right)\left(x+4\right)\)
\(=2x+8-x^2-4x\)
\(=-x^2-2x+8\)
\(=-\left(x^2+2x-8\right)\)
\(=-\left(x^2+2x+1-9\right)\)
\(=-\left(x+1\right)^2+9\le9\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-1
Bài 2:
a) Ta có: \(=25x^2-20x+7\)
\(=\left(5x\right)^2-2\cdot5x\cdot2+4+3\)
\(=\left(5x-2\right)^2+3>0\forall x\)
b) Ta có: \(B=9x^2-6xy+2y^2+1\)
\(=9x^2-6xy+y^2+y^2+1\)
\(=\left(3x-y\right)^2+y^2+1>0\forall x,y\)
c) Ta có: \(E=x^2-2x+y^2-4y+6\)
\(=x^2-2x+1+y^2-4y+4+1\)
\(=\left(x-1\right)^2+\left(y-2\right)^2+1>0\forall x,y\)
Bài 1 : Tính giá trị nhỏ nhất của các bt sau
a) A=X+10x+26 với x = 45
b) B=x^2-0.2x+0.01 với 1.1
c) C=x^2+9y^2-6xy với x=16 và y=2
d) D= x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3 với x=14 và y=2
Lưu ý giải bằng cách làm của hằng đẳng thức
Bài 2: Tìm GTNN và GTLN của các bt sau
A=x^2-3x+5
B=(2x-1)^2 +(x+2)^2
Bài 3 : Tìm GTLN của bt sau
A=4-x^2+2x
B=4x-x^2
Bai 4 Cho x+y=3.tính gt của bt A=x^2+2xy+y^2-4x^2-4y+1
Bai 5 cho a^2+b^2+c^2=m.tính gt bt sau theo m
A=(2a+2b-c^2)+(2b+2c-a)^2+(2c+2a-b)^2
Bài 6 cho (a+b)^2=2(a^2+b^2).c/m rằng a=b
Bài 3: tìm x biết
c) 8x3 - 12x^2 + 6x - 1 = 0
e) x^3 + 5x^2 + 9x = -45
g) x^2 + 16 = 10x
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
c) C= 3x^2 + 6x - 1
e) E= 4x^2 + y^2 - 4x - 2y + 3
g) G= x^2 + 2y^2 + 2xy - 2y
Bài 5: Tìm GTLN của các biểu thức sau
a) P = 3 - 4x - x^2
b) Q = 2x - 2 - 3x^2
c) R = 2 - x^2 - y^2 - 2(x + y)
d) S = -x^2 + 4x - 9
Cần gấp
c) 8x3 - 12x^2 + 6x - 1 = 0
⇔ ( 2x - 1 )\(^3\) = 0
⇔ 2x - 1 = 0
⇔ x = \(\frac{1}{2}\)
e) x^3 + 5x^2 + 9x = -45
⇔ x\(^3\) + 5x\(^2\) + 9x + 45 =0
⇔ x\(^2\) ( x + 5 ) + 9( x + 5 ) = 0
⇔ ( x\(^2\) + 9 ) ( x + 5 ) = 0
⇔( x + 3 ) ( x - 3 ) ( x + 5 ) = 0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\x-3=0\\x+5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=3\\x=-5\end{matrix}\right.\)
g) x^2 + 16 = 10x
⇔ x\(^2\) - 10x + 16 = 0
⇔ x\(^2\) - 8x - 2x + 16 = 0
⇔ x( x - 8 ) - 2 ( x - 8 ) = 0
⇔ ( x - 2 ) ( x - 8 ) = 0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x-8=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=8\end{matrix}\right.\)