Cho 50ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 50ml dung dịch BaCl2 1M . Tính nồng độ mol của các chất tạo thành sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Hộ mình với mn
CHo 50ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2
Tính khối lượng kết tủa lại sau phản ứng
Tính nồng độ mol của các chất tạo thành
a,\(n_{H_2SO_4}=0,05.2=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
Mol: 0,1 0,1
\(m_{BaSO_4}=0,1.233=23,3\left(mol\right)\)
b, \(C_{M_{ddBaSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,05}=2M\)
PTHH: H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
0,1 0,1 0,2 0,1 (mol)
50 ml = 0,05 l
CM = \(\dfrac{n}{V}\) ⇒ nH2SO4 = CM . V = 0,05 . 2 = 0,1 (mol)
mBaSO4 = n . M = 0,2 . 233 = 46,6 (g)
cho 8,4 gam CaCO3 tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng ( coi thể tích dung dịch sau phản ứng vẫn là 500 ml).
nCaCO3=8,4:(40+12+16.3)=0,084 mol
nH2SO4= 0,5.1=0,5 mol
PTHH: H2SO4+ CaCO3 --> CaSO4↓ + CO2 +H2O
theo đề: 0,5 mol: 0,084 mol
=> H2SO4 de theo CaCO3
phản ứng : 0,084mol<----0,084 mol---> 0,084mol
=> CM=\(\frac{0,084}{0,5}=0,168M\)
Cho 28g sắt tác dụng với 50ml dung dịch H2SO4 có nồng độ 2 mol. +Viết ptpư +Sau phản ứng chất nào còn dư +Tính khối lượng của tất cả các chất trong phản ứng
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,05.2=0,1\left(mol\right)\\ Vì:\dfrac{0,5}{1}>\dfrac{0,1}{1}\Rightarrow Fe.dư\\ n_{Fe\left(p.ứ\right)}=n_{FeSO_4}=n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\\ m_{Fe\left(p.ứ\right)}=0,1.56=5,6\left(g\right);m_{H_2}=2.0,1=0,2\left(g\right)\\ m_{FeSO_4}=152.0,1=15,2\left(g\right);m_{H_2SO_4}=98.0,1=9,8\left(g\right)\)
Câu 2: Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 1M.
a/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra?
b/ Tính khối lượng chất dư sau Phản ứng?
c/ Tính thể tích dung dịch sau phản ứng?
d/ Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng
a/ \(n_{KOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Mol: 0,2 0,1 0,1
Ta có: \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,3}{1}\) ⇒ KOH hết, H2SO4 dư
b/ \(m_{H_2SO_4dư}=\left(0,3-0,1\right).98=19,6\left(g\right)\)
c/ Vdd sau pứ = 0,2 + 0,3 = 0,5 (l)
d/ \(C_{M_{ddK_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\)
\(C_{M_{ddH_2SO_4dư}}=\dfrac{0,3-0,1}{0,5}=0,4M\)
Cho m gam tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít H2(đktc) và dung dịch A. - Tìm m - Tính nồng độ các chất trong A?
Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M ( D = 1,2 g/m) tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl2 1m ( D = 1,32 g/ml )
a) Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành
b) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch tạo thành
\(n_{H_2SO_4}=0.1\cdot2=0.2\left(mol\right)\)
\(m_{dd_{H_2SO_4}}=100\cdot1.2=120\left(g\right)\)
\(n_{BaCl_2}=0.1\cdot1=0.1\left(mol\right)\)
\(m_{dd_{BaCl_2}}=100\cdot1.32=132\left(g\right)\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
\(0.1................0.1.........0.1...............0.2\)
\(\Rightarrow H_2SO_4dư\)
\(m_{BaSO_4}=0.1\cdot233=23.3\left(g\right)\)
\(V_{dd}=0.1+0.1=0.2\left(l\right)\)
\(C_{M_{H_2SO_4\left(dư\right)}}=\dfrac{0.2-0.1}{0.2}=0.5\left(M\right)\)
\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0.2}{0.2}=1\left(M\right)\)
\(m_{\text{dung dịch sau phản ứng}}=120+132-23.3=228.7\left(g\right)\)
\(C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{0.1\cdot98}{228.7}\cdot100\%=4.28\%\)
\(C\%_{HCl}=\dfrac{0.2\cdot36.5}{228.7}\cdot100\%=3.2\%\)
a) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch Na2CO3. Biết rằng 100ml dung dịch tác dụng đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M tạo ra khí CO2
b) Trộn lẫn 50 ml dung dịch Na2CO3 ở trên với 50ml dung dịch CaCl2 1M. Tính CM của các của các muối trong dung dịch thu được
a)
nHCl = 0,05 . 2 = 0,1 (mol)
2HCl + Na2CO3 -> 2NaCl + H2O + CO2
0,1 0,05
CM Na2CO3 = \(\dfrac{0,05}{0,1}\)= 0,5 (M)
b)
nNa2CO3 = 0,05 . 0,5 = 0,025 (mol)
nCaCl2 = 0,05 . 1 = 0,05 (mol)
Na2CO3 + CaCl2 -> 2NaCl + CaCO3
Trước phản ứng 0,025 0,05
Phản ứng 0,025 0,025
Sau phản ứng 0 0,025 0,05 0,025
CM CaCl2 = \(\dfrac{0,025}{0,05}\) = 0,5 (M)
CM NaCl = \(\dfrac{0,05}{0,05}\) = 1 (M)
Cho 11,2 gam sắt tác dụng với 50ml dung dịch axít sunfuric thu được muối sắt (II) sunfat và khí hidro a) viết phương trình hóa học đã xảy ra b) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng c) tính nồng độ mol của dung dịch h2so4 đã dùng
Sửa đề : 11.2 g sắt
\(n_{Fe}=\dfrac{11.2}{56}=0.2\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(0.2....0.2.................0.2\)
\(m_{FeSO_4}=0.2\cdot152=30.4\left(g\right)\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.2}{0.05}=4\left(M\right)\)
\(m_{Fe}=\dfrac{11}{56}=0.19\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4->FeSO_4+H_2\)
0.19 0.19 0.19 (mol)
\(m_{FeSO_4}=0.19\cdot152=28.28\left(g\right)\)
\(Cm=\dfrac{0.19}{0.05}=3.8M\)
PTHH:Fe+H2SO4→FeSO4+H2Fe+H2SO4→FeSO4+H2
TPT: 1 1 1 1 1 1 1 MOL
TĐ: 0,2 0,2 0,20 2 0,2 0,2 0,2 MOL
nFe=11.256=0.2(mol)
mFeSO4=0,2⋅152=30,4(g)
a) Cho Fe3O4 phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư,thu được dung dịch X.Chia X thành ba phân.Cho dung dịch NaOH vào phần một.Phân hai phản ứng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư.Phần ba tác dụng với dung dịch KMnO4.viết các PTPU xảy ra
b) viết các PTPU xảy ra khi cho lần lượ các chất khí sau SO2,NO2,H2O,CO2,tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư