Nêu các phản ứng phân biệt 5 dd sau: NaNO3,Na2SO4,NaCl,Na2S,Na2CO3.Viết PTHH
Bằng phương pháp hoá học phân biệt các muối : N a 3 P O 4 , NaCl, NaBr, N a 2 S , N a N O 3 . Nêu rõ hiện tượng dùng để phân biệt và viết phương trình hoá học của các phản ứng.
Dùng dung dịch A g N O 3 để phân biệt các muối: N a 3 P O 4 , NaCl, NaBr, N a 2 S , N a N O 3 .
Lấy mỗi muối một ít vào từng ống nghiệm, thêm nước vào mỗi ống và lắc cẩn thận để hoà tan hết muối. Nhỏ dung dịch A g N O 3 vào từng ống nghiệm.
- Ở dung dịch nào có kết tủa màu trắng không tan trong axit mạnh, thì đó là dung dịch NaCl :
NaCl + A g N O 3 → AgCl↓ + N a N O 3 (màu trắng)
- Ở dung dịch nào có kết tủa màu vàng nhạt không tan trong axit mạnh, thì đó là dung dịch NaBr :
NaBr + A g N O 3 → AgBr↓ + N a N O 3 (màu vàng nhạt)
- Ở dung dịch nào có kết tủa màu đen, thì đó là dung dịch Na2S :
N a 2 S + 2 A g N O 3 → A g 2 S ↓ + 2 N a N O 3 (màu đen)
- Ở dung dịch nào có kết tủa màu vàng tan trong axit mạnh, thì đó là dung dịch Na3PO4 :
N a 3 P O 4 + 3 A g N O 3 → N a 3 P O 4 + 3 N a N O 3 (màu vàng)
- Ở dung dịch không có hiện tượng gì là dung dịch N a N O 3 .
nhận biết 7 dd nano3 nacl na2so4 na2s na2co3 na3po4 na2so3
phân biệt 6 dung dịch: NaNO3, NaCl, Na2S, Na2SO4, Na2CO3, NaHCO3
nhỏ từ từ HCl vào các mẫu thử
+ xuất hiện khí không mùi ngay lập tức là \(NaHCO_3\)
\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
+ xuất hiện khí không mùi sau 1 thời gian là \(Na_2CO_3\)
\(Na_2CO_3+HCl\rightarrow NaHCO_3+NaCl\)
\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
+ xuất hiện khí mùi trứng thối sau 1 thời gian là \(Na_2S\)
\(Na_2S+HCl\rightarrow NaHS+NaCl\)
\(NaHS+HCl\rightarrow NaCl+H_2S\)
Ba mẫu còn lại không có hiện tượng. nhỏ \(BaCl_2\) vào 3 mẫu này. có kết tủa là \(Na_2SO_4\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow NaCl+BaSO_4\)
Hai mẫu còn lại thêm \(AgNO_3\), có kết tủa trắng là \(NaCl\) , còn lại là \(NaNO_3\)
\(NaO+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
Phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: Na2CO3, NaOH, NaNO3 và NaCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra(nếu có)?
Cho dung dịch HCl lần lượt vào các dung dịch :
- Sủi bọt : Na2CO3
Cho dung dịch AgNO3 ll vào các dung dịch còn lại :
- Kết tủa đen : NaOH
- Kết tủa trắng : NaCl
- Không ht : NaNO3
Na2CO3 + 2HCl => 2NaCl + CO2 + H2O
2NaOH + 2AgNO3 => 2NaNO3 + Ag2O + H2O
AgNO3 + NaCl => AgCl + NaNO3
Nhận biết NaNO3 , NaCl , Na2S , Na2SO4 , Na2CO3
Có 5 dung dịch cần phân biệt gồm: Na2SO4, Na2S, NaNO3, NaCl, Na2SO3
+ Cho dd HCl vào từng mẫu thử của các dd trên
-> Tạo khí mùi trứng thối (H2S) với HCl là Na2S:
Na2S + 2HCl -> 2NaCl + H2S↑
-> Tạo khí mùi hắc (SO2) với HCl là Na2SO3:
Na2SO3 + 2HCl -> 2NaCl + H2O + SO2↑
-> Không hiện tượng: Na2SO4, NaNO3, NaCl -----------------nhóm (*)
+ Cho dd BaCl2 vào mỗi chất trong nhóm (*):
-> Không hiện tượng: NaNO3, NaCl -------------------nhóm (**)
-> Tạo kết tủa với BaCl2: Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4↓
+ Nhóm (**) ta cho dd AgNO3 vào:
-> Không hiện tượng: NaNO3
-> Tạo kết tủa với AgNO3: NaCl
NaCl + AgNO3 -> AgCl↓ + NaNO3
8/ Nhận biết các dd sau: a/ NaCl, NaI, NaBr, Na2CO3, NaNO3
nhận biết các chất:
A. các dd: HCl, NaOH, NaCl, K2SO4
B. Các dd: Na2S, NaCl, Na2SO4, NaNO3
(làm giúp em, em cảm ơn ạ)
- Trích một ít các dd làm mẫu thử
a)
- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: NaCl, K2SO4 (1)
- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd BaCl2
+ Không hiện tượng: NaCl
+ Kết tủa trắng: \(K_2SO_4\)
\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2KCl+BaSO_4\downarrow\)
b)
- Cho các dd tác dụng với dd Pb(NO3)2
+ Kết tủa đen: Na2S
\(Na_2S+Pb\left(NO_3\right)_2\rightarrow PbS\downarrow+2NaNO_3\)
+ Kết tủa trắng: NaCl, Na2SO4 (1)
\(2NaCl+Pb\left(NO_3\right)_2\rightarrow PbCl_2\downarrow+2NaNO_3\)
\(Na_2SO_4+Pb\left(NO_3\right)_2\rightarrow PbSO_4\downarrow+2NaNO_3\)
+ Không hiện tượng: NaNO3
- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd BaCl2
+ Không hiện tượng: NaCl
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
A. các dd: HCl, NaOH, NaCl, K2SO4
Ta nhúm quỳ tím :
+Quỳ chuyển đỏ :HCl
+Quỳ chuyển xanh là NaOH
+Quỳ ko chuyển màu là NaCl, K2SO4
- Ta nhỏ BaCl2 vào dd :
+Chất kết tủa là K2SO4
+Còn lại là NaCl
K2SO4+BaCl2->2KCl+BaSO4
B. Các dd: Na2S, NaCl, Na2SO4, NaNO3
Ta nhỏ AgNO3
-Chất tạo kết tủa đen là Na2S
-Chất tạo kết tủa trắng là NaCl, Na2SO4
- Chất ko hiện tượng là NaNO3
+Ta nhỏ BaCl2:
-Có chất kết tủa là Na2SO4
-Chất ko hiện tượng là NaCl
Na2S+2AgNO3->Ag2S+2NaNO3
NaCl+AgNO3->NaNO3+AgCl
Na2SO4+2AgNO3->Ag2SO4+2NaNO3
Na2SO4+BaCl2->BaSO4+2NaCl
5) Có 4 dd HCl ; H2SO4 ; NaCl và Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt. Hãy phân biệt.
6) Có 6 dd HCl ; H2SO4 ; NaCl và Na2SO4, HNO3, NaNO3 đựng trong các lọ riêng biệt. Hãy phân biệt.
7) Có 4 dd HCl ; H2SO4 ; NaOH và Ba(OH)2 đựng trong các lọ riêng biệt .Hãy phân biệt. Chỉ được dùng quỳ tím.
5) Có 4 dd HCl ; H2SO4 ; NaCl và Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt. Hãy phân biệt.
6) Có 6 dd HCl ; H2SO4 ; NaCl và Na2SO4, HNO3, NaNO3 đựng trong các lọ riêng biệt. Hãy phân biệt.
7) Có 4 dd HCl ; H2SO4 ; NaOH và Ba(OH)2 đựng trong các lọ riêng biệt .Hãy phân biệt. Chỉ được dùng quỳ tím.
5)
Cho quỳ tím vào từng chất:
Quỳ tím chuyển đỏ: HCl, H2SO4 ( nhóm 1)
Quỳ tím không đổi màu: NaCl, Na2SO4 ( nhóm 2)
Cho dd Ba(OH)2 dư vào từng nhóm:
Nhóm 1: không hiện tượng là HCl
xuất hiện kết tủa là H2SO4
Ba(OH)2 + H2SO4 -----> BaSO4 + 2H2O
Nhóm 2: không hiện tượng là NaCl
xuất hiện kết tủa là Na2SO4
Ba(OH)2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + 2NaOH
6)
Cho quỳ tím vào từng chất
Quỳ tím chuyển đỏ: HCl, H2SO4, HNO3 ( nhóm 1)
Quỳ tím không đổi màu: NaCl, Na2SO4, NaNO3 ( nhóm 2)
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào nhóm 1:
Tạo kết tủa: H2SO4
Không hiện tượng: HCl, HNO3
Cho dd AgNO3 dư vào thì có kết tủa là: HCl
Còn lại là HNO3
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào nhóm 2
Tạo kết tủa là Na2SO4
Không hiện tượng: NaCl, NaNO3
Cho dd AgNO3 dư vào thì có kết tủa là: NaCl
Còn lại là NaNO3
7)
Cho quỳ tím vào từng chất:
Quỳ tím chuyển đỏ: HCl, H2SO4 ( nhóm 1)
Quỳ tím chuyển xanh: NaOH, Ba(OH)2 ( nhóm 2)
Cho từng chất ở nhóm 1 tác dụng nhóm 2:
Nếu tạo kết tủa thì là Ba(OH)2 và H2SO4
Còn lại HCl và H2SO4
Phân thành từng nhóm nên khi biết được mỗi cái của từng nhóm là biết cái còn lại rồi
Câu 1: Cặp chất nào sau phản ứng? Không phản ứng ? Viết PTHH nếu có.
1 , Fe + CuCl2 →
2 , Cu + FeCl2 →
3, Na2CO3 + HNO3 →
4 , Na2SO4 + HNO3 →
5, Na2SO4 + Ba(NO3 )2 →
6, NaCl + Ba(NO3 )2 →
7, MgCO3 + BaCl2 →
8, Mg(HCO3)2 + Ba(OH)2 →
9, NaOH + BaCl2
10, NaOH + FeCl2
11, NaOH + MgCO3
\(1,Fe+CuCl_2\rightarrow FeCl_2+Cu\)
\(2,\) không phản ứng
\(3,Na_2CO_3+2HNO_3\rightarrow2NaNO_3+CO_2+H_2O\\ 4,Không.phản.ứng\\ 5,Na_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow BaSO_4+2NaNO_3\)
6, không phản ứng
7, không phản ứng
\(8,Mg\left(HCO_3\right)_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow MgCO_3+BaCO_3+2H_2O\)
9, không phản ứng
\(10,2NaOH+FeCl_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
11, Không phản ứng
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Cu + FeCl2 → Fe + CuCl2
Na2CO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 ↑ + H2O