Cho f(x)= x100 + x99 + x98 + ..... + x2 + x+ 1. Tính f(1), f(-1), f(2), f(-2)
Cho g(x)= x + x3 + x5 + ..... + x101. Tính g(1), g(-1), g(3)
Tính f(x) + g(x) với:
f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 – 2x + 5
g(x) = x2 – 3x + 1 + x2 – x4 + x5
Thu gọn, sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến:
* Ta có: f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 – 2x + 5
= x5 – (3x2 + x2 ) + x3 - 2x + 5
= x5 – 4x2 + x3 – 2x + 5
= x5 + x3 – 4x2 – 2x + 5
Và g(x) = x2 – 3x + 1 + x2 – x4 + x5
= (x2 + x2 ) – 3x + 1 – x4 + x5
= 2x2 – 3x + 1 – x4 + x5
= x5 – x4 + 2x2 – 3x + 1
* f(x) + g(x):
Cho các đa thức f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 - 2x + 5
g(x) = x5 – x4 + x2 - 3x + x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) và g(x) theo luỹ thừa giảm dần.
b)Tính h(x) = f(x) + g(x)
a: \(F\left(x\right)=x^5-3x^2+x^3-x^2-2x+5\)
\(=x^5+x^3-4x^2-2x+5\)
\(G\left(x\right)=x^5-x^4+x^2-3x+x^2+1\)
\(=x^5-x^4+2x^2-3x+1\)
b: Ta có: \(H\left(x\right)=F\left(x\right)+G\left(x\right)\)
\(=x^5+x^3-4x^2-2x+5+x^5-x^4+2x^2-3x+1\)
\(=2x^5-x^4+x^3-2x^2-5x+6\)
Cho các hàm số f(x)= 4/x; g(x)= -3/x; h(x0= x^2; k(x)= x^3
a. Tính f(-1); g(1/2); h(a); k(2a)
b, Tính f(-2)+g(3)+h(0)
c, Tính x1; x2; x3; x4 biết rằng f(x1)=1/'2; g(x2)=3; h(x3)=9; k(x4)=-8
d, Chúng minh rằng f(-x)=-f(x). Tìm các hhamf số có tính chất tương tự.
Cho hai đa thức:
f(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 - 1/4 x
g(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - 1/4
Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)
* Ta có:
f(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 - 1/4 x
= x5 – (3x2 – x2) + 7x4 – 9x3 -1/4.x
= x5 – 2x2 + 7x4 – 9x3 -1/4.x
= x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - 1/4
g(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - 1/4
= 5x4 –x5+ (x2 + 3x2) – 2x3 – 1/4
= 5x4 – x5 + 4x2 – 2x3 – 1/4
= -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - 1/4
* f(x) + g(x)
* f(x) - g(x)
Bài 2. Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x - 1; h(x) = 2x2 - 1
a) Tính f (x) - g(x) + h(x).
b) Tìm x sao cho f (x) - g(x) + h(x) = 0.
Bài 3. Cho các đa thức: f (x) = x3 - 2x + 1; g(x) = 2x2 - x3 + x - 3
a) Tính f (x) + g(x);f(x) - g(x).
b) Tính f (x) + g(x) tại x = -1; x = -2.
Bài 4. Cho đa thức: A = -2xy2 + 3xy + 5xy2 + 5xy + 1.
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.
b) Tính giá trị của A tại x = 1
2
; y = -1.
câu 4: b, đề bài là tính giá trị của A tại x =-1/2;y=-1
Tk
Bài 2
a) F(x)-G(x)+H(x)= \(x^3-2x^2+3x+1-\left(x^3+x-1\right)+\left(2x^2-1\right)\)
= \(x^3-2x^2+3x+1-x^3-x+1+2x^2-1\)
= \(x^3-x^3-2x^2+2x^2+3x-x+1+1-1\)
= 2x + 1
b) 2x + 1 = 0
2x = -1
x=\(\dfrac{-1}{2}\)
Tk
Bài 3
a)
f(x) + g(x)
\(x^3-2x+1+\left(2x^2-x^3+x-3\right)\)
\(x^3-2x+1+2x^2-x^3+x-3\)
\(x^3-x^3-2x+x+1-3+2x^2\)
\(-x-2+2x^2\)
f(x) - g(x)
\(x^3-2x+1-\left(2x^2-x^3+x-3\right)\)
\(x^3-2x+1-2x^2+x^3-x+3\)
\(x^3+x^3-2x-x+1+3-2x^2\)
\(2x^3-3x+4-2x^2\)
b)
Thay x = -1, ta có:
\(-\left(-1\right)-2+2\left(-1\right)^2\) = 1
x = -2, ta có
\(2\left(-2\right)^3-3\left(-2\right)+4-2\left(-2\right)^2\)
\(2\cdot\left(-8\right)+6+4-8\) = -14
Cho các số tự nhiên x1,x2,..,x101x1,x2,..,x101 thỏa mãn x1+x2+x3+x4+...+x99+x100+x101=0x1+x2+x3+x4+...+x99+x100+x101=0 và x1+x2=x3+x4=...=x97+x98=x99+x100=x100+x101=1.x1+x2=x3+x4=...=x97+x98=x99+x100=x100+x101=1. Số nguyên x100x100 bằng bao nhiêu ?
1. Cho f(x) và g(x) có đạo hàm trên R. Tính đạo hàm của
a, y=f(x3)-g(x2)
b, y=\(\sqrt{f^3\left(x\right)+g^3\left(x\right)}\)
2. Cho f(x)=\(\dfrac{m-1}{4}\)x4 + \(\dfrac{m-2}{3}\)x3-mx2+3x-1. Giải và biện luận pt: f'(x)=0
1a.
\(y'=3x^2.f'\left(x^3\right)-2x.g'\left(x^2\right)\)
b.
\(y'=\dfrac{3f^2\left(x\right).f'\left(x\right)+3g^2\left(x\right).g'\left(x\right)}{2\sqrt{f^3\left(x\right)+g^3\left(x\right)}}\)
2.
\(f'\left(x\right)=\left(m-1\right)x^3+\left(m-2\right)x^2-2mx+3=0\)
Để ý rằng tổng hệ số của vế trái bằng 1 nên pt luôn có nghiệm \(x=1\), sử dụng lược đồ Hooc-ne ta phân tích được:
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left[\left(m-1\right)x^2+\left(2m-3\right)x-3\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\\left(m-1\right)x^2+\left(2m-3\right)x-3=0\left(1\right)\end{matrix}\right.\)
Xét (1), với \(m=1\Rightarrow x=-3\)
- Với \(m\ne1\Rightarrow\Delta=\left(2m-3\right)^2+12\left(m-1\right)=4m^2-3\)
Nếu \(\left|m\right|< \dfrac{\sqrt{3}}{2}\Rightarrow\) (1) vô nghiệm \(\Rightarrow f'\left(x\right)=0\) có đúng 1 nghiệm
Nếu \(\left|m\right|>\dfrac{\sqrt{3}}{2}\Rightarrow\left(1\right)\) có 2 nghiệm \(\Rightarrow f'\left(x\right)=0\) có 3 nghiệm
Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + ... + x101. Tính f( 1) ; f( -1)
Thay x = 1 vào f(x) ta được
f(1)=1+13+15+17+…+1101
=1+1+1+…+1 =51.1 =51
Thay x = -1 vào f(x) ta được
f(−1)=1+(−1)3+(−1)5+(−1)7+…+(−1)101
=1+(−1)+(−1)+…+(−1)
=1+50.(−1)=1−50=−49
f(1)=1+13+15+17+…+1101
=1+1+1+…+1 =51.1 =51
Thay x = -1 vào f(x) ta được
f(−1)=1+(−1)3+(−1)5+(−1)7+…+(−1)101
=1+(−1)+(−1)+…+(−1)
=1+50.(−1)=1−50=−49
Cho f ( x ) = 1 + x 3 + x 5 + x 7 + . . . . + x 101 . Tính f(1); f(-1)
A. f(1) = 101; f(-1) = -100
B. f(1) = 51; f(-1) = -49
C. f(1) = 50; f(-1) = -50
D. f(1) = 101; f(-1) = 100
Thay x = 1 vào f(x) ta được
f ( 1 ) = 1 + 1 3 + 1 5 + 1 7 + … + 1 101 = 1 + 1 + 1 + … + 1 ⏟ 51501 = 51.1 = 51
Thay x = -1 vào f(x) ta được
f ( − 1 ) = 1 + ( − 1 ) 3 + ( − 1 ) 5 + ( − 1 ) 7 + … + ( − 1 ) 101 = 1 + ( − 1 ) + ( − 1 ) + … + ( − 1 ) ⏟ 50 : 0 ( − 1 ) = 1 + 50. ( − 1 ) = 1 − 50 = − 49 Vây f ( 1 ) = 51 ; f ( − 1 ) = − 49
Chọn đáp án B
Cho f(x) = x3 − 2x + 1, g(x) = 2x2 − x3 + x −3
a) Tính f(x) + g(x) ; f(x) − g(x).
b) Tính f(x) +g(x) tại x = – 1; x =-2
\(#HaimeeOkk\)
\(a)\)
\(f ( x ) + g ( x ) = ( x ^3 − 2 x + 1 ) + ( 2 x ^2 − x ^3 + x − 3 ) \)
\(f ( x ) + g ( x ) = x ^3 − 2 x + 1 + 2 x ^2 − x ^3 + x − 3 \)
\(f ( x ) + g ( x ) = x ^3 − x ^3 + 2 x ^2 − 2 x + x + 1 − 3 \)
\(f ( x ) + g ( x ) = 2 x ^2 − x − 2\)
\(f ( x ) − g ( x ) = ( x ^3 − 2 x + 1 ) − ( 2 x ^2 − x ^3 + x − 3 ) \)
\(f ( x ) − g ( x ) =x^3- 2 x + 1 −2x^2+x^3-x+3\)
\(f ( x ) − g ( x ) = x ^3 + x ^3 − 2 x ^2 − 2 x − x + 1 + 3 \)
\(f ( x ) − g ( x ) = 2 x ^3 − 2 x ^2 − 3 x + 4\)
\(-----------------------------\)
\(b)\)
Thay \(x=-1\) vào \(f ( x ) + g ( x )\)
\(f ( x ) + g ( x ) = 2 x ^2 − x − 2\)
\(⇒ 2 ( − 1 ) ^2 − ( − 1 ) − 2 = 1\)
Thay \(x=-2\) vào \(f ( x ) + g ( x )\)
\(f ( x ) + g ( x ) = 2 x ^2 − x − 2\)
\(⇒ 2 ( − 2 ) ^2 − ( − 2 ) − 2 = 8\)