Mn cho e hỏi Lập CTHH của hợp chất : Silic IV và oxi ntn ạ?
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a. Silic (hóa trị IV) và oxi;
b. Sắt( III) và O
c. Nhôm và nhóm OH
d) Fe (III ) và Cl ( I );
e) Al và nhóm (CO3)
f) Ca và nhóm (SO4);
g) N ( IV ) và O ;
Gấp giúp em ạ em cảm ơn
a. Silic (hóa trị IV) và oxi;
\(\xrightarrow[]{}SiO_2\)
b. Sắt( III) và O
\(\xrightarrow[]{}Fe_2O_3\)
c. Nhôm và nhóm OH
\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)
d) Fe (III ) và Cl ( I );
\(\xrightarrow[]{}FeCl_3\)
e) Al và nhóm (CO3)
\(\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_3\right)_3\)
f) Ca và nhóm (SO4);
\(\xrightarrow[]{}CaSO_4\)
g) N ( IV ) và O ;
\(\xrightarrow[]{}NO_2\)
Một số CTHH được viết như sau: Mg2O, NaCO3, CaCl3, K2O, Ba2SO4, LiOH, Ag2O3. CTHH nào viết sai và hãy sửa lại cho đúng.
Lập CTHH của những hợp chất được tạo từ :
a) Silic (IV) và hidro.
b) Silic (IV) và oxi.
c) Sắt (III) và clo.
d) Kẽm và oxi.
e) Bạc và lưu huỳnh (II).
f) Magie và nhóm sunfat.
g) Bari và nhóm hidroxit.
h) Canxi và nhóm photphat
Bài 1:
Mg2O -> MgO
NaCO3 -> Na2CO3
CaCl3 -> CaCl2
K2O -> K2O
Ba2SO4 -> BaSO4
LiOH -> LiOH
Ag2O3 -> Ag2O
Bài 2:
a) SiH4
B) SiO2
c) FeCl3
d) ZnO
e) Ag2S
f) MgSO4
g) Ba(OH)2
h) Ca3(PO4)2
1.Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nitơ (IV) và Oxi
2.Lập CTHH của hợp chất gồm:
K1 và CO3
\(1,\) CT chung: \(N_x^{IV}O_y^{II}\)
\(\Rightarrow IV\cdot x=II\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow NO_2\)
\(2,\) CT chung: \(K_x^I\left(CO_3\right)_y^{II}\)
\(\Rightarrow I\cdot x=II\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow K_2CO_3\)
Gọi hợp chất tạo bởi nito và oxi là NxOy
=> x/y =II/I=2/1
=> x=1;y=2
=> CTHH: NO2
2. Gọi hợp chất của tạo vởi K và nhóm CO3 là Kx(CO3)y
=> x/y=II/I=2/1
=> x=2;y=1
=> CTHH: K(CO3)2
lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạovà tính PTK của các hợp chất đó.
a. Mn(IV)và O
b. Al(III) và SO4(II)
c. Ca(II) và (OH)(I)
cứu cứu tui.
a) MnO2: 87 đvC
b) Al2(SO4)3: 342 đvC
c) Ca(OH)2: 74 đvC
Lập CTHH của các hợp chất chứa oxi của các nguyên tố sau: Fe(III); Na(I); N(III); S(IV); Al(III); Mg(II)
CTHH là :
$Fe_2O_3,Fe(OH)_3,Fe_2(SO_4)_3,Fe(NO_3)_3,...$
$Na_2O,NaOH,Na_2O_2,NaNO_3,NaNO_3,Na_2CO_3,Na_2SO_3,...$
$N_2O_3,...$
$SO_2$
$Al_2O_3,Al(OH)_3,Al(NO_3)_3,Al_2(SO_4)_3,..$
$MgO,Mg(OH)_2,MgSO_4,Mg(NO_3)_2,...$
Lập CTHH và tính PTK của:
a) Các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau với hidro: S(II); N(III); C(IV); Cl(I); P(III)
b) Các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau với oxi: Na; Ca; Al; Pb(IV); P(V); S, C.
c) Các hợp chất được tạo bởi: K và (SO4); Al và (NO3); Fe(III) và (OH); Ba và (PO4)
a) H2S (34), NH3 (17), CH4 (16), HCl (36,5) và PH3 (34)
b) Na2O (62), CaO (56), Al2O3 (102), PbO2 (239), SO2 (64) và CO2 (44)
c) K2SO4 (174), Al(NO3)3 (213), Fe(OH)3 (107) và Ba3(PO4)2 (601)
a)
\(CTHH:H_2S\),\(NH_3,CH_4,HCl,PH_3\)
\(PTK_{H_2S}=2.1+1.32=34\left(đvC\right)\)
\(PTK_{NH_3}=1.14+3.1=17\left(đvC\right)\)
các ý còn làm tương tự
b)
\(CTHH:Na_2O,CaO,Al_2O_3,PbO_2,P_2O_5\)
\(S\) và \(C\) bạn chưa cho hóa trị thì mình chưa làm nha!
\(PTK_{Na_2O}=2.23+1.16=62\left(đvC\right)\)
\(PTK_{CaO}=1.40+1.16=56\left(đvC\right)\)
các ý còn làm tương tự
c)
\(CTHH:K_2SO_4,Al\left(NO_3\right)_3,Fe\left(OH\right)_3,Ba_3\left(PO_4\right)_2\)
\(PTK_{K_2SO_4}=2.39+1.32+4.16=174\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=1.27+\left(1.14+3.16\right).3=213\left(đvC\right)\)
các ý còn làm tương tự
Cho hợp chất X tạo bởi nguyên tố có hóa trị (IV) và oxi , biết 0.2 mol hợp chất này có khối lượng 8,8 g. Hãy xác định CTHH của X.
\(CTTQ:XO_2\\ M_{XO_2}=\dfrac{8,8}{0,2}=44\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ Mà:M_{XO_2}=M_X+32\\ \Rightarrow M_X+32=44\\ \Leftrightarrow M_X=12\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ Vậy:X:Cacbon\left(C=12\right)\)
thực nghiệm cho biết nguyên tố Na chiếm 59% về khối lượng trong hợp chất với lưu huỳnh . Xác định CTHH và tính PTK của hợp chất
hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố là oxi và nito. Người ta xác định rằng, tỉ lệ về khối lượng giữa 2 nguyên tố trong A bằng: mN/mO =7/12.xác định CTHH và tính phân tử khối của A
Người ta xác định rằng nguyên tố silic(Si) chiếm 87.5%về khối lượng trong hợp chấ với nguyên tố hidro (H)
a) xác định CTHH và tính PTK của hợp chất
b) xác định hóa trị của silic trong hợp chất
thực nghiệm cho biết nguyên tố Na chiếm 59% về khối lượng trong hợp chất với lưu huỳnh . Xác định CTHH và tính PTK của hợp chất
Gọi CTHH của hợp chất là \(Na_xS_y\)
Theo đề bài ra ta có:
\(x:y=\dfrac{\%M_{Na}}{23}:\dfrac{\%M_S}{32}=\dfrac{59\%}{23}:\dfrac{\%41}{32}=2:1\)
Vậy CTHH của hợp chất là \(Na_2S\)
\(PTK_{Na_2S}=2.23+32.1=78\left(đvC\right)\)
hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố là oxi và nito. Người ta xác định rằng, tỉ lệ về khối lượng giữa 2 nguyên tố trong A bằng: mN/mO =7/12.xác định CTHH và tính phân tử khối của A
Gọi CTHH của hợp chất là \(N_xO_y\)
\(\dfrac{m_N}{m_O}=\dfrac{7}{12}\)
\(\Rightarrow\dfrac{14x}{16y}=\dfrac{7}{12}\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{7.16}{12.14}=\dfrac{2}{3}\)
\(\Rightarrow x=2;y=3\)
Vậy CTHH của hợp chất là: \(N_2O_3\)
\(PTK_{N_2O_3}=14.2+16.3=76\left(đvC\right)\)
Người ta xác định rằng nguyên tố silic(Si) chiếm 87.5%về khối lượng trong hợp chấ với nguyên tố hidro (H)
a) xác định CTHH và tính PTK của hợp chất
b) xác định hóa trị của silic trong hợp chất
a, Gọi công thức của hợp chất Si và H là SixHy(x,y nguyên dương)
%H=100%-87,5%=12,5%
Ta có tỉ lệ:x:y=%Si/M(Si) : %H/M(H)
=87,5/28:12,5/1
=3,125:12.5
=1:4
=>CT:SiH4
PTK(SiH4)=28+4=32
b,Gọi hóa trị của Si là a(a nguyên dương)
Aps dụng quy tắc hóa trị: a*1=I*4
=>a=IV
=>hóa trị của Silic trong hợp chất là 4
mn ơi cho e hỏi là mk nên làm ntn để cải thiện điểm số cx như lập ra tkb phù hợp ạ???
(cái môn học e chọn đại á, đừng để ý:>)
Có thể bạn trl câu hỏi nhiều trên này
Vd như mik, lúc trước ngu lí đầu thai kíp sau ko hết mà trl nhiều bài Lí trên đêy roài tự nhiên thành giỏi nàh:D
tùy vào bạn thôi
nếu bạn cố gắng học thì kq sẽ tốt hơn hiện tại đó
mỗi người có một cách học khác nhau mà