lập pthh: CuxOy +C -----> Cu+ CO2
Thiết lập PTHH của các PƯHH sau
a, Al(OH)3+H2SO4- Al2(SO4)3+H2O
b, CuO+HNO3-Cu(NO3)2+H2O
c,NaOH+ CO2-Na2CO3+H2O
d,BaCO3+HCl-BaCl2+H2O+CO2
\(a.2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(b.CuO+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
\(c.2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(d.BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+CO_2+H_2O\)
cho h/c CuxOy. Hóa trị của Cu trong h/c
cho h/c Fex(So4)y. Hóa trị của Fe
có những chất sau : Na2O, Fe(OH)2, Ca,Fe3O4 CO2, Cu, ZnSO3
những chất nào tác dụng đc với; nước, dd HCl, dd H2SO4 đặc nóng, khí H2 nung nóng. lập pthh
+) Tác dụng với H2O: Na2O + H2O -> 2 NaOH
CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3
Ca + 2 H2O -> Ca(OH)2 + H2
+) Tác dụng với dd HCl:
Fe(OH)2 +2 HCl -> FeCl2 + 2 H2O
ZnSO3 + 2 HCl -> ZnCl2 + SO2 + H2O
Fe3O4 + 8 HCl -> FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H2O
Ca + 2 HCl -> CaCl2 + H2
+) Tác dụng được với dd H2SO4 đặc nóng:
2 Fe3O4 + 10 H2SO4(Đ) -to-> 3 Fe2(SO4)3 + 1 SO2 + 10 H2O
ZnSO3 + H2SO4(đ) -to-> ZnSO4 + SO2 + H2O
Cu + 2 H2SO4 (đ) -to-> CuSO4 + SO2 +2 H2O
2 Fe(OH)2 + 4 H2SO4 (đ) -to-> Fe2(SO4)3 + SO2 + 6 H2O
+) Tác dụng H2/to:
Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe +4 H2O
Viết phương trình phản ứng điều chế cu va cuso4 tu cuxoy
CuxOy+yH2→xCu+yH2O
CuxOy+xH2SO4→xCuSO4+xH2O
cho các chất sau h2o,hcl,c,cu,kmno4,p,zn. viết pthh điều chế cucl2,o2,h2,h3po4,co2
- Điều chế H2, O2:
\(2H_2O\overset{điện.phân}{--->}2H_2+O_2\)
- Điều chế CuCl2:
\(2Cu+O_2\overset{t^o}{--->}2CuO\)
\(CuO+2HCl--->CuCl_2+H_2O\)
- Điều chế H3PO4:
\(4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O--->2H_3PO_4\)
- Điều chế CO2:
\(C+O_2\overset{t^o}{--->}CO_2\)
Bài tập: Cho NaOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2. Bazơ nào a) Tác dụng SO2, CO2, viết PTHH? b) Tác dụng HNO3, HCl, viết PTHH? c) Bị nhiệt phân hủy, viết PTHH?
a)
$2NaOH + CO_2\to Na_2CO_3 + H_2O$
$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$
$Ba(OH)_2 + CO_2 \to BaCO_3 + H_2O$
$Ba(OH)_2 + SO_2 \to BaSO_3 + H_2O$
b)
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$NaOH + HNO_3 \to NaNO_3 + H_2O$
$Mg(OH)_2 + 2HCl \to MgCl_2 + 2H_2O$
$Mg(OH)_2 + 2HNO_3 \to Mg(NO_3)_2 + 2H_2O$
$Ba(OH)_2 + 2HCl \to BaCl_2 + 2H_2O$
$Ba(OH)_2 + 2HNO_3 \to Ba(NO_3)_2 + 2H_2O$
$Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$Cu(OH)_2 + 2HNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2H_2O$
$Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 6H_2O$
$Al(OH)_3 + 3HNO_3 \to Al(NO_3)_3 + 6H_2O$
c)
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$
$2Al(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 3H_2O$
$Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CuO + H_2O$
1).Viết và lập(nhân hệ số) các PTHH sau: a). C+0₂ → b). Cu + O₂ → c). Cu +S → d). H₂ + Br₂ → e). Mg+ Cl₂ →
\(a,C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\\ b,2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\\ c,Cu+S\rightarrow\left(t^o\right)CuS\\ d,H_2+Br_2\rightarrow\left(t^o\right)2HBr\\ e,Mg+Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)MgCl_2\)
hoàn thành các PTHH sau
a, MgO + H2SO4 ->
b, SO3 + H2O ->
c, Cu + H2SO4 đặc/ nóng ->
d, CaO + CO2 ->
e, NaCl + ? -> NaOH + ?+ ?
a, \(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
b, \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
c, \(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
d, \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
e, \(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+Cl_2+H_2\)
a) \(MgO+H_2SO_4->MgSO_4+H_2\)
b)\(SO_3+H_2O->H_2SO_4\)
c)\(Cu+2H_2SO_4\underrightarrow{t^o}>CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
d)\(CaO+CO_2->CaCO_3\)
e)\(2NaCl+2H_2O->2NaOH+Cl_2+H_2\)
cho sơ đồ: Cu + O2 ----> CuxOy
a) hoàn thành phương trình hóa học
b) nếu có 25,6 gam Cu và tạo ra 28,8 gam CuxOy. xác định khối lượng khí oxygen tham gia của phản ứng
`#3107.101107`
a)
\(\text{2Cu}+\text{O}_2\rightarrow\text{ 2CuO}\)
b)
Theo pt: 2 : 1 : 2
`=>` n của O2 có trong pứ là `0,2` mol
Khối lượng khí O2 tham gia pứ là:
\(\text{m}_{\text{O}_2}=\text{n}_{\text{O}_2}\cdot\text{M}_{\text{O}_2}=0,2\cdot32=6,4\left(\text{g}\right)\).