Lê Thị Mỹ Hằng

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Minh Tuấn
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
2 tháng 11 2021 lúc 15:51

A

Bình luận (0)
creeper
2 tháng 11 2021 lúc 15:51

A

Bình luận (0)
Leonor
2 tháng 11 2021 lúc 15:51

A Dị dưỡng

Bình luận (0)
lê mai
Xem chi tiết
Sunn
29 tháng 10 2021 lúc 20:39

Câu 26: Ruột khoang sống theo hình thức dinh dưỡng nào?

a. Tự dưỡng               b. Dị dưỡng               c. Kí sinh       d. Tự dưỡng và dị dưỡng

Câu 27: San hô chủ yếu được con người khai thác nhằm mục đích gì?

a. Nghiên cứu địa tầng                                 b. Cung cấp vật liệu xây dựng

c. Thức ăn cho người và động vật              d. Làm vật trang trí, trang trí

Câu 28: Người ta dùng để trang trí là bộ phận nào của san hô?

a. Cả tập đoàn san hô                                               b. Thịt san hô           

c. Cành san hô                                                          d. Khung xương đá vôi

Câu 29: Vật chủ của sán lá gan là:

a. Chó, mèo               b. Trâu, bò                 c. Lợn gà                    d. Người

Câu 30: Sán lá gan dùng mấy giác bám để bám vào nội tạng vật chủ?

a. 3                              b. 2                              c. 1                              d. 4

Câu 31: Sán lá gan đẻ khoảng bao nhiêu trứng một ngày?

a. 2000                       b. 200000                  c. 4000                       d. 10000

Câu 32: Đặc điểm nào sau đây của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh?

a. Mắt và giác quan phát triển

b. Hệ tiêu hóa tiêu giảm

c. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển

d. Hệ sinh dục lưỡng tính

Câu 33: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời sán lá gan?

a. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau

b. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mừa đông

c. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao

d. Thay đổi nhiều vật chủ qua nhiều

 Câu 34: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?

a. Ruột non người                 b. Ruột lợn                 c. Gan trâu, bò          d. Ruột già người

Câu 35: Thịt lợn gạo mang ấu trùng của loài sán nào sau đây?

a. Sán lá gan              b. Sán bã trầu                        c. Sán dây                  d. Sán lá máu

Bình luận (0)
Han Gia
Xem chi tiết
Hiền Nekk^^
3 tháng 12 2021 lúc 13:09

nhiều câu hỏi mà các câu còn dính sát vào nhau z 0_0

Eri-chan! | Dấu chấm hỏi, Anime, Ảnh động

Bình luận (1)
N           H
3 tháng 12 2021 lúc 13:30

Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

a. Tự dưỡng

b. Dị dưỡng

c. Tự dưỡng và dị dưỡng

d. Kí sinh

Câu 2. Sinh sản của trùng roi là

a. Vô tính

b. Hữu tính

c. Vừa vô tính vừa hữu tính

d. Không sinh sản

Bình luận (0)
Sun ...
3 tháng 12 2021 lúc 13:34

1.c. Tự dưỡng và dị dưỡng 

2.a. Vô tính

3.a. Động vật đơn bào với động vật đa bào

4.aNhờ không bào tiêu hóa ( câu nè mik chưa chắc )

5.d. Enzim tiêu hóa

 

 

Bình luận (1)
Đào Ngọc Thư
Xem chi tiết
N           H
24 tháng 12 2021 lúc 13:41

A

Bình luận (0)
ĐINH THỊ HOÀNG ANH
24 tháng 12 2021 lúc 13:41

A

Bình luận (0)
OH-YEAH^^
24 tháng 12 2021 lúc 13:41

A

Bình luận (0)
Thai Hung Vu
Xem chi tiết
Ánh Nhật
26 tháng 12 2021 lúc 19:26

b

Bình luận (0)
N           H
26 tháng 12 2021 lúc 19:27

B

Bình luận (0)
☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
26 tháng 12 2021 lúc 19:27

B

Bình luận (0)
Chphuc09
Xem chi tiết
Thư Phan
23 tháng 12 2021 lúc 10:44

Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?

a. Trùng roi        b. Trùng giày          c. Trùng biến hình       d. Cả a,b đúng

Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là

a. Tự dưỡng             b. Dị dưỡng           c. Tự dưỡng và dị dưỡng         d. Kí sinh

Câu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờ

a. Các lông bơi     b. Roi dài            c. Chân giả               d. Không bào co bóp

Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?

a. Thẳng tiến            b. Xoay tròn         c. Vừa tiến vừa xoay        d. Cách khác

Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức

a. Phân đôi        b. Tiếp hợp              c. Nảy chồi             d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 6: Trùng giày lấy thức ăn nhờ

a. Chân giả                b. Lỗ thoát                    c. Lông bơi       d. Không bào co bóp

Câu 7: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ

a. Men tiêu hóa         b. Dịch tiêu hóa          c. Chất tế bào          d. Enzim tiêu hóa

Câu 8: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là

a. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi

b. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn

c. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài

d. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát

Câu 9: Hình thức sinh sản ở trùng giày là

a. Phân đôi                   b. Nảy chồi             c. Tiếp hợp           d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 10: Điều nào sau đây KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày

a. Chỉ có 1 nhân             b. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.

c. Cơ thể không có hạt diệp lục             d. Dị dưỡng

Bình luận (0)
Cihce
23 tháng 12 2021 lúc 10:47

Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?

a. Trùng roi        b. Trùng giày          c. Trùng biến hình       d. Cả a,b đúng

Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là

a. Tự dưỡng             b. Dị dưỡng           c. Tự dưỡng và dị dưỡng         d. Kí sinh

Câu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờ

a. Các lông bơi     b. Roi dài            c. Chân giả               d. Không bào co bóp

Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?

a. Thẳng tiến            b. Xoay tròn         c. Vừa tiến vừa xoay        d. Cách khác

Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức

a. Phân đôi        b. Tiếp hợp              c. Nảy chồi             d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 6: Trùng giày lấy thức ăn nhờ

a. Chân giả                b. Lỗ thoát                    c. Lông bơi       d. Không bào co bóp

Câu 7: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ

a. Men tiêu hóa         b. Dịch tiêu hóa          c. Chất tế bào          d. Enzim tiêu hóa

Câu 8: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là

a. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi

b. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn

c. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài

d. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát

Câu 9: Hình thức sinh sản ở trùng giày là

a. Phân đôi                   b. Nảy chồi             c. Tiếp hợp           d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 10: Điều nào sau đây KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày

a. Chỉ có 1 nhân             b. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.

c. Cơ thể không có hạt diệp lục             d. Dị dưỡng

Bình luận (0)
freefire
Xem chi tiết
Tran Nguyen Linh Chi
24 tháng 9 2021 lúc 15:27

Dị dưỡng

Bình luận (0)
Nhi Nguyễn
24 tháng 9 2021 lúc 22:28

Dị dưỡng 

nha bạn

Bình luận (0)
7A11_38_ LÊ MÌNH TẤN
12 tháng 11 2021 lúc 22:20

Dị dưỡng

Bình luận (0)
Võ Trung Tiến
Xem chi tiết
Minh Hiếu
18 tháng 11 2021 lúc 13:18

Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:

A. Ao, hồ, ruộng.                  B. Biển.                     C. Cơ thể người.               D. Cơ thể động vật.

Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:

A. Tự dưỡng.             B. Dị dưỡng.              C. Cộng sinh.                        D. Tự dưỡng và dị dưỡng.

Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?

A. Ruồi vàng            B. Bọ chó                     C. Bọ chét                             D. Muỗi Anôphe

Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:

A. Gây bệnh cho người và động vật khác.

B. Di chuyển bằng tua.

C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.

D. Sinh sản hữu tính.

Câu 5. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?

A. Sông.                        B. Biển.                       C. Suối.                          D. Ao, hồ.

Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.

A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.

B. Cơ thể hình trụ.

C. Có đối xứng tỏa tròn.

D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.

Câu 7. Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức :

A. Nảy chồi và tái sinh.                                 B. Chỉ nảy chồi.

C. Chỉ có tái sinh.                                           D. Phân đôi.

Câu 8.  Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                           B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn

C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.            D. Giúp cơ thể di chuyển.                    

Câu 9. Trùng roi sinh sản bằng cách :

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.              C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                D. Cách sinh sản tiếp hợp.

Câu 10. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là :

A. Trùng giày.                                                 B. Trùng biến hình.

C. Trùng roi.                                                    D. Tập đoàn vôn vốc.

Câu 11. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do :

A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.

B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.

C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.

D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.

Câu 12.Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                                    C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.

B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn.                               D. Giúp cơ thể di chuyển.

Câu 13. Trùng roi sinh sản bằng cách :

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.                     C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                       D. Cách sinh sản tiếp hợp.

Câu 14. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là :

A. Trùng giày.                                                         C. Trùng roi.

B. Trùng biến hình.                                               D. Tập đoàn trùng roi xanh.

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh :

A. Các nội quan tiêu biến.                                       C. Mắt lông bơi phát triển.

B. Kích thước cơ thể to lớn.                                    D. Giác bám phát triển.

Câu 16. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt

A. Sứa                          B. San hô                             C. Thủy tức                      D. Hải quỳ

Câu 17. Sứa di chuyển bằng cách

A. Di chuyển lộn đầu     B. Di chuyển sâu đo          C. Co bóp dù                    D. Không di chuyển

Câu 18. Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển

A. Thủy tức                     B. Sứa                        C. San hô                             D. Cả b, c đúng

Câu 19. Cơ thể sứa có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn                              B. Đối xứng hai bên

C. Dẹt 2 đầu                                             D. Không có hình dạng cố định

Câu 20. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt

A. Sứa                            B. San hô                            C. Thủy tức                     D. Hải quỳ

Câu 21. Sứa di chuyển bằng cách

A. Di chuyển lộn đầu     B. Di chuyển sâu đo          C. Co bóp dù                 D. Không di chuyển

 Câu 22. Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển

A. Thủy tức                  B. Sứa                                   C. San hô                     D. Cả b, c đúng

Câu 23. Cơ thể sứa có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn                                                  B. Đối xứng hai bên

C. Dẹt 2 đầu                                                               D. Không có hình dạng cố định

Câu 24. Sứa tự vệ nhờ

A. Di chuyển bằng cách co bóp dù

B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt

C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi

D. Không có khả năng tự vệ.

Câu 25. Ruột khoang chủ yếu sinh sản bằng cách

A. Sinh sản vô tính                                                  B. Sinh sản hữu tính

C. Tái sinh                                                                D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tí

Câu 26. Hải quỳ có lối sống như thế nào?

A. Cá thể

B. Tập trung một số cá thể

C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết

D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.

Câu 27. Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm gì?

A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh.

B. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.

C. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.

D. Cơ quan di chuyển phát triển, dinh dưỡng kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ chậm

Câu 28. Trong các đại diện sau, đại diện nào có lối sống di chuyển?

  A.  Sứa và hải quỳ                               B. San hô và thủy tức

  C. Hải quỳ và san hô                      D. Sứa và thuỷ tức                    

 Câu 29. San hô khác hải quỳ ở các đặc điểm?

  A. Có lối sống bám, cơ thể hình trụ

  B. Có ruột khoang thông với nhau

  C. Sống đơn độc

  D. Có tua miệng

Câu 30. Trùng nào sau đây gây bệnh cho người?

A.  Trùng biến hình.                                            B. Trùng roi.

C.  Trùng sốt rét.                                               D.  Trùng giày.

Bình luận (1)
Minh Hiếu
18 tháng 11 2021 lúc 13:19

đúng cả mà em

Bình luận (0)
Chanh Xanh
18 tháng 11 2021 lúc 13:25

Câu 1A. Ao, hồ, ruộng.                

Câu 2.  B. Dị dưỡng.       

Câu 3. D. Muỗi Anôphe

Câu 4. C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.

Câu 5.  B. Biển.  

Câu 6A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.

Câu 7. A. Nảy chồi và tái sinh

Câu 8. C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.                

Câu 9. B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.    

Câu 10. B. Trùng biến hình.

Câu 11. D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.

Câu 12.  C. Tham gia vào hoạt động bắt 

Câu 13.B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.

Câu 14.B. Trùng biến hình.

Câu 15.D. Giác bám phát triển.

Câu 16.   C. Thủy tức  

Câu 17.  C. Co bóp dù    

Câu 18.  C. San hô 

Câu 19. A. Đối xứng tỏa tròn  

Câu 20.    C. Thủy tức 

Câu 21.    B. Di chuyển sâu đo        

 Câu 22. A. Thủy tức                  

câu23.B đối xứng 2 bên

Câu 24.C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi

Câu 25. A. Sinh sản vô tính                                             

Câu 26.A. Cá thể

Câu 27. C. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.

Câu 28.    D. Sứa và thuỷ tức                    

 Câu 29.  B. Có ruột khoang thông với nhau

Câu 30. C.  Trùng sốt rét.              

Bình luận (0)
{VIP}Duy Pro
Xem chi tiết
Đào Tùng Dương
2 tháng 12 2021 lúc 18:30

B

Bình luận (0)
Dân Chơi Đất Bắc=))))
2 tháng 12 2021 lúc 18:31

B

Bình luận (0)
Đào Tùng Dương
2 tháng 12 2021 lúc 18:31

Tham khảo :

 

Trùng biến hình dinh dưỡng bằng cách bắt mồi và tiêu hóa mồi. Được thực hiện qua 4 bước:

Bước 1: Khi chân giả tiếp cận mồi (tảo, vi khuẩn, vun hữu cơ, …).

Bước 2: Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi.

Bước 3: Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.

Bước 4: Không bào tiêu hóa tạo thành bao lấy mồi, tiêu hóa nhờ dịch tiêu hóa

Dị dưỡng là kiểu dinh dưỡng của những sinh vật không có khả năng cố định cacbon hoặc sử dụng các hợp chất hữu cơ để phát triển.

Bình luận (1)