Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
a)8y2- 25=3xy+5x
b) 9x+2=y2+y
c)x+y+xy=x2+y2
chứng tỏ
a) x2 + 8y2 =( x +2y ) ( x2- 2xy +4y2)
b) (x-y) (x2+xy+y2 ) -3xy (x-y) =( x-y)3
c) (x-3y) (x2 +3xy +9y2 ) - ( 3y +x ) ( 9y2 -3xy + x2) = -54y3
cíu em vớii
\(a,VP=\left(x+2y\right)\left(x^2-2xy+4y^2\right)\\ =\left(x+2y\right)\left[x^2-x.2y+\left(2y\right)^2\right]\\ =x^3+\left(2y\right)^3=x^3+8y^3=VT\left(đpcm\right)\\ b,VT=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)-3xy\left(x-y\right)\\ =x^3-y^3-3xy\left(x-y\right)\\ =x^3-3x^2y+3xy^2-y^3\\ =\left(x-y\right)^3=VP\left(đpcm\right)\)
\(c,VT=\left(x-3y\right)\left(x^2+3xy+9y^2\right)-\left(3y+x\right)\left(9y^2-3xy+x^2\right)\\ =\left(x-3y\right)\left[x^2+x.3y+\left(3y\right)^2\right]-\left(x+3y\right).\left[x^2-x.3y+\left(3y\right)^2\right]\\ =x^3-27y^3-\left(x^3+27y^3\right)\\ =-54y^3=VP\left(đpcm\right)\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2 - xy +y2 = x-y
<=>x^2+y^2-x-y-xy=0
<=>2x^2+2y^2-2x-2y-2xy=0
<=>(x-y)^2+(x-1)^2+(y-1)^2=2
mà 2=0+1+1=1+0+1=1+1+0
(phần này tách số 2 ra thành tổng 3 số chính phương)
Xét trường hợp 1:
(x-y)^2=0
(x-1)^2=1
(y-1)^2=1
Giải ra ta được x=2, y=2
Tương tự xét các trường hợp còn lại.
Kết quả: 5 nghiệm: (2;2) ; (1;0) ; (1;2) ; (0;1) ; (2;1)
x2 - xy + y2 = x - y
<=> x2 - xy + y2 - x + y = 0
<=> x ( x - y) + y2 - ( x - y) = 0
<=> (x-1)(x-y)y2 =0
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình sau: 7(x2+y2) = 25(x+y)
1.
a.(-xy)(-2x2y+3xy-7x)
b.(1/6x2y2)(-0,3x2y-0,4xy+1)
c.(x+y)(x2+2xy+y2)
d.(x-y)(x2-2xy+y2)
2.
a.(x-y)(x2+xy+y2)
b.(x+y)(x2-xy+y2)
c.(4x-1)(6y+1)-3x(8y+4/3)
1.
\(a,\left(-xy\right)\left(-2x^2y+3xy-7x\right)\)
\(=2x^3y^2-3x^2y^2+7x^2y\)
\(b,\left(\dfrac{1}{6}x^2y^2\right)\left(-0,3x^2y-0,4xy+1\right)\)
\(=-\dfrac{1}{20}x^4y^3-\dfrac{1}{15}x^3y^3+\dfrac{1}{6}x^2y^2\)
\(c,\left(x+y\right)\left(x^2+2xy+y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)^3\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3\)
\(d,\left(x-y\right)\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3-3x^2y+3xy^2-y^3\)
2.
\(a,\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\)
\(=x^3-y^3\)
\(b,\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)\)
\(=x^3+y^3\)
\(c,\left(4x-1\right)\left(6y+1\right)-3x\left(8y+\dfrac{4}{3}\right)\)
\(=24xy+4x-6y-1-24xy-4x\)
\(=\left(24xy-24xy\right)+\left(4x-4x\right)-6y-1\)
\(=-6y-1\)
#Toru
giải phương trình nghiệm nguyên: x+y+xy=x2+y2
\(x+y+xy=x^2+y^2\)
⇔ \(2xy+2x+2y=2x^2+2y^2\)
⇔ \(\left(x^2+y^2-2xy\right)+\left(x^2-2x+1\right)+\left(y^2-2y+1\right)=2\)
⇔ \(\left(x-y\right)^2+\left(x-1\right)^2+\left(y-1\right)^2=2\)
⇔
⇔
Các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn phương trình là : (0; 0); (2; 2); (0; 1); (2; 1); (1; 0);(1;2).
Bài 6: Cho biểu thứ M = x2 – 2y + 3xy. Tính giá trị của M khi x = 2, y = 3
Bài 7: Cho biểu thức P = -x2 - 5xy + 8y2 . Tính giá trị của M tại x = -1 và y = -2
Bài 8: Tính giá trị biểu thức
A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Bài 6:
M= 2.2 - 2.3+3.2.3
M= 4 - 6 + 18
M= 20
Bài 7:
P= 1.2 - 5.-1.-2 + 8.-2.2
P = 2 -10 -32
P= -44
Bài 8:
A (thiếu dữ kiện bn ơi)
B= -1.2 . 3.2 + -1.3 +3.3 +-1.3
B= -2 . 6 + -3 + 9 +-3
B= -2 . 6 - 3 + 9 - 3
B= -12 - 3 + 9 - 3
B= -9
trắc nghiệm
câu 1. Phương trình: 6x-15=-4+25 có nghiệm là:
A. x=2 B.x=4 C. x=-2 D.x=3
Câu 2.Trong các phương trình sau,pt nào là pt bậc nhất 1 ẩn?
A=x2+xy+y2=0 B. 8x3-6x+4=0 C. -\(\sqrt{9x}\)+2=0 D. (2x-2)(4x+1)=0
Câu 3. Tập nghiệm của pt \(\left(3x-\dfrac{2}{3}\right)\left(\dfrac{-1}{2}-x\right)=0\)
A. S=A.S={\(\dfrac{-2}{5};\dfrac{1}{2}\)} B. S={\(\dfrac{2}{9};\dfrac{-1}{2}\)} C. S={\(\dfrac{-2}{9};\dfrac{1}{2}\)} D. S={\(\dfrac{-2}{9};\dfrac{-1}{2}\)}
Câu 4.ĐKXĐ của pt \(\dfrac{3x+2}{x+3}+\dfrac{4+x}{1-x}=\dfrac{3x-1}{x^2-9}\);
A. x≠+-3 B. x≠3;x≠1 C. x≠-3;x≠1 D.x≠+-3;x≠1
Câu 5. Cho Δ ABC ∞ ΔDEF. Khẳng định nào sau đây đúg
A. \(\widehat{A}\)=\(\widehat{f}\) B.\(\widehat{A}\) =\(\widehat{E}\) C.AB=DE D.AB.DF=AC.DE
Câu 6. Cho Δ ABC ∞ ΔA'B'C' theo tỉ số đồng dạng là \(\dfrac{2}{3}\) và chu vi ΔA'B'C' là 120cm khi đó chu vi ΔABC là:
A.40cm B.60cm C.72cm D.80cm
Câu 7.Cho Δ ABC có M ϵ AB và BM = \(\dfrac{1}{4}AB\), vẽ MN//AC,(N ϵ BC). Biết MN =2cm, Thì AC=:
A.6cm B.4cm C. 8cm D.10cm
Câu 8.Cho AD là phân giác ΔABC (D ϵ BC).Có AB=15cm ;AC=24cm.Độ dài cạnh BC là:
A.13cm B.18cm C.20cm D.22cm
Câu 8 A
Câu 7 C
Câu 6D
5D
4D
2C
1A
a) x2 - y2 - 2x + 2y b)2x + 2y - x2 - xy
c) 3x2 + 5x - 3xy- 5y d) x2 - 25 + y2 + 2xy
e) x3 - 11 x2 + 30x f) x2 + 3x - 18
phân tích các đa thức thành nhân tử
a) \(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y-2\right)\)
b) \(=2\left(x+y\right)-x\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(2-x\right)\)
c) \(=3x\left(x-y\right)+5\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(3x+5\right)\)
d) \(=\left(x+y\right)^2-25=\left(x+y-5\right)\left(x+y+5\right)\)
e) \(=x\left(x^2-11x+30\right)\)
f) \(=x\left(x-3\right)+6\left(x-3\right)=\left(x-3\right)\left(x+6\right)\)
Tìm nghiệm của phương trình
a) xy= x+y
b) 3xy - 3 = 5x + 2y
c) 5x + 3y =2