Natri hiđroxit + axit sumfuric - nátri sumfat + nước
Canxi cácbonat + axit clo hidric - canxi clo rua + cac bon (IV) oxit + nước
Kali hidro xit + axit sumfuric -
Kali sumfat + nước
CaCO3+2HCl->CaCl2+CO2+H2O
2KOH+H2SO4->K2SO4+2H2O
K2SO4+H2O-/>
Cho 3,1 g natri oxit phản ứng với nước thu được 4 g natri hiđroxit.
Cho natri hiđroxit phản ứng hoàn toàn với axit sunfuric tạo thành natri sunfat và nước.
a) Viết phương trình chữ của phản ứng?
b) Tính khối lượng nước tham gia phản ứng?
a)
Natri Oxi + Nước → Natri Hidroxit
Natri hidroxit + axit sunfuric → Natri sunfat + nước
b)
Bảo toàn khối lượng :
$m_{H_2O} = 4 - 3,1 = 0,9(gam)$
A, canxi cacbonat -> canxi oxit + khí cacbonic
B, canxi clorua + bạc nitrate -> bạc clorua + canxi nitrat
C, natri hiđroxit + sắt (hóa trị 2) sunfat -> natri sunfat + sắt (hóa trị 2) hiđroxit
D, axit sunfuric + bari clorua -> bari sunfat +axit clohiđroxit
E, nhôm hiđroxit -> nhôm oxit + nước
Hộ mình với !minh camon
A, canxi cacbonat -> canxi oxit + khí cacbonic
CaCO3---->CaO+CO2
B, canxi clorua + bạc nitrate -> bạc clorua + canxi nitrat
CaCl2 + 2AgNO3----->2AgCl+Ca(NO3)2
C, natri hiđroxit + sắt (hóa trị 2) sunfat -> natri sunfat + sắt (hóa trị 2) hiđroxit
2NaOH+FeSO4----->Na2SO4+Fe(OH)2
D, axit sunfuric + bari clorua -> bari sunfat +axit clohiđroxit
H2SO4+ BaCl2-----> BaSO4+2HCl
E, nhôm hiđroxit -> nhôm oxit + nước
2Al(OH)3--->Al2O3+H2O3
Câu 1: Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: a) Bari tác dụng với oxi tạo ra Bari oxit b) Sắt (III) hidroxit tác dụng axit sunfuric tạo ra Sắt (III) sunfat và nước. c) Kẽm clorua tác dụng với Natri hiđroxit tạo ra Kẽm hiđroxit và Natri clorua. d) Natri cacbonat tác dụng axit clohđric tạo ra Natri clorua, khí Cacbon đioxxit và nước.
Bài 1 :
a) Pt : 2Ba + O2 → (to) 2BaO
b) Pt : 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
c) Pt : ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl
d) Pt : Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Chúc bạn học tốt
Viết PTHH
1. Cacbon đioxit và nước
2. Lưu huỳnh trioxit và nước
3. Lưu huỳnh đioxit và nước
4. Đinitơ pentaoxit và nước
5. Điphotpho pentaoxit và nước
6. Khí sunfurơ và Kali oxit
7. Cacbon đioxit và bari oxit
8. Lưu huỳnh trioxit và natri oxit
9. Điphotpho pentaoxit và canxi oxit
10. Đinitơ pentaoxit và kali oxit
11. Cacbon đioxit và natri hiđrôxit
12. Khí sunfurơ và canxi hiđroxit
13. Lưu huỳnh trioxit và bari hiđroxit
14. Đinitơ pentaoxit và kali hiđroxit
15. Điphotpho pentaoxit và bari hiđroxit
16. Natri oxit và nước
17. Kali oxit và nước
18. Canxi oxit và nước
19. Bari oxit và nước
20. Nhôm oxit và axit clohiđric
21. Sắt (III) oxit và axit nitric
22. Kẽm oxit và axit sunfuric
23. Canxi oxit và oxit photphoric
24. Sắt và axit clohiđric
25. Magie và axit sunfuric
26. Nhôm và axit clohiđric
27. Kẽm và axit sunfuric
28. Đồng và axit sunfuric đặc, nóng
29. Nhôm hiđroxit và axit clohiđric
30. Kẽm hiđroxit và axit sunfuric
1, CO2+H2O--->H2CO3
2, SO3+H2O--->H2SO4
3, SO2+H2O--->H2SO3
4, N2O5+H2O---> 2HNO3
5, P2O5+3H2O--->2H3PO4
6, SO2+K2O--->K2SO3
7, CO2+BaO--->BaCO3
8, SO3+Na2O--->Na2SO4
9, P2O5+3CaO--->Ca3(PO4)2
10, N2O5+K2O--->2KNO3
11, CO2+2NaOH--->Na2CO3+H2O
12, SO2+Ca(OH)2--->CaSO3+H2O
13, SO3+Ba(OH)2--->BaSO4+H2O
14, N2O5+2KOH--->2KNO3+H2O
15, P2O5+3Ba(OH)2--->Ba3(PO4)2+3H2O
16, Na2O+H2O--->2NaOH
17, K2O+H2O--->2KOH
18, CaO+H2O--->Ca(OH)2
19, BaO+H2O--->Ba(OH)2
20, Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
21, Fe2O3+6HNO3---> 2Fe(NO3)3+3H2O
22, ZnO+H2SO4--->ZnSO4+H2O
23, 3CaO+2H3PO4--->Ca3(PO4)2+3H2O
24, Fe+2HCl--->FeCl2+H2
25, Mg+H2SO4--->MgSO4+H2
26, 2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2
27, Zn+H2SO4---->ZnSO4+H2
28, Cu+2H2SO4---> CuSO4+SO2+2H2O
29, Al(OH)3+3HCl--->AlCl3+3H2O
30, Zn(OH)2+H2SO4--->ZnSO4+2H2O
1. CO2 + H2O --> H2CO3
2. SO3 + H2O --> H2SO4
3. SO2 + H2O --> H2SO3
4. N2O5 + H2O --> 2HNO3
5. P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6. SO2 + K2O --> K2SO3
7. CO2 + BaO --> BaCO3
8. SO3 + NA2O --> Na2SO3
9. P2O5 + 3CaO --> Ca3(PO4)2
10. N2O5 + K2O --> 2KNO3
11. CO2 + NaOH --> Na2CO3 + H2O
hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3
12. CO2+Ca(OH)2−−−>CaCO3+H2O
13. SO3 + Ba(OH)2 --> BaSO4 + H2O
14. N2O5 + 2KOH --> 2KNO3 + H2O
15. P2O5 + 3Ba(OH)2 --> Ba3(PO4)2 + 3H2O
Tối rùi đến đó thui nhé :3
-------------------------------------------------------------------------Thân
Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại được trong một bình chứa ?
A. Canxi oxit và axit clohiđric
B. Đồng (II) hiđroxit và natri hiđroxit
C. Khí cacbonic và canxi hiđroxit
D. Natri oxit và nước
Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại được trong một bình chứa ?
A. Canxi oxit và axit clohiđric
B. Đồng (II) hiđroxit và natri hiđroxit
C. Khí cacbonic và canxi hiđroxit
D. Natri oxit và nước
Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại được trong một bình chứa ?
A. Canxi oxit và axit clohiđric
B. Đồng (II) hiđroxit và natri hiđroxit
C. Khí cacbonic và canxi hiđroxit
D. Natri oxit và nước
Có 3 lọ đựng chất lỏng ko màu: nước cất, axit sunfuric và natri hiđroxit. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba chất lỏng trên
Dùng quỳ tím để nhận biết:
`@` Quỳ tím chuyển màu đỏ là: axit sunfuric `(H_2 SO_4)`
`@` Quỳ tím chuyển màu xanh là: natri hiđroxit `(NaOH)`
`@` Quỳ tím không chuyển màu là: nước cất `(H_2 O)`
- Đánh dấu thứ tự các lọ.
- Trích mẫu thử.
- Cho quỳ tím tiếp xúc với các mẫu thử:
+ Nếu mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ, mẫu thử đó là $H_2 SO_4$
+ Nếu mẫu thử làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, mẫu thử đó là $NaOH$
+ Nếu mẫu thử không làm quỳ tím đổi màu, mẫu thử đó là nước cất.
Viết PTHH
31/ Sắt (II) hiđroxit và axit clohiđric
32/ Natri hiđroxit và axit nitric
33/ Bari sunfit và axit nitric
34/ Canxi cacbonat và axit clohiđric
35/ Bạc nitrat và axit clohiđric
36/ Sắt (III) sunfua và axit clohiđric
37/ Sắt (II) sunfit và axit sunfuric
38/ Nhiệt phân Nhôm hiđroxit
39/ Nhiệt phân sắt (III) hiđroxit
40/ Nhiệt phân kẽm hiđroxit
41/ Nhiệt phân magie hiđroxit
42/ Kẽm nitrat và kali hiđroxit
43/ Sắt (III) clorua và natri hiđroxit
44/ Magie sunfat và canxi hiđroxit
45/ Kali cacbonat và bari hiđroxit
31. Fe(OH)2 + 2HCl = 2H2O + FeCl2
32. HNO3 + NaOH --> H2O + NaNO3
33. BaSO4 + 2HNO3 = Ba(NO3)2 + H2SO4
34. CaCO3 + 2HCL => CaCl2 +H2O +CO2
35. HCL + AgNO3 ---> AgCl + HNO3
36. FeS +2 HCl --> FeCl2 + H2S ( sắt 2 ms đúng chứ :V)
37. FeCO3 + H2SO4 (đặc nóng) --> Fe2(CO3)2 + SO2 + CO2 + H2O
38. 2Al(OH)3 -t'--> Al2O3 + 3H2O
39. 2Fe(OH)3 -t'--> Fe2O3 + 3H2O
40. Zn(OH)2 --> ZnO + H2O
---------------------------------------------------------------------Thân
31. Fe(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2H2O
32. NaOH + HNO3 \(\rightarrow\) NaNO3 +H2O
33. BaSO3 + 2HNO3 \(\rightarrow\) Ba(NO3)2 + H2O +SO2
34. CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2
35. ko xảy ra
36. ko xảy ra
37. Fe2(SO3)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 +3 H2O +3SO2
38. 2Al(OH)3 \(\xrightarrow[]{t}\) Al2O3 + 3H2O
39. 2Fe(OH)3 \(\xrightarrow[]{t}\) Fe2O3 + 3H2O
40. Zn(OH)2 \(\xrightarrow[]{t}\) ZnO + H2O
41. Mg(OH)2 \(\xrightarrow[]{t}\) MgO + H2O
42. Zn(NO3)2 + 2KOH \(\rightarrow\) Zn(OH)2 + 2KNO3
43, FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3NaCl
44. MgSO4 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Mg(OH)2 + CaSO4
45. K2CO3 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) 2KOH + BaCO3
31, Fe(OH)2+2HCl--->FeCl2+2H2O
32, NaOH+HNO3--->NaNO3+H2O
33, BaSO3+2HNO3--->Ba(NO3)2+SO2+H2O
34, CaCO3+2HCl--->CaCl2+CO2+H2O
35, AgNO3+HCl--->AgCl+HNO3
36, Fe2S3+6HCl--->2FeCl3+3H2S
37, FeSO3+H2SO4--->FeSO4+SO2+H2O
38, 2Al(OH)3--->Al2O3+3H2O
39, 2Fe(OH)3--->Fe2O3+3H2O
40, Zn(OH)2--->ZnO+H2O
41, Mg(OH)2--->MgO+H2O
42, Zn(NO3)2+2KOH--->Zn(OH)2+2KNO3
43, FeCl3+3NaOH---> Fe(OH)3+3NaCl
44, MgSO4+Ca(OH)2--->Mg(OH)2+CaSO4
45, K2CO3+Ba(OH)2--->BaCO3+2KOH
Câu 1. Cho dãy oxit sau: K2O, CaO, SO2, CuO, FeO, CO. Oxit nào tác dụng được với: a. Nước. b. Axit clohidric. c. Dung dịch natri hiđroxit.
a) Tác dụng với nước : K2O , CaO , SO2
Pt : \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
b) Tác dụng với axit clohidric : K2O , CaO , CuO , FeO
Pt : \(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
c) Tác dụng với dung dịch natri hidroxit : SO2
Pt : \(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a) oxit tác dụng với nước: K2O, CaO, SO2.
b) oxit tác dụng với axit clohidric: K2O, CaO, CuO, FeO.
c) oxit tác dụng với dd Natri hidroxit: SO2.