HOÀN THÀNH CÁC PT SAU ( NẾU CÓ)
1. NACl (dd) + H2SO4(loang)
2. AgNO3( dd) + NACl(loang)
3.KOH(dd) + H2SO4(loãng)
4. HCL(dd) + CaCO3(loang)
giúp e với :)
Cho dư các chất sau:Cl2 (1), S (2),dd HNO3 (to) (3), dd H2SO4 đặc, nguội (4), dd H2SO4 loãng (5), dd HCl đậm đặc (6), dd CuSO4 (7); dd AgNO3 (8), Fe2(SO4)3 (9). Có bao nhiêu chất trong dãy trên khi tác dụng với Fe dư tạo thành muối Fe (II) là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Hãy cho biết trong dd có thể có đồng thời các chất sau đây được không?
-naoh và hbr
-h2so4 và bacl2
-kcl và nano3
-ca(oh)2 và h2so4
-hcl và agno3
- nacl và koh
Hỗn hợp tồn tại đồng thời : $KCl,NaNO_3$ và $NaCl,KOH$
Hỗn hợp còn lại vì :
$NaOH + HBr \to NaBr + H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$Ca(OH)_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 +2H_2O$
$AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3$
Trừ hỗn hợp KCl và NaNO3 có thể tồn tại đồng thời, các hỗn hợp khác không thể đồng thời cùng tồn tại với nhau
nhận biết các dd sau : KOH, HCl, H2SO4, Na2SO4,NaCl
- Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào quỳ tím.
+ Quỳ hóa xanh: KOH.
+ Quỳ hóa đỏ: HCl, H2SO4. (1)
+ Quỳ không đổi màu: Na2SO4, NaCl. (2)
- Cho mẫu thử nhóm (1) và (2) pư với dd BaCl2.
+ Có tủa trắng: nhóm (1) là H2SO4, nhóm (2) là Na2SO4.
PT: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Không hiện tượng: nhóm (1) là HCl, nhóm (2) là NaCl.
- Dán nhãn.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dd H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dd NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí CO2 vào dd KMnO4.
(g) Cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dd HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dd H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 2
Đáp án A
a. nung NH4NO3
NH4NO3 => N2O + 2H2O
b. đun nóng nacl tinh thể với dd H2SO4đặc
2NaCl +H2SO4 => Na2SO4 + 2HCl
c.sục khí Cl2 vào dd NaHCO3
Cl2 + 2NaHCO3 => 2NaCl + 2CO2 + 1/2O2 + H2O
d. sục khí co2 vào dd Ca(OH)2 dư
CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O
e. sục SO2 vào dd KMnO4
5 SO2 + 2 KMnO4 + 2 H2O => K2SO4 + 2 MnSO4 + 2 H2SO4
g. cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3
KHSO4 + NaHCO3 => K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
h. cho PbS vào dd HCl loãng : không phản ứng.
i. cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 dư đun nóng
Na2SO3 + H2SO4 => Na2SO4 + H2O + SO2
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dd H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dd NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí CO2 vào dd KMnO4.
(g) Cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dd HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dd H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Đáp án A
a. nung NH4NO3
NH4NO3 => N2O + 2H2O
b. đun nóng nacl tinh thể với dd H2SO4đặc
2NaCl +H2SO4 => Na2SO4 + 2HCl
c.sục khí Cl2 vào dd NaHCO3
Cl2 + 2NaHCO3 => 2NaCl + 2CO2 + 1/2O2 + H2O
d. sục khí co2 vào dd Ca(OH)2 dư
CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O
e. sục SO2 vào dd KMnO4
5 SO2 + 2 KMnO4 + 2 H2O => K2SO4 + 2 MnSO4 + 2 H2SO4
g. cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3
KHSO4 + NaHCO3 => K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
h. cho PbS vào dd HCl loãng : không phản ứng.
i. cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 dư đun nóng
Na2SO3 + H2SO4 => Na2SO4 + H2O + SO2
FeS + HCL (dd) —----> |
CuS + HCL (dd) —----> |
CaCo3 + HCL (dd) —---> |
MnO2 + HCL (nae) —---> |
NaCl (dd) AgNO3 (dd)-------> |
HCL (dd) AgNO3 (dd)------> |
\(FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\)
\(CuS+HCl\rightarrow\) không phản ứng
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)
\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
FeS + 2HCL (dd) —---->FeCl2+H2S |
CuS + 2HCL (dd) —---->X |
CaCo3 + HCL (dd) —--->CaCl2+H2O+CO2 |
MnO2 + 4HCL (nae) —--->MnCl2+Cl2+2H2O |
NaCl (dd) AgNO3 (dd)------->AgCl+NaNO3 |
HCL (dd) AgNO3 (dd)------>AgCl+HNO3 |
5) Có 4 dd HCl ; H2SO4 ; NaCl và Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt. Hãy phân biệt.
6) Có 6 dd HCl ; H2SO4 ; NaCl và Na2SO4, HNO3, NaNO3 đựng trong các lọ riêng biệt. Hãy phân biệt.
7) Có 4 dd HCl ; H2SO4 ; NaOH và Ba(OH)2 đựng trong các lọ riêng biệt .Hãy phân biệt. Chỉ được dùng quỳ tím.
5) Có 4 dd HCl ; H2SO4 ; NaCl và Na2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt. Hãy phân biệt.
6) Có 6 dd HCl ; H2SO4 ; NaCl và Na2SO4, HNO3, NaNO3 đựng trong các lọ riêng biệt. Hãy phân biệt.
7) Có 4 dd HCl ; H2SO4 ; NaOH và Ba(OH)2 đựng trong các lọ riêng biệt .Hãy phân biệt. Chỉ được dùng quỳ tím.
5)
Cho quỳ tím vào từng chất:
Quỳ tím chuyển đỏ: HCl, H2SO4 ( nhóm 1)
Quỳ tím không đổi màu: NaCl, Na2SO4 ( nhóm 2)
Cho dd Ba(OH)2 dư vào từng nhóm:
Nhóm 1: không hiện tượng là HCl
xuất hiện kết tủa là H2SO4
Ba(OH)2 + H2SO4 -----> BaSO4 + 2H2O
Nhóm 2: không hiện tượng là NaCl
xuất hiện kết tủa là Na2SO4
Ba(OH)2 + Na2SO4 ----> BaSO4 + 2NaOH
6)
Cho quỳ tím vào từng chất
Quỳ tím chuyển đỏ: HCl, H2SO4, HNO3 ( nhóm 1)
Quỳ tím không đổi màu: NaCl, Na2SO4, NaNO3 ( nhóm 2)
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào nhóm 1:
Tạo kết tủa: H2SO4
Không hiện tượng: HCl, HNO3
Cho dd AgNO3 dư vào thì có kết tủa là: HCl
Còn lại là HNO3
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào nhóm 2
Tạo kết tủa là Na2SO4
Không hiện tượng: NaCl, NaNO3
Cho dd AgNO3 dư vào thì có kết tủa là: NaCl
Còn lại là NaNO3
7)
Cho quỳ tím vào từng chất:
Quỳ tím chuyển đỏ: HCl, H2SO4 ( nhóm 1)
Quỳ tím chuyển xanh: NaOH, Ba(OH)2 ( nhóm 2)
Cho từng chất ở nhóm 1 tác dụng nhóm 2:
Nếu tạo kết tủa thì là Ba(OH)2 và H2SO4
Còn lại HCl và H2SO4
Phân thành từng nhóm nên khi biết được mỗi cái của từng nhóm là biết cái còn lại rồi
1 Hãy dựa vào tính chất hóa học và dùng nhiều thuốc thử hãy nhận biết 3 ống nghiệm bị mất nhãn :
a) dd HCl, H2SO4, HNO3 b) dd NaOH, HCl, NaCl, NH4Cl
c)dd Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl d)KNO3, KCl, K2SO4
e) H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO3 g) NaCl, Na2SO4, NaNO3
h) HCl, KCl, KNO3, KOH
bạn đăng 1 bài 1 ít thôi , để làm xong lâu lắm mà chỉ nhận 1 GP , bạn lưu ý xé nhỏ bài ra để mọi người có hứng thú với bài