chọn từ có trọng âm khác
1.a.practice b.classmate c.complete d.answer
2.a.important b.partner c.dialogue d.pretty
3.a.question b.information c.invitation d.population
4.a.energy b.household c.student d.appliance
Tìm từ có trọng âm khác và đánh trọng âm:
1.A.gallery B.difficult C.interesting D.collecting
2.A.careful B.sunburn C.interesting D.advice
3.A.temperature B.intonation C.international D.population
4.A.question B.country C.prefer D.exercise
5.A.mountain B.collection C.hobby D.usually
1.A.gallery B.difficult C.interesting D.collecting
2.A.careful B.sunburn C.interesting D.advice
3.A.temperature B.intonation C.international D.population
4.A.question B.country C.prefer D.exercise
5.A.mountain B.collection C.hobby D.usually
1. A. 'gallery B. 'difficult C. 'interesting D. co'llecting
2. A. 'careful B. 'sunburn C. i'nteresting D. ad'vice
3. A. 'temperature B.into'nation C.inter'national D.popu'lation
4. A. 'question B. 'country C.pre'fer D. 'exercise
5. A. 'mountain B.co'llection C. 'hobby D. 'usually
Chúc bạn học tốt!!!
#BeMit
Tìm từ có trọng âm khác và đánh trọng âm:
1.A.gallery B.difficult C.interesting D. collecting
2.A.careful B.sunburn C.interesting D. advice
3. A. temperature B.intonation C.international D.population
4.A.question B.country C. prefer D.exercise
5.A.mountain B. collection C.hobby D.usually
Chúc bạn học tốt!
A.Important B.interesting C.favourite D.excellent
Chọn từ có âm khác:
1/A.cinema B.camera C.opera D.museum
2/A.animal B.photography C.puppeteer D.festival
3/A.ocean B.machine C.theater D.parents
4/A.cartoon B.person C.concert D.crayon
Answer : Trọng âm hả bạn ?
1. D
2. C
3. B
4. A
~Std well~
#Jinyeon
Chọn từ có âm khác:
1/A.cinema B.camera C.opera D.museum
2/A.animal B.photography C.puppeteer D.festival
3/A.ocean B.machine C.theater D.parents
4/A.cartoon B.person C.concert D.crayon
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
chọn từ có trọng âm khác:
1/A.library B.Internet C.cinema D.information
2/A.partner B.swimming D.grandparents D.project
3/A.after B.morning C.often D.before
4/A.homework B.afternoon C.exercise D.centre
giúp mình với nhanh nhanh mình đang cần gấp!!!
Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
I.Chọn từ có âm đọc khác
1. A.Video B.Cold C.hot D.go(âm o)
2.A.question B.never C.when D.volleyball(âm e)
3. A.winter B.bike C.Ride D.Like(âm i)
4.A.fall B.always C.play D.make(âm a)
5.A.season B.Basketball C.answer D.Ask(âm s)
1. C
2. D
3. A
4. A
5. C
If I right, tick help me :))
Chọn từ có trọng âm chính khác với 3 từ còn lại 1. A.region. B.instruct. C.impress. D.islam 2. A.arrive. B.reach. C.get. D.leave