Bài : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức:
(x+y)2 - ( x-y)2
bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
bài 2:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
mình cần gấp sos
Bài 2:
1) \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
2) \(x^2-9=x^2-3^2=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
3) \(1-8x^3=\left(1-2x\right)\left(1+2x+4x^2\right)\)
4) \(\left(x-y\right)^2-9x^2=\left(x-y\right)^2-\left(3x\right)^2=\left(x-y-3x\right)\left(x-y+3x\right)=\left(-2x-y\right)\left(4x-y\right)\)
5) \(\dfrac{1}{25}x^2-64y^2=\left(\dfrac{1}{5}x-8y\right)\left(\dfrac{1}{5}x+8y\right)\)
6) \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
Bài 2:
7) \(x^3+\dfrac{1}{27}=\left(x+\dfrac{1}{3}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{9}\right)\)
8) \(x^3+64=\left(x+4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
9) \(\left(a+b\right)^2-\left(2a-b\right)^2=\left(a+b+2a-b\right)\left(a+b-2a+b\right)=3a\left(-a+2b\right)\)
10) \(\left(a+b\right)^2-\left(a-b\right)^2=\left(a+b+a-b\right)\left(a+b-a+b\right)=2a\cdot2b=4ab\)
11) \(\left(a+b\right)^3+\left(a-b\right)^3=\left(a+b+a-b\right)\left[\left(a+b\right)^2+\left(a+b\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=2a\left(a^2+2ab+b^2+a^2-b^2+a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=2a\left(3a^2+b^2\right)\)
12) \(\left(6x-1\right)^2-\left(3x+2\right)^2=\left(6x-1+3x+2\right)\left(6x-1-3x-2\right)=\left(9x+1\right)\left(3x-3\right)\)
1:
1: ,4x^2-6x=2x(2x-3)
2: 9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2(3x+1)
3: x^3+2x^2+3x=x(x^2+2x+3)
4: 2x^2-4x=2x(x-2)
5: 3x-6y=3(x-2y)
6: x^2-3x=x(x-3)
7: 6x^2y+4xy^2+2xy
=2xy(3x+2y+1)
8: 5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
=(x-2y)(5x^2-15x)
=5x(x-3)(x-2y)
9: =3(x-y)+5y(x-y)
=(x-y)(5y+3)
10: =(x-1)(3x+5)
11: =2(2x-1)-3(2x-1)
=-(2x-1)
bài 1)phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và dùng hằng đẳng thức mn(x^2+y^2)+xy(m^2+n^2)
bài 2 )tìm x biết 0,25x^3+x^2+x=0
bài 2 :
0,25x3+x2+x=0
<=>0,25x3+0,5x2+0,5x2+x=0
<=>0,25x2(x+2)+0,5x(x+2)=0
<=>(x+2)(0,25x2+0,5x)=0
<=>(x+2)x(0,25x+0,5)=0
<=>x+2=0 hoặc x=0 hoặc 0,25x+0,5=0
=>x=-2 hoặc x=0 hoặc x=-2
vậy x=0 hoặc x=-2
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức:
9(x-3y)^2-25(2x+y)^2
\(9\left(x-3y\right)^2-25\left(2x+y\right)^2\)
\(=\left[3\left(x-3y\right)\right]^2-\left[5\left(2x+y\right)\right]^2\)
\(=\left(3x-9y\right)^2-\left(10x+5y\right)^2\)
\(=\left[3x-9y+10x+5y\right]\left[3x-9y-\left(10x+5y\right)\right]\)
\(=\left(13x-4y\right)\left(-7x-14y\right)\)
\(=-7\left(x+2y\right)\left(13x-4y\right)\)
9(x - 3y)² - 25(2x + y)²
= 3².(x - 3y)² - 5².(2x + y)²
= (3x - 9y)² - (10x + 5y)²
= (3x - 9y - 10x - 5y)(3x - 9y + 10x + 5y)
= (-7x - 14y)(13x - 4y)
= -7(x + 2y)(13x - 4y)
2.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
a^3.y^3 + 125
8x^3,y^3 - 6xy.(2x - y)
(3x+ 2)^4 - 2.(x - 1).(3x + 2) + (x - 1)^2
a) Ta có: \(a^3y^3+125\)
\(=\left(ay+5\right)\left(a^2y^2-5ay+25\right)\)
b) Ta có: \(8x^3-y^3-6xy\cdot\left(2x-y\right)\)
\(=\left(2x-y\right)\left(4x^2+2xy+y^2\right)-6xy\left(2x-y\right)\)
\(=\left(2x-y\right)\left(4x^2+2xy-6xy+y^2\right)\)
\(=\left(2x-y\right)^3\)
Phân tích đa thức thành nhân tử(phương pháp dùng hằng đẳng thức)
36(x-y)-25(2x-1)2
đề sai rùi phải là : \(36\left(x-y\right)^2-25\left(2x-1\right)^2\)
\(=>\left[6\left(x-y\right)\right]^2-\left[5\left(2x-1\right)\right]^2=\left[6\left(x-y\right)-5\left(2x-1\right)\right]\left[6\left(x-y\right)+5\left(2x-1\right)\right]\)
\(=>\left(6x-6y-10x+5\right)\left(6x-6y+10x-5\right)=\left(5-4x-6y\right)\left(16x-6y-5\right)\)
Áp dụng HDT : x^2 -y^2 =(x-y) (x+y)
Ủng hộ = 1 cái t i c k nha cảm ơn
1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
x^4.y^4 - z^4
(x+y+z)^2 - 4z^2
-1/9x^2 + 1/3xy - 1/4y^2
Lời giải:
$x^4y^4-z^4=(x^2y^2)^2-(z^2)^2=(x^2y^2-z^2)(x^2y^2+z^2)$
$=(xy-z)(xy+z)(x^2y^2+z^2)$
$(x+y+z)^2-4z^2=(x+y+z)^2-(2z)^2=(x+y+z-2z)(x+y+z+2z)$
$=(x+y-z)(x+y+3z)$
$\frac{-1}{9}x^2+\frac{1}{3}xy-\frac{1}{4}y^2=\frac{-4x^2+12xy-9y^2}{36}$
$=-\frac{4x^2-12xy+9y^2}{36}=-\frac{(2x-3y)^2}{36}=-\left(\frac{2x-3y}{6}\right)^2$
Câu trả lời của cô quá đúng luôn đấy
a) Ta có: \(x^4y^4-z^4\)
\(=\left(x^2y^2-z^2\right)\left(x^2y^2+z^2\right)\)
\(=\left(xy-z\right)\left(xy+z\right)\left(x^2y^2+z^2\right)\)
b) Ta có: \(\left(x+y+z\right)^2-4z^2\)
\(=\left(x+y+z-2z\right)\left(x+y+z+2z\right)\)
\(=\left(x+y-z\right)\left(x+y+3z\right)\)
81x2 - y2 = ? trong bài phân tích đa thức thành nhân tử theo phương pháp dùng hằng đẳng thức
\(81x^2-y^2=\left(9x\right)^2-y^2\)\(=\left(9x-y\right)\left(9x+y\right)\)
81x6- y6 = ? theo bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
\(81x^6-y^6=\left(9x^3\right)^2-\left(y^3\right)^2=\left(9x^3-y^3\right)\left(9x^3+y^3\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử (phương pháp dùng hằng đẳng thức)
36(x-y)-25(2x-1)2
36(x-y)2-25(2x-y)2
= 36(x-y)2 - 100(x-y)2
=(36-100)(x-y)2
= -64(x-y)2
bài 1 : phân tích đa thứ thành nhân tử bằng các phương pháp đã học ( đặt nhân tử chung ; dùng những hằng đẳng thức ; nhóm nhiều hạng tử ; đa thức bậc 2 )
a, xy + y^2 - x - y
b, 25- x^2 + 4xy - 4y^2
c, x^2 - 4x + 3
d, y^2.(x - 1 ) - 7y^3 + 7xy^3
a) \(xy+y^2-x-y=y\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(y-1\right)\)
b) \(25-x^2+4xy-4y^2=25-\left(x-2y\right)^2=\left(5-x+2y\right)\left(5+x-2y\right)\)
c) \(x^2-4x+3=x^2-x-3x+3=x\left(x-1\right)-3\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x-3\right)\)
d) \(y^2\left(x-1\right)-7y^3+7xy^3\)
\(=y^2\left(x-1-7y+7xy\right)\)
\(=y^2\left[\left(x-1\right)-7y\left(1-x\right)\right]=y^2\left(x-1\right)\left(1+7y\right)\)
a)
\(xy+y^2-x-y\\ =\left(xy-x\right)+\left(y^2-y\right)\\ =x\left(y-1\right)+y\left(y-1\right)\\ =\left(y-1\right)\left(x+y\right)\)
b)
\(25-x^2+4xy-4y^2\\ =25-\left(x^2-4xy-4y^2\right)\\ =5^5-\left(x-y\right)^2\\ =\left(5+x-y\right)\left(5-x+y\right)\)