1) Tìm x, để :
( 3 - 2x ) ( x + 1 ) \(\ge\) 0
( 2x - 4 ) (x + 3 ) \(\le\) 0
Giải giúp mik đi
1) Tìm x để :
a) (3-2x)(x+1) \(\ge\)0
b) (2x-4)(x+3)\(\le\)0
a)\(\left(3-2x\right)\left(x+1\right)\ge0\)
TH1: \(\hept{\begin{cases}3-2x\ge0\\1+x\ge0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\le\frac{3}{2}\\x\ge-1\end{cases}}}\)\(\Leftrightarrow-1\le x\le\frac{3}{2}\)
TH2: \(\hept{\begin{cases}3-2x\le0\\1+x\le0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ge\frac{3}{2}\\x\le-1\end{cases}}}\)( vô lí)
b) \(\left(2x-4\right)\left(x+3\right)\le0\)
\(\Leftrightarrow2\left(x-2\right)\left(x+3\right)\le0\)
TH1:\(\hept{\begin{cases}x-2\le0\\x+3\ge0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\le2\\x\ge-3\end{cases}\Leftrightarrow}-3\le x\le2}\)
TH2:\(\hept{\begin{cases}x-2\ge0\\x+3\le0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ge2\\x\le-3\end{cases}}}\)(vô lí)
1, x2 -4 ≥0
2, x22 -16≤0
3, x2 + 2x - 8 ≥0
4, x2 - x -6 ≤ 0
a/ \(x^2-4\ge0\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+2\right)\ge0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge2\\x\le-2\end{matrix}\right.\)
b/ \(x^2-16\le0\Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(x+4\right)\le0\Rightarrow-4\le x\le4\)
c/ \(x^2+2x-8\ge0\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+4\right)\ge0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge2\\x\le-4\end{matrix}\right.\)
d/ \(x^2-x-6\le0\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x+2\right)\le0\Rightarrow-2\le x\le3\)
Giải các bất phương trình sau:
a) \(0,{1^{2 - x}} > 0,{1^{4 + 2x}};\)
b) \({2.5^{2x + 1}} \le 3;\)
c) \({\log _3}\left( {x + 7} \right) \ge - 1;\)
d) \({\log _{0,5}}\left( {x + 7} \right) \ge {\log _{0,5}}\left( {2x - 1} \right).\)
\(a,0,1^{2-x}>0,1^{4+2x}\\ \Leftrightarrow2-x>2x+4\\ \Leftrightarrow3x< -2\\ \Leftrightarrow x< -\dfrac{2}{3}\)
\(b,2\cdot5^{2x+1}\le3\\ \Leftrightarrow5^{2x+1}\le\dfrac{3}{2}\\ \Leftrightarrow2x+1\le log_5\left(\dfrac{3}{2}\right)\\ \Leftrightarrow2x\le log_5\left(\dfrac{3}{2}\right)-1\\ \Leftrightarrow x\le\dfrac{1}{2}log_5\left(\dfrac{3}{2}\right)-\dfrac{1}{2}\\ \Leftrightarrow x\le log_5\left(\dfrac{\sqrt{30}}{10}\right)\)
c, ĐK: \(x>-7\)
\(log_3\left(x+7\right)\ge-1\\ \Leftrightarrow x+7\ge\dfrac{1}{3}\\ \Leftrightarrow x\ge-\dfrac{20}{3}\)
Kết hợp với ĐKXĐ, ta có:\(x\ge-\dfrac{20}{3}\)
d, ĐK: \(x>\dfrac{1}{2}\)
\(log_{0,5}\left(x+7\right)\ge log_{0,5}\left(2x-1\right)\\ \Leftrightarrow x+7\le2x-1\\ \Leftrightarrow x\ge8\)
Kết hợp với ĐKXĐ, ta được: \(x\ge8\)
a. 4x-3=0
b. -x+2=6
c. -5+4x=10
d. 4x-5=6
h. 1-2x=3
2.a
(x-2).(4+3x)=0
b) (4x-1).3x=0
c) (x-5).(1+2x)=0
d) 3x.(x+2)=0
3)giẳi pt và biu diễn trục số
a) 3(x-4)-2(x-1)≥0
b) 3-2(2x+3)≤9x-4
c) 5-2(1-3x)≥-2x+4
d) 9-3(x-1)≥4x-5
Bài 1. a) 4x - 3 = 0
⇔ x = \(\dfrac{3}{4}\)
KL.....
b) - x + 2 = 6
⇔ x = - 4
KL...
c) -5 + 4x = 10
⇔ 4x = 15
⇔ x = \(\dfrac{15}{4}\)
KL....
d) 4x - 5 = 6
⇔ 4x = 11
⇔ x = \(\dfrac{11}{4}\)
KL....
h) 1 - 2x = 3
⇔ -2x = 2
⇔ x = -1
KL...
Bài 2. a) ( x - 2)( 4 + 3x ) = 0
⇔ x = 2 hoặc x = \(\dfrac{-4}{3}\)
KL......
b) ( 4x - 1)3x = 0
⇔ x = 0 hoặc x = \(\dfrac{1}{4}\)
KL.....
c) ( x - 5)( 1 + 2x) = 0
⇔ x = 5 hoặc x = \(\dfrac{-1}{2}\)
KL.....
d) 3x( x + 2) = 0
⇔ x = 0 hoặc x = -2
KL.....
Bài 3.a) 3( x - 4) - 2( x - 1) ≥ 0
⇔ x - 10 ≥ 0
⇔ x ≥ 10
b) 3 - 2( 2x + 3) ≤ 9x - 4
⇔ - 4x - 3 ≤ 9x - 4
⇔ 13x ≥1
⇔ x ≥ \(\dfrac{1}{13}\)
cho hàm số y=-3x2+2x+1 (P)
từ đồ thị (P), tìm x để y\(\ge\)0 ; y<0 ; y\(\le\)-4
Tìm x, biết:
a) 2x+ 5 < 3
b) 2 - x ≥ 5 - 2x
c) -x - 3 > 0
d) 2x-5(x+1) < x - 8
e) 4x-2 > 5x+1
f) -2x+ 4 ≥ 0
g) 8x + 3 ≤ 5x- 1
Giải các bất phương trình bậc hai:
a) \({x^2} - 1 \ge 0\)
b) \({x^2} - 2x - 1 < 0\)
c) \( - 3{x^2} + 12x + 1 \le 0\)
d) \(5{x^2} + x + 1 \ge 0\)
a) Tam thức \(f(x) = {x^2} - 1\) có \(\Delta = 4 > 0\)nên f(x) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1} = - 1;{x_2} = 1\)
Mặt khác a=1>0, do đó ta có bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
b) Tam thức \(g(x) = {x^2} - 2x - 1\) có \(\Delta = 8 > 0\) nên g(x) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1} = 1 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 + \sqrt 2 \)
Mặt khác a = 1 > 0, do đó ta có bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {1 - \sqrt 2 ;1 + \sqrt 2 } \right)\)
c) Tam thức \(h(x) = - 3{x^2} + 12x + 1\) có\(\Delta ' = 39 > 0\)nên h(x) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1} = \frac{{6 - \sqrt {39} }}{3};{x_2} = \frac{{6 + \sqrt {39} }}{3}\)
Mặt khác a = -3 < 0, do đó ta có bảng xét dấu:
Tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( { - \infty ; \frac{{6 - \sqrt {39} }}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{{6 + \sqrt {39} }}{3}; + \infty } \right)\)
d) Tam thức \(k(x) = 5{x^2} + x + 1\) có \(\Delta = - 19 < 0\), hệ số a=5>0 nên k(x) luôn dương ( cùng dấu với a) với mọi x, tức là \(5{x^2} + x + 1 > 0\) với mọi \(x \in \mathbb{R}\). Suy ra bất phương trình có vô số nghiệm
\(A=\left(\dfrac{x-1}{x^2-2x}+\dfrac{x+1}{x^2+2x}-\dfrac{4}{x^3-4x}\right)\div\dfrac{2x+4}{x^2-3x}\)
Tìm giátrị x để A \(\le\)0
\(A=\dfrac{x^2+x-2+x^2-x-2-4}{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\cdot\dfrac{x\left(x-3\right)}{2\left(x+2\right)}=\dfrac{2\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x-3\right)}{2\left(x-2\right)\left(x+2\right)^2}=\dfrac{x-3}{x+2}\\ A\le0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x-3\ge0\\x+2< 0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x-3\le0\\x+2>0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Rightarrow-2< x< 3;x\ne0\left(ĐKXD\right)\)
bài 1: giải các bất phương trình sau:
1) (x-3)(4-x)≥0
2) \(\frac{1+2x}{3x-4}< 0\)
3) (x+1)(x-1)(3x-6)>0
4) 3x(2x+7)(9-3x)≥0
5) \(\frac{\left(2x-5\right)\left(x+2\right)}{-4x+3}>0\)
6) \(\frac{2}{x-1}\le\frac{5}{2x-1}\)
7) \(\frac{x-3}{x+1}>\frac{x+5}{x-2}\)
8) \(\frac{2x^2+x}{1-2x}\ge1-x\)