Cho 1,02 g Al2O3 tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1m. Tính tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng
\(n_{HCl}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
PTHH :
\(2HCl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
trc p/u : 0,1 0,1
p/u : 0,1 0,05 0,05 0,1
sau p/u : 0 0,05 0,05 0,1
\(C_{M_{BaCl_2}}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,25\left(M\right)\)
\(C_{M_{Ba\left(OH\right)_2dư}}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,25\left(M\right)\)
\(m_{BaCl_2}=0,05.208=10,4\left(g\right)\)
Cho 100ml dung dịch NaOH (1,5M) tác dụng với 100ml dung dịch H\(H_3PO_4\)(1M). a, viết phương trình phản ứng
b, tính khối lượng muối tạo thành
c, Tính nồng độ mol trên lít sau phản ứng
Mọi người giúp emmm với (đề thi học kỳ đấy ạ)😢
a) nNaOH= 0,15(mol) ; nH3PO4= 0,1(mol)
Ta có: 1< 0,15/0,1 <2
=> Sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối: NaH2PO4 và Na2HPO4
a) PTHH: NaOH + H3PO4 -> NaH2PO4 + H2O
x____________x__________x(mol)
2 NaOH + H3PO4 -> Na2HPO4 + 2 H2O
y_______0,5y_________0,5y(mol)
b) Ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,15\\x+0,5y=0,1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
=> m(muối)=mNaH2PO4 + mNa2HPO4= 120.0,05+142.0,1.0,5=13,1(g)
c) Vddmuoi= VddNaOH+ VddH3PO4= 0,1+0,1=0,2(l)
=> CMddNaH2PO4= 0,05/0,2=0,25(M)
CMddNa2HPO4=(0,1.0,5)/0,2=0,25(M)
Câu 3. Cho 4g MgO tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch HCl nồng độ 4M.
a. Sau phản ứng chất nào dư? Dư bao nhiêu gam?
b. Tính nồng độ mol (CM) các dung dịch thu được sau phản ứng.
Ta có: \(n_{MgO}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=4.100:1000=0,4\left(mol\right)\)
a. PTHH: MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
Ta thấy: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,4}{2}\)
Vậy HCl dư.
=> \(n_{dư}=\dfrac{0,1.2}{0,4}=0,5\left(mol\right)\)
=> \(m_{dư}=0,5.36,5=18,2\left(g\right)\)
b. Ta có: \(V_{dd_{MgCl_2}}=V_{HCl}=\dfrac{100}{1000}=0,1\left(lít\right)\)
Theo PT: \(n_{MgCl_2}=n_{MgO}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(C_{M_{MgCl_2}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1M\)
Bài 9: Cho 4 gam Copper (II) oxide CuO tác dụng với 100ml dung dịch Hydrochloric acid HCL a) Tính nồng độ mol dung dịch Hydrochloric acid HCl đã dùng. b) Tính khối lượng muối tạo thành. c. Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được. Biết sau phản ứng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Câu 10: Cho 3,6 g FeO tác dụng hết với dung dịch HCl 10%. Tínnh khối lượng dung dịch HCl đã dùng. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
Bài 9 :
\(n_{CuO}=\dfrac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
0,05--->0,1-------->0,05
a) \(C_{MddHCl}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\)
b) \(m_{CuCl2}=0,05.135=6,75\left(g\right)\)
c) \(C_{MCuCl2}=\dfrac{0,05}{0,1}0,5\left(M\right)\)
Câu 10 :
\(n_{FeO}=\dfrac{3,6}{72}=0,05\left(mol\right)\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
0,05-->0,1------->0,05
\(m_{ddHCl}=\dfrac{0,1.36,5}{10\%}100\%=36,5\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=3,6+36,5=40,1\left(g\right)\)
\(C\%_{FeCl2}=\dfrac{0,05.127}{40,1}.100\%=15,84\%\)
Câu 10 :
\(n_{FeO}=\dfrac{3,6}{72}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH :
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
0,05 0,1 0,05 0,05
\(m_{ddHCl}=\dfrac{0,1.36,5.100}{10}=36,5\left(g\right)\)
\(C\%_{FeCl_2}=\dfrac{0,05.127}{\left(3,6+36,5\right)}.100\%=15,84\%\)
cho 100ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 100ml dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 10,775 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch HCL là?
Cho 13gam Zn rá dụng với 100ml dung dịch HCl a) Tính khối lượng muối sinh ra và nồng độ mol dung dịch HCl b) Nếu cho lượng Zn trên tác dụng với 20g dung dịch CuSO4 10%. Tính C% dung dịch sau phản ứng ( giả thiết khối lượng dung dịch không thay đổi )
\(a,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\ n_{ZnCl_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right);n_{HCl}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\\ m_{ZnCl_2}=136.0,2=27,2\left(g\right);C_{MddHCl}=\dfrac{0,4}{0,1}=4\left(M\right)\\ b,Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\\ n_{CuSO_4}=\dfrac{20.10\%}{160}=0,0125\left(mol\right);n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\\ Vì:\dfrac{0,0125}{1}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow Zn.dư\\ n_{Zn\left(p.ứ\right)}=n_{ZnSO_4}=n_{CuSO_4}=0,0125\left(mol\right)\\m_{Zn\left(p.ứ\right)}=0,0125.65=0,8125\left(g\right)\\ m_{ddsau}=m_{Zn\left(p.ứ\right)}+m_{ddCuSO_4}=0,8125+20=20,8125\left(g\right)\\ C\%_{ddZnSO_4}=\dfrac{0,0125.161}{20,8125}.100\approx9,67\%\)
Bài 1. Cho 200ml dd KOH 0,5M tác dụng với 100ml dung dịch H2SO4 (x)M.
a. Viết PTHH của phản ứng hóa học xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
PTHH: \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
Ta có: \(n_{KOH}=0,2\cdot0,5=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=n_{K_2SO_4}=0,05\left(mol\right)\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,05}{0,1}=0,5\left(M\right)\\C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,05}{0,2+0,1}\approx0,17\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 1 :
200ml = 0,2l
100ml = 0,1l
\(n_{KOH}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
a) Pt : \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O|\)
2 1 1 2
0,1 0,05 0,05
b) \(n_{H2SO4}=\dfrac{0,1.1}{2}=0,05\left(mol\right)\)
\(C_{M_{ddH2SO4}}=\dfrac{0,05}{0,1}=0,5\left(M\right)\)
c) \(n_{K2SO4}=\dfrac{0,05.1}{1}=0,05\left(mol\right)\)
\(V_{ddspu}=0,2+0,1=0,3\left(l\right)\)
\(C_{M_{K2SO4}}=\dfrac{0,05}{0,3}=\dfrac{1}{6}\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho 100ml dung dịch Na2SO3 1M tác dụng với 100ml dung dịch HCl 3M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được, giả sử thể tích dung dịch không thay đổi.
Mong mn giúp e ạ, e cảm ơn.
\(Na_2SO_3+2HCl->2NaCl+SO_2+H_2O\\ n_{Na_2SO_3}=0,1mol\\ n_{HCl}=0,3mol\\ \Rightarrow HCl:dư\\ C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\\ C_{M\left(NaCl\right)}=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\)
Cho 200ml NaOH có nồng độ 0,5M tác dụng với 100ml dung dịch CuSO4 có nồng độ 2M . Sau phản ứng thu được chất rắn A và dung dịch B a, Viết PThh của phản ứng trên tính khối lượng của A b, Tính nồng độ mol của chất B . Biết thể tích của dung dịch sau phản ứng không thay đổi
\(n_{NaOH}=0.2\cdot0.5=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO_4}=0.1\cdot2=0.2\left(mol\right)\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
\(0.1.............0.05...............0.05...........0.05\)
\(m_{Cu\left(OH\right)_2}=0.05\cdot98=4.9\left(g\right)\)
\(C_{M_{Na_2SO_4}}=\dfrac{0.05}{0.2+0.1}=0.167\left(M\right)\)
\(C_{M_{CuSO_4\left(dư\right)}}=\dfrac{0.2-0.05}{0.1}=1.5\left(M\right)\)