Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
hmone
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
20 tháng 8 2021 lúc 12:33

Oxit

Na2O: natri oxit.

SO2: lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ)

SO3: lưu huỳnh trioxit

Axit

H2SO3: axit sunfurơ

H2SO4: axit sunfuric

Bazơ

NaOH: natri hiđroxit

Muối

NaHSO3: natri hiđrosunfit

NaHSO4: natri hiđrosunfat

Na2SO3: natri sunfit

Na2SO4: natri sunfat.

Lấp La Lấp Lánh
20 tháng 8 2021 lúc 12:39

CTHH của các hợp chất vô cơ có thể được tạo thành từ các nguyên tố Na, C, S, O, H: 

Oxit: Na2O, SO2,SO3

Axit: H2SO3, H2SO4

Bazơ: NaOH

Muối: NaHSO3, NaHSO4, Na2SO3,Na2SO4

Mun Renko
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
8 tháng 5 2022 lúc 7:33

Câu 1.

a)\(SO_2\) là một oxit axit có tên gọi lưu huỳnh đioxit.

   \(P_2O_5\) là một oxit axit có tên gọi điphotpho pentaoxit.

b)\(Al_2O_3\) là một oxit bazo có tên gọi nhôm oxit.

   \(MgO\) là một oxit bazo có tên gọi magie oxit.

c)\(Fe\left(NO_3\right)_2\) là muối có tên gọi sắt (ll) nitrat.

Big City Boy
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
18 tháng 8 2021 lúc 10:51

Na2S. NaHS, NaOH H2O, Na2O, Na2CO3, NaHCO3, CO2, CO, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, H2CO3, H2S,...

huong tongviet
Xem chi tiết
ngyen
7 tháng 5 2023 lúc 23:50

a) FeO - sắt(II)oxit

Fe2O3  - sắt(III)oxit

b)SO3 - lưu huỳnh trioxit

N2O5 -   đinitơ oxit

c) SO2 - lưu huỳnh đioxit

P2O5 - điPhotpho pentaoxit

d) Al2O3 - nhôm Oxit

MgO - Magie Oxit

....
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
22 tháng 3 2022 lúc 19:33

-FeO: Sắt (II) oxit 

-SO2: Lưu huỳnh đioxit

-N2O5: đinitơ pentaoxit 

MgO: Magie oxit

Hồ Nhật Phi
22 tháng 3 2022 lúc 19:33

FeO: sắt (II) oxit.

SO2: lưu huỳnh đioxit hay khí sunfurơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit.

MgO: magie oxit.

Ngọc Hân
22 tháng 3 2022 lúc 19:53

FeO: sắt (II) oxit.

SO2: lưu huỳnh đioxit hay khí sunfurơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit.

MgO: magie oxit.

Nhã Bình
Xem chi tiết

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

Skem
Xem chi tiết
Minh Nhân
27 tháng 3 2021 lúc 19:25

K2CO3

KHCO3

K2SO3

KHSO3

SO2

SO3

H2S

H2O

K2O

K2S

KHS

CO2

CO

K2SO4

KHSO4

KOH

CS2

 

Gió Mây
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
20 tháng 3 2022 lúc 20:41

MgO: Magie oxit - oxit bazơ

Al2O3: nhôm oxit - oxit bazơ

SO2: lưu huỳnh đioxit - oxit axit

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

K2O: Kali oxit - oxit bazơ

ZnO:Kẽm oxit - oxit bazơ

N2O3: đinitơ trioxit - oxit axit

N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit

PbO: chì (II) oxit - oxit bazơ

My Nguyễn
Xem chi tiết