Hoàn thành bảng sau:
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | |
2 | Dược liệu | |
3 | Nguyên liệu | |
4 | Nông nghiệp | |
5 | Làm cảnh | |
6 | Vai trò trong tự nhiên | |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | |
8 | Động vật có hại đối nông nghiệp |
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | ............................. |
2 | Dượt liệu | .............................. |
3 | Nguyên liệu | ............................. |
4 | Nông nghiệp | ............................. |
5 | Làm cảnh | ............................. |
6 | Vai trò trong tự nhiên | .............................. |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | .............................. |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | .............................. |
Ai học chương trình VNEN LỚP 6 thì mở sách môn KHOA HỌC TỰ NHIÊN trang 34,Hoàn thành bảng sau
1 . Thực phẩm : VD : Cá hồi ,thịt heo , Gà
2. Dược liệu : Rắn , Hổ( cao hổ),cá nhám
3 . Nguyên liệu : (cái này mk chưa nghĩ đến) sorry bn nha
4 Nông nghiệp : Trâu ,Bò (những động vật có sức kéo)
5 . Làm cảnh : Cá ,chim cảnh,chó cảnh
6 . Vai trò trong tự nhiên : Ong (giúp thụ phấn cho cây trồng)
7 . Động vật có hại với đời sống con người : Muỗi (động vật trung gian truyền bệnh) ,Ruồi (gây bệnh tay chân miệng)
8 . Động vật có hại cho nông nghiệp : Châu chấu (phá hoại mùa màng)
______________xong___________
Những câu mk ghi trong ngoặc (trừ câu 3) thì bạn sẽ trả lời nếu như giáo viên gọi bạn trả lời
_____chúc bạn học tốt ^_^__________
1. Thực phẩm: Trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan,...
2. Dược liệu: Rắn, ong, mèo, ngựa,...
3. Nguyên liệu: Trâu, bò, lợn, gà,...
4.Nông nghiệp: Trâu, bò, ngựa,...
5. Làm cảnh: Cá, chim,...
6. Vai trò trong tự nhiên: Mèo, chuột, chim,...
7. Động vật có hại với đời sống con người: Chuột, rắn, chim,...
8. Động vật có hại với nông nghiệp: Ốc, chuột, sâu bọ,...
Chúc p học tập tốt nhé....!!!
Mình học qua rồi, không ghi vào vở, trả sách \(\Rightarrow\) Quến rồi!
tên động vật
tầm quan trọng thực tiễn
1 THỰC PHẨM
2 ĐƯỢC LIỆU
3 NGUYÊN LIỆU
4 NÔNG NGHIỆP
5 LÀM CẢNH
6 VAI TRÒ TRONG TỰ NHIÊN
7 ĐỘNG VẬT CÓ HẠI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
8 ĐỘNG VẬT CÓ HẠI VỚI NÔNG NGHIỆP
VNEN => khoa học tự nhiên trang 34
==> Đang cần gấp , HELP <==
1. gà, bò , heo, cừu, dê, ngựa, mực, tôm, cá, sò, nghêu,....
2.sam,cá mập,cá ngựa, khỉ,ong,....
3.sò, trai, cá,gà,.....
4.trâu, bò, gà, lợn, cá,vịt,.....
5. cá, chim,rùa,....
6.chim, ếch, kiến vàng, cá,....
7.muỗi, vắt, kiến độc, rắn độc,cá nóc,...
8.chuột, kiến, ốc sên, sâu,....
Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
Thực phẩm | cá, tôm, rùa, lợn, gà,... |
Dược liệu | hươu, nai, gấu, rùa, khỉ vàng |
Nguyên liệu | cá voi, hổ, báo, |
Nông nghiệp | Trâu, bò, gà, lợn |
Làm cảnh | vẹt, yểng, họa mi |
Vai trò trong tự nhiên | chim, chồn, rắn |
Có hại với đời sống con người | cá nóc, muỗi, ruồi, rắn độc |
Có hại với nông nghiệp | Chuột, sâu, một số loài chim |
Câu 1:
a, Thế nào là nguyên sinh vật? Kể tên các nguyên sinh vật mà e biết,
b, Vai trò thực tiễn của nguyên sinh vật
Câu 2:
a, Phân biệt động vật kh xương sống với động vật có xương sống
b, Trong các con vật sau : Cá chép , hải quỳ , giun đất, ếch đồng , sứa , thằn lằn , gà, ốc sên , tôm, mèo ,châu chấu , thỏ , rùa , ruồi , lươn, trai sông, cá sấu, chim bồ câu , rết.
Trong đó những con vật nào kh xương sống , những con vật nào có xương sống ?
Câu 3:
a, Hoàn thành bản sau:
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
1. | Thực phẩm | |
2. | Dược liệu | |
3. | Nguyên liệu | |
4. | Nông nghiệp | |
5. | Làm cảnh | |
6. | Vai trò trong tự nhiên |
Câu 1: a)-Nguyên sinh vật có cơ thể cấu tạo chỉ gồm 1 tế bào. Chúng xuất hiện sớm nhất trên hành tinh của chúng ta. Nguyên sinh vật phân bố ở khắp nơi: trong đất, trong nước, trong ko khí và đặc biệt là trong cơ thể sinh vật khác.
- Trùng giày, trùng roi, trùng biến hình, trùng kiết lị,..
b) Làm thức ăn cho các động vật nhỏ, giúp ta nhận bt môi trường nước đag bị ô nhiễm.
Câu 2: Động vật ko xương sống: Động vật ko xương sống bao gồm các ngành động vật ko có bộ xương trong đặc biệt là ko có xương sống. Động vật ko xương sống bao gồm đa số các ngành của giới động vật, chúng có các mức độ tổ chức khác nhau và rất đa dạng về mặt hình thái.
Động vật có xương sống: Động vật có xương sống là động vật có bộ xương trong và xương cột sống. Động vật có xương sống bao gồm các lớp là lớp thú, lớp cá, lớp chim, lớp lưỡng cư và lớp bò sát.
Câu 3:
1. Thực phẩm: Heo, bò, trâu, chó,..
2. Dược liệu: Rắn, hổ, bọ cạp, rết,...
3. Nguyên liệu: Cá sấu, rắn, cừu, bò,...
4. Nông nghiệp: Trâu, bò, voi, bò sữa,...
5. Làm cảnh: Chim, chó cảnh, cá cảnh, mèo cảnh,...
6. Vai trò trong tự nhiên: Chim, gấu trúc, thiên nga, ếch,...
Câu 1:
a)
-Nguyên sinh vật có cơ thể cấu tạo chỉ gồm 1 tế bào. Chúng xuất hiện sớm nhất trên hành tinh của chúng ta. Nguyên sinh vật phân bố ở khắp nơi: trong đất, trong nước, trong ko khí và đặc biệt là trong cơ thể sinh vật khác.
- Trùng giày, trùng roi, trùng biến hình, trùng kiết lị,..
b) Làm thức ăn cho các động vật nhỏ, giúp ta nhận bt môi trường nước đag bị ô nhiễm.
Câu 2: Động vật ko xương sống: Động vật ko xương sống bao gồm các ngành động vật ko có bộ xương trong đặc biệt là ko có xương sống. Động vật ko xương sống bao gồm đa số các ngành của giới động vật, chúng có các mức độ tổ chức khác nhau và rất đa dạng về mặt hình thái.
Động vật có xương sống: Động vật có xương sống là động vật có bộ xương trong và xương cột sống. Động vật có xương sống bao gồm các lớp là lớp thú, lớp cá, lớp chim, lớp lưỡng cư và lớp bò sát.
Câu 3:
1. Thực phẩm: Heo, bò, trâu, chó,..
2. Dược liệu: Rắn, hổ, bọ cạp, rết,...
3. Nguyên liệu: Cá sấu, rắn, cừu, bò,...
4. Nông nghiệp: Trâu, bò, voi, bò sữa,...
5. Làm cảnh: Chim, chó cảnh, cá cảnh, mèo cảnh,...
6. Vai trò trong tự nhiên: Chim, gấu trúc, thiên nga, ếch,...
>>>CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!>>>
Thảo luận điền tên động vật có tầm quan trọng thực tiễn vào ô trống của bảng 2
Bảng 2. Những Động vật có tầm quan trọng trong thực tiễn
Dựa vào thông tin đã học và hình 36.16, hãy viết tên các loài động vật tương ứng với các vai trò trong bảng và hoàn thành vào vở theo mẫu sau.
Vai trò của động vật | Tên các loài động vật |
Thực phẩm | ?
|
Dược phẩm | ?
|
Nguyên liệu sản xuất | ?
|
Giải trí – thể thao | ?
|
Học tập – nghiên cứu khoa học | ?
|
Bảo vệ an ninh | ?
|
Các vai trò khác | ? |
Vai trò của động vật | Tên các loài động vật |
Thực phẩm | Bò, dê, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng… |
Dược phẩm | Ong, ve, cá mập, gấu, trăn,… |
Nguyên liệu sản xuất | Ngỗng, dê, cừu, cá sấu, bò… |
Giải trí – thể thao | Cá heo, ngựa, chó, mèo, chim, cá… |
Học tập – nghiên cứu khoa học | Ếch đồng, chuột bạch,… |
Bảo vệ an ninh | Chó |
Các vai trò khác | Chim bắt sâu bọ, trâu, bò kéo cày,… |
Nêu tên các loại nấm mà em biết và tác dụng của chúng rồi hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Vai trò của nấm đối với con người | Tên các loại nấm |
Dùng làm thực phẩm | ?
|
Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm | ? |
Dùng làm dược liệu | ? |
Tên các loại nấm em biết và vai trò:
Vai trò của nấm đối với con người | Tên các loại nấm |
Dùng làm thực phẩm | Nấm sò, nấm mỡ, nấm hương… |
Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm | Nấm men |
Dùng làm dược liệu | Nấm linh chi, đông trùng hạ thảo |
Câu 1. Tầm quan trọng của trồng trọt là
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và nông sản để xuất khẩu
D. Cả A,B,C đúng
Cây trồng trong môi trường nước khác cây trồng trong môi trường đất là
A. Cung cấp chất dinh dưỡng
B. Có giá thể giữ cho cây đứng vững
C. Cung cấp oxy
D. Cung cấp nước
Câu 13. Đất nào không cần cải tạo?
A. Đất phèn
B. Đất phù sa
C. Đất mặn
D. Đất xám bạc màu
Câu 14. Biện pháp cải tạo đất là
A. Thâm canh, tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu cơ
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 16. Phân bón nào có tính chất tan nhanh
A. Phân tro trấu
B. Phân sơ dừa
C. Phân kali
D. Phân lân
Câu 1. Tầm quan trọng của trồng trọt là
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và nông sản để xuất khẩu
D. Cả A,B,C đúng
Cây trồng trong môi trường nước khác cây trồng trong môi trường đất là
A. Cung cấp chất dinh dưỡng
B. Có giá thể giữ cho cây đứng vững
C. Cung cấp oxy
D. Cung cấp nước
Câu 13. Đất nào không cần cải tạo?
A. Đất phèn
B. Đất phù sa
C. Đất mặn
D. Đất xám bạc màu
Câu 14. Biện pháp cải tạo đất là
A. Thâm canh, tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu cơ
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 16. Phân bón nào có tính chất tan nhanh
A. Phân tro trấu
B. Phân sơ dừa
C. Phân kali
D. Phân lân
Câu 2: Hoàn thành bảng sau:
Ý nghĩa thực tiễn
| Tên đại diện ngành thân mềm |
1. Làm thực phẩm cho người
|
|
2. Làm thức ăn cho động vật khác
|
|
3. Làm đồ trang sức
|
|
4. Làm đồ trang trí
|
|
5. Làm sạch môi trường nước
|
|
6. Có hại cho cây trồng
|
|
7. Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
|
|
8. Có giá trị xuất khẩu
|
|
9. Có giá trị về mặt địa chất
|
|
tk
Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai
2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên
3. Làm đồ trang sức: Trai
4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc
5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)
6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò
7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc
8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư
9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)
1: trai sông,mực, bạch tuộc, sò,...
2.mực, bạch tuộc,ố sên,.....
3.Trai ngọc.
4.sò, vỏ trai,...
5.trai ngọc.
6.ốc sên,...
7.ốc sên.
8.mực, bạch tuộc,...
9.ốc, sò,....
Ý nào dưới đây không phải là vai trò của đa dạng sinh học trong thực tiễn?
A.
Cung cấp nguồn nguyên vật liệu cho các hoạt động sản suất của con người.
B.
Phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật.
C.
Cung cấp dược liệu để làm thuốc và các loại thực phẩm chức năng.
D.
Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm.