Hoàn thành các PTHH sau:
1. ......................+H2 \(\rightarrow\) NH3
2.Fe+O2 \(\rightarrow\) FexOy
3.C3H8O + O2 \(\rightarrow\) CO2 + H2O
Bài 5: Cân bằng các PTHH sau: 1) K + Cl2 −−→ KCl 2) Fe + O2 −−→ Fe3O4 3) N2 + H2 −−→ NH3 4) Fe2O3 + H2 −−→ Fe + H2O 5) Mg + CO2 −−→ MgO + C6) P + O2 −−→ P2O5 7) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O 8) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑ 9) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑ 10) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑ 11) Fe + S −−→ FeS 12) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O 13) HgO −−→ Hg + O2 ↑ 14) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl 15) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O 16) CaC2 + H2O −−→ Ca(OH)2 + C2H2 ↑ 17) KMnO4 −−→ K2MnO4 + MnO2 ↓ + O2 ↑ 18) CaCl2 + AgNO3 −−→ Ca(NO3)2 + AgCl ↓ 19) NaHCO3 −−→ Na2CO3 + CO2 + H2O 20) KClO3 −−→ KCl + O2 21) FeS2 + O2 −−→ Fe2O3 + SO2 22) Fe2O3 + CO −−→ Fe + CO2 23) Fe(OH)2 + O2 + H2O −−→ Fe(OH)3 24) Cl2 + KOH −−→ KCl + KClO3 + H2O 25) NaHSO4 + Al2O3 −−→ Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2O 26) C3H4 + O2 −−→ CO2 + H2O 27) C4H8O2 + O2 −−→ CO2 + H2O 28) FexOy + Al −−→ Fe + Al2O3 29) FexOy + HCl −−→ FeCl2y/x + H2O 30) FexOy + CO −−→ FeO + CO2
Em đăng tách ra nhé! 2-3 lần
\(2K+Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2KCl\\ 3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ N_2+3H_2⇌\left(t^o,P,xúc.tác\right)2NH_3\\ Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\\ 2Mg+CO_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO+2C\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+S\rightarrow\left(t^o\right)FeS\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ 2HgO\rightarrow\left(450^o-500^oC\right)2Hg+O_2\\ CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2KCl\)
Thực hiện các chuyển hóa sau
a) Cu \(\rightarrow\) CuO \(\rightarrow\)Cu
\(\downarrow\)
b) Fe - Fe3O4 - Fe - FeCl2
c) KClO3 - O2 - H2O - H2 - Fe
d) KMnO4 - O2 - SO2 - SO3 - H2SO4
e) KNO3 - O2 - P2O5 - H3PO4 - Ca3(PO4)2
f) H2O - O2 - CaO - Ca(OH)2 - CaCO3
Câu b :
3Fe+2O2--> Fe2O3+ FeO(Fe3O4)
Fe2O3+3C--> 2Fe + 3CO
Fe+ 2HCl--> FeCl2 +H2
Câu d :
KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
S + O2 --> SO2
SO2 + O2 -> SO3 ( xúc tác V2O5)
SO3 + H2O -> H2SO4
Câu e:
KNO3 -> KNO2 + O2
P2 + O2 -> P2O5
H2O + P2O5 = H3PO4
3CaO + 2H3PO4 -> Ca3(PO4)2 + 3 H2O
Hoàn thành các PTHH sau:
a) ...... + ........ \(\rightarrow\) Al2O3
b) ....... + ........ \(\rightarrow\) SO2
c) KClO3 \(\rightarrow\) ...... + .......
d) H2O\(\rightarrow\) ....... + .......
a) .4..Al... + ..3O2...... →to→2 Al2O3
b) .....S.. + ....O2.... →to→ SO2
c) 2KClO3 to→ .2KCl..... + ...3..O2..
d)2 H2O→đp→ ...2.H2... + ...O2....
a)\(4Al+3O_2->2Al_2O_3\)
b)\(S+O_2->SO_2\)
c)\(2KClO_3->2KCL+3O_2\)
d)\(2H_2O->2H_2+O_2\)
cho các PTHH :
-Na2O + H2O \(\rightarrow\)2 NaOH
-Zn+O2\(\rightarrow\)Zn O2
-2Al+3Cl2\(\rightarrow\)2AlCl3
-P+2O2\(\rightarrow\)PO4
-CaCO3\(\rightarrow\)CaO+CO2
*Chọn PTHH đúng và giải thích tại sao sai? sao đúng?
-Na2O + H2O →→2 NaOH đúng
-Zn+O2→→Zn O2 (sai vì Zn hóa trị 2, 2Zn+O2->2ZnO)
-2Al+3Cl2→→2AlCl3 đúng
-P+2O2→PO4 (sai vì 4P+5O2→ 2P2O5)
-CaCO3→→CaO+CO2 (thiếu nhiệt độ)
Câu 1 :
1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi chấm và hoàn thành các PTHH theo các phản ứng sau. Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
1. Fe2O3 + CO FexOy + ?
2. KMnO4 ? + O2 + ?
3. Al + FexOy Fe + ?.
4. Fe + O2 FexOy
5. ? + H2O NaOH
6. CaO + ? Ca3(PO4)2
7. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
2. Có 5 lọ không nhãn, trong đó có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaOH, NaCl, BaCl2, NaHSO4 có cùng nồng độ mol và 1 lọ đựng nước. Chỉ dùng thê thuốc thử phenolphthalein, nêu cách nhận biết tùng lọ.
1, Fe2O3 + 3CO --to--> 2Fe + 3CO2
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2yAl + 3FexOy --to--> yAl2O3 + 3xFe
2xFe + yO2 --to--> 2FexOy
Na2O + H2O ---> 2NaOH
FexOy + (6x - 2y)HNO3 ---> xFe(NO3)3 + (3x - 2y)NO + (3x - y)H2O
2. Cho thử thuốc phenolphthalen:
- Làm phenolphthalen chuyển hồng -> NaOH
- Ko đổi màu -> NaCl, BaCl2, NaHSO4 (*)
Cho các chất (*) tác dụng với NaOH:
- Ko phản ứng -> NaCl
- Có phản ứng nhưng ko hiện tượng -> NaHSO4
\(NaHSO_4+NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
- Có dd màu trắng xuất hiện -> BaCl2
\(BaCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Ba\left(OH\right)_2\)
xFe2O3 + (3x - 2y ) CO (tº) ----> 2 FexOy + (3x- 2y )CO2
2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2yAl +6 FexOy -> 6xFe + 2yAl2O3
2xFe + yO2 -t--> 2FexOy
Lập các PTHH
(1) S + O2 → SO3 (2) N2 + H2 → NH3 (3) Na + O2 → Na2O (4) P2O5 + H2O → H3PO4 (5) HgO → Hg + O2 | (6) KClO3 → KCl + O2 (7) Fe3O4 + CO → Fe + CO2 (8) Fe2O3 + CO → FeO + CO2 (9) CaCO3 + HCl → CaCl2 + H2O + CO2 (10) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 |
Trong các phản ứng hoá hợp dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá-khử
A. 2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3.
B. P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4.
C. CaCO3 + H2O + CO2 \(\rightarrow\) Ca(HCO3)2
D. BaO + H2O \(\rightarrow\) Ba(OH)2.
A
\(S^{+4}\rightarrow S^{+6}+2e\)
\(O_2+4e\rightarrow2O^{-2}\)
Câu 1 : (6đ)
1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi chấm và hoàn thành các PTHH theo các phản ứng sau. Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
1. Fe2O3 + CO FexOy + ?
2. KMnO4 ? + O2 + ?
3. Al + FexOy Fe + ?.
4. Fe + O2 FexOy
5. ? + H2O NaOH
6. CaO + ? Ca3(PO4)2
7. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
2. Có 5 lọ không nhãn, trong đó có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaOH, NaCl, BaCl2, NaHSO4 có cùng nồng độ mol và 1 lọ đựng nước. Chỉ dùng thê thuốc thử phenolphthalein, nêu cách nhận biết tùng lọ
Câu 1:
1) xFe2O3 + (3x-2y)CO --to--> 2FexOy + (3x-2y)CO2
2) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
3) 2yAl + 3FexOy --> yAl2O3 + 3xFe
4) \(2xFe+yO_2\underrightarrow{t^o}2Fe_xO_y\)
5) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
6) \(3CaO+P_2O_5\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
7) \(3Fe_xO_y+\left(12x-2y\right)HNO_3\rightarrow3xFe\left(NO_3\right)_3+\left(3x-2y\right)NO+\left(6x-y\right)H_2O\)
2)
- Nhỏ Phenolphatalein vào lần lượt các dd:
+ dd chuyển màu hồng: NaOH
+ dd không chuyển màu: NaCl, BaCl2, NaHSO4 (1)
- Cho dd ở (1) tác dụng lần lượt với dd NaOH có nhỏ sẵn vài giọt phenolphtalein:
+ Không hiện tượng: NaCl, BaCl2 (2)
+ dd dần mất màu: NaHSO4
NaHSO4 + NaOH --> Na2SO4 + H2O
- Cho dd ở (2) tác dụng với dd NaHSO4:
+ Không hiện tượng: NaCl
+ Kết tủa trắng: BaCl2
\(BaCl_2+NaHSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+NaCl+HCl\)
Câu 2 Hoàn thành các PTHH sau và phân loại các phản ứng và cho biết phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa ?
a) Al + HCl ----------> ? + ?
b) CH4 + O2 --------> CO2 + ?
c) Fe + O2 --------> ?
d) Fe3O4 + ---------> ? + H2O
e) Zn + O2 --------> ?
f) CuO + H2 --------> ? + ?
g) KMnO4 --------> ? + ? + ?
h) Fe + H2SO4 loãng ---------> ? + ?
a. 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 (Phản ứng thế)
b. CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O (Phản ứng thế)
c. 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4 (Phản ứng hóa hợp)
d. Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O (Phản ứng oxi hóa - khử )
e. 2Zn + O2 -> (t°) 2ZnO (Phản ứng hóa hợp)
f. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O (Phản ứng oxi hóa - khử)
g. 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)
h. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 (Phản ứng thế)
a: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b: \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
c: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
d: \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
a. Al + HCl -> AlCl2 + H2 ( Phản ứng thế )
b. CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O ( Phản ứng thế )
c. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 ( Phản ứng hóa hợp )
d. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O ( Phản ứng thế )
e. 2Zn + O2 -> 2ZnO ( Phản ứng hóa hợp )
f. CuO + H2 -> Cu + H2O ( Phản ứng thế )
g. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 ( Phản ứng phân hủy )
h. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 ( Phản ứng hóa hợp )
Viết PTHH thực hiện các dãy chuyển hóa sau:
a) P\(\rightarrow\)P2O5\(\rightarrow\)H3PO4
b) KClO3\(\rightarrow\)O2\(\rightarrow\)CaO\(\rightarrow Ca\left(OH_2\right)\)\(\rightarrow CaCO_3\)
\(\downarrow\)
SO2\(\rightarrow\)H2SO3
Giúp mik ạ
\(a) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ b) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O\)