Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất FeO; CO2; CaCO3
BT 1 : Xác định thành phần % về khối lượng cua r các nguyên tố trong hợp chất : FeO : CO2 : CaCO3
+ FeO
%mFe = \(\frac{56}{56+16}.100\%=77,78\%\) %mO = 100% - 77,78% = 22,22%+ CO2
%mC = \(\frac{12}{12+16.2}.100\%=27,27\%\) %mO = 100% - 27,27% = 72,73%+ CaCO3
%mCa = \(\frac{40}{40+12+16.3}.100\%=40\%\) %mC = \(\frac{12}{40+12+16.3}.100\%=12\%\) %mO = 100% - 40% - 12% = 48%MFeO= 72 g/mol
%Fe = ( 56 .100):72 =77,7%
%O = (16.100):71 =22,3 %
MCO2=44g/mol
%C = (12.100): 44= 27,27%
%O = ( 32.100):44 = 72,73%
MCaCO3=100g/mol
%Ca = ( 40.100):100 = 40%
%C = (12.100):100 = 12%
%O = (48 . 100):100 = 48%
Tính thành phần % về khối lượng của nguyên tố oxi có trong hợp các chất: khí cacbon dioxit (CO2) và nhôm oxit (AL2O3). Từ đó hãy xác định trong hợp chất nào có nhiều oxi nhất (chiếm thành phần % theo khối lượng nguyên tố oxi cao nhất.)
Trong $CO_2$ : $\%O = \dfrac{16.2}{44}.100\% = 72,73\%$
Trong $Al_2O_3$ : $\%O = \dfrac{16.3}{102}.100\% = 47,06\%$
Suy ra: $\%O : CO_2 > Al_2O_3$
Nêu các bước tiến hành tính thành phần % khối lượng của các nguyên tố khi biết CTHH của hợp chất? Áp dụng: Tính thành phần % khối lượng của các nguyên tố trong các hợp chất: SO2, CuSO4, H3PO4, K2CO3
+ Bước 1: Tính M của hợp chất.
+ Bước 2: Xác định số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp chất.
Ví dụ 1: Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất KNO3
Lời giải
+ MKNO3 = 39_+ 14+16.3=101 gam
+ Trong 1 mol KNO3 có:
1 mol nguyên tử K
1 mol nguyên tử N
3 mol nguyên tử O
+ %K= (39.100):101=36,8%
+ %N= (14.100):101=13,8%
+ %K= (48.100):101=47,6%
Hoặc %O=100%-(36,8%+13,8%)=47,6%
Ví dụ 2: Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất Fe2O3
Lời giải
+ MFe2O3 = 56.2+16.3= 160 gam
+ Trong 1 mol Fe2O3 có:
2 mol nguyên tử Fe
3 mol nguyên tử O
+ %Fe = (112.100):160 = 70%
+ %O = (48.100):160 = 30%
Hoặc %O = 100% - 70% = 30%
*bn áp dụng theo cái này nha
Nêu các bước tiến hành tính thành phần % khối lượng của các nguyên tố khi biết CTHH của hợp chất? Áp dụng: Tính thành phần % khối lượng của các nguyên tố trong các hợp chất: SO2, CuSO4, H3PO4, K2CO3
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: \(H_2SO_4.HNO_3\)
+) Trong H2SO4 có: \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_H=\dfrac{2}{98}\cdot100\%\approx2,04\%\\\%m_S=\dfrac{32}{98}\cdot100\%\approx32,65\%\\\%m_O=65,31\%\end{matrix}\right.\)
+) Trong HNO3 có: \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_H=\dfrac{1}{63}\cdot100\%\approx1,59\%\\\%m_N=\dfrac{14}{63}\cdot100\%\approx22,22\%\\\%m_O=76,19\%\end{matrix}\right.\)
a)Ta có:\(m\%_H=\dfrac{2.100\%}{98}=2,04\%\)
\(m\%_S=\dfrac{32.100\%}{98}=32,65\%\)
\(m\%_O=100-2,04-32,65=65,31\%\)
b) tương tự
câu 1 : hãy trình bày cách làm khô khí CO2 . Viết PTPƯ
câu 2 : tính thành phần % theo khối lượng của từng nguyên tố trong các hợp chất sau : FeO , Fe2O3 , H3PO4 , Na2SO4
Câu 1 :
Dẫn CO2 đi qua H2SO4 (đ), H2SO4 (đ) hút nước mạnh và không phản ứng với CO2 từ đó làm khô được CO2
Câu 2 :
\(M_{FeO}=56=16=72\left(g\text{/}mol\right)\)
\(\%Fe=\dfrac{56}{72}\cdot100\%=77.78\%\)
\(\%O=100\%-77.78\%=22.22\%\)
\(M_{Fe_2O_3}=56\cdot2+16\cdot3=160\left(g\text{/}mol\right)\)
\(\%Fe=\dfrac{56\cdot2}{160}\cdot100\%=70\%\)
\(\%O=100\%-70\%=30\%\)
\(M_{H_3PO_4}=1\cdot3+31+16\cdot4=98\left(g\text{/}mol\right)\)
\(\%H=\dfrac{1\cdot3}{98}\cdot100\%=3.06\%\)
\(\%P=\dfrac{31}{98}\cdot100\%=31.63\%\)
\(\%O=100\%-3.06\%-31.63\%=65.31\%\)
\(M_{Na_2SO_4}=2\cdot23+32+16\cdot4=142\left(g\text{/}mol\right)\)
\(\%Na=\dfrac{23\cdot2}{142}\cdot100\%=32.39\%\)
\(\%S=\dfrac{32}{142}\cdot100\%=22.54\%\)
\(\%O=100\%-32.39\%-22.54\%=45.07\%\)
Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: Fe2O3
\(\%Fe=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe_2O_3}}=\dfrac{112}{160}=70\%\\ \%O=100\%-\%Fe=100\%-70\%=30\%\)
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: KOH,CaCO3,CO2,H2O,H2SO4,AL2O3
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau: \(H_2SO_4.HNO_3\) ( Dấu nhân ở giữa hai chất các bn nha!)