Tỉ khối của khí Ađối với không khí dA/kk< 1. Là khí nào trong các khí sau:
Tỉ khối của khí Ađối với không khí dA/kk< 1. Là khí nào trong các khí sau:
Do tỉ khối của khí A đối với không khí < 1
=> MA < 29
Lại có: MO2 = 16 x 2 = 32 (gam/mol) > 29 (loại)
MH2S = 1 x 2 + 32 = 34 (g/mol) > 29 (loại)
MCO2 = 12 + 16 x 2 = 44 (g/mol) > 29 (loại)
MN2 = 2 x 14 = 28 (g/mol) < 29 (nhận)
=> A là N2
O2=32
H2S=34
CO2=44
N2=28
Mà: KK=29
=> N2<KK
=> Chọn N2
dễ nè
ta có MO2=16*2=32(g/mol)
MH2S=1*2+32=34(g/mol)
MCO2=12+16*2=44(g/mol)
MN2=14*2=28(g/mol)
để dA/KK<1 thì MA>29 vậy A là khí N2
Câu 27: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. O2 B.H2S C. CO2 D. N2
Câu 28: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 32g C. 48g D.64g
Câu 27: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. O2 B.H2S C. CO2 D. N2
Câu 28: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 32g C. 48g D.64g
Tỉ khối của khí A đối với hidro là dA/H2 = 16. A là khí nào trong các khí sau:
A.
O3
B.O2
C.N2
D.H2S
1.Trộn 200 Gam dung dịch NaOH 10% vào 300Gam dung dịch NaOH 20% thu được dung dịch có nồng độ % là? 2.tỉ khối của khí A đối với Không khí là dA/KK
1.mNaCl=200.10%+300.20%=80(g)
\(C\%=\dfrac{80}{200+300}.100\%=16\%\)
Tỉ khối của khí A đối với không khí là d A/KK < 1. Khí A là:
A.CH 4
B.O 2
C.CO 2
D.
Bài 2. Tính tỉ khối của các khí sau: N2, SO2, CH4
a, Đối với khí oxi.
b, Đối với không khí biết khối lượng mol của không khí là 29 (g/mol). Từ đó cho biết những khí nào nhẹ hơn không khí?
\(a,d_{\dfrac{N_2}{O_2}}=\dfrac{28}{32}=0,875\\ d_{\dfrac{SO_2}{O_2}}=\dfrac{64}{32}=2\\ d_{\dfrac{CH_4}{O_2}}=\dfrac{16}{32}=0,5\)
\(d,M_{N_2}=28\left(\dfrac{g}{mol}\right);M_{SO_2}=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ M_{CH_4}=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ Nh\text{ẹ}.h\text{ơ}n.kk:N_2,CH_4\\ N\text{ặn}g.h\text{ơ}n.kk:SO_2\)
Bài 7. Cho các khí sau: H2 ; N2 ; Cl2 ; NH3 ; CO ; CO2 ; O2 C2H2 ; C2H4 a) Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? b) Tính tỉ khối của khí đơn chất so với khí Hiđro. c) Tính tỉ khối của khí hợp chất so với không khí.
Hỗn hợp khí Y gồm CO,CO2. Trộn Y với kk theo tỉ lệ thể tích 1 : 4, sau khi đốt cháy hết khí CO thì %V của khí N2 trong hh mới tăng 3,36% so với trước phản ứng.Tính %V các khí trong hh Y. Biết trong kk thì N2 chiếm 80% thể tích và còn lại là oxi. Các khí đo ở đktc
khí Z là tập hợp của khí nitơ và oxi,có tỉ khối với H2 bằng 22
a. tính khối lượng mol phân tử của khí Z
b. Lập công thức phân tử của khí Z
c.Tính tỉ khối của Z so với không khí (Mkk= 29 gam/mol)
a/ => MZ= 2 x 22 = 44( g/mol)
b/ Gọi CTPT của Z là NxOy
Ta có 14x + 16y = 44
=> Ta thấy x = 2 và y = 1 là phù hợp
=> CTPT N2O
c/dZ/kk= MZ / 29 = 44 / 29 = 1,52