Cân bằng phương trình hóa học
- Al2O3 + H2SO4 ---> Al2 (SO4)3 + H2O
- Al + HCl ---> AlCl3+ H2
Cân bằng các phương trình hóa học sau: 1) Na + O2 à Na2O 2) P + O2 à P2O5 3) Fe + O2 à Fe3O4 4) H2 + O2 à H2O 5) N2 + H2 à NH3 6) P2O5 + H2O à H3PO4 7) N2O5 + H2O à HNO3 8) Al + HCl à AlCl3 + H2 9) Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2 10) ?Cu + ? à 2CuO 11) CaO + ?HNO3 à Ca(NO3)2 à + ? 12) Al(OH)3+ ?HNO3 à ? + H2O 13) Zn + ?HCl à ? + H2 Giúp mình với mọi người ơi!!
\(1,4Na+O_2\rightarrow^{t^o}2Na_2O\\ 2,4P+5O_2\rightarrow^{t^o}2P_2O_5\\ 3,3Fe+2O_2\rightarrow^{t^o}Fe_3O_4\\ 4,2H_2+O_2\rightarrow^{t^o}2H_2O\\ 5,N_2+H_2⇌^{\left(t^o,xt,p\right)}NH_3\\ 6,P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 7,N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ 8,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ 9,2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ 10,2Cu+O_2\rightarrow^{t^o}2CuO\\ 11,CaO+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ 12,Al\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\\ 13,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
cân bằng phương trình
Fe + HCl → FeCl2 + H2
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(CuO+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học
1. CaCO3 ----> CaO + CO2
2. MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
3. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
4. P2O5 + H2O ----> H3PO4
5. P + O2 → P2O5
6. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
7. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 → NO
9. NO + O2 → NO2
10.NO2 + O2 + H2O → HNO3
<p font-family:times="" new="" roman,serif;="" font-size:14.0pt;="" line-height:115%"="">1. CaCO3 --to--> CaO + CO2
1. CaCO3 ----> CaO + CO2
2. MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
3. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
4. P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
5. 4P + 5O2 → 2P2O5
6. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
7. Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 → 2NO
9. 2NO + O2 → 2NO2
10.4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\\ MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+KCl\\ Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\\ N_2+O_2\underrightarrow{t^o}2NO\uparrow\\ 2NO+O_2\underrightarrow{t^o}2NO_2\uparrow\\ 4NO_2+O_2+2H_2O\rightarrow4HNO_3\)
ài 5: Lập các phương trình hoá học sau: 1. Al + O2 Al2O3 2. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O 3.Al + HCl AlCl3 + H2 4. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 5. P2O5 + H2O H3PO4 6.Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
1) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
2) 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
3) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
4) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 --> 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
Cân bằng phương trình hóa học
a. C + O2 → CO
b. Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
c. C2H4 + O2 → CO2 + H2O
d. Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
\(a,2C+O_2\xrightarrow{t^o}2CO\\ b,Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2\\ c,C_2H_4+3O_2\xrightarrow{t^o}2H_2O+2CO_2\\ d,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\)
Al + HCl → AlCl3 + H2 Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 Cho biết tỉ lệ cặp đơn chất, cặp hợp chất trong phương trình hoá học
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Tỉ lệ cặp đơn chất: 2:3
Tỉ lệ cặp hợp chất: 6:2 = 3:1
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Tỉ lệ cặp đơn chất: 2:3
Tỉ lệ cặp hợp chất: 3:1
cân bằng các phương trình hoá học sau ( ghi rõ điệu kiện phản ứng nếu có ) :
a. Fe2O3 + CO suy ra Fe + CO2
b. Al +H2SO4 suy ra Al2(SO4)3 + H2
c.Al(OH)3 + H2SO4 suy ra Al2( SO4)3 + H2O
d.KOH + H2SO4 suy ra K2SO4 + H2O
e.Fe(OH)2 +HCl suy ra FeCl2 + H2O
f. FE2(SO4)3 + BaCl2 suy ra FECl2 + BASO4
g.Al + CuSO4 suy ra Al2(SO4)3 + Cu
h. Al + MgO suy ra Al2O3 + Mg
i. Al + Cl2 suy ra AlCl3
a. Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2
b. 2Al +3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
c.2Al(OH)3 + 3H2SO4 --> Al2( SO4)3 + 6H2O
d. 2KOH + H2SO4 --> K2SO4 + 2H2O
e.Fe(OH)2 +2HCl--> FeCl2 + 2H2O
f. Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 --> 2FeCl3 + 3BaSO4
g. 2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
h. 2Al + 3MgO --> Al2O3 + 3Mg
i. 2Al + 3Cl2 --> 2AlCl3
4. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :
Al + H2SO4 đặc,nóng Al2 (SO4)3 + SO2 + H2O
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
a. Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3
b. Al(OH)3 → Al(NO3)3 → Al → Al2(SO4)3
FeCl3 → Fe(OH)3
c. Fe FeCl2 → Fe(OH)2
Fe3O4 → Fe → FeSO4
d. H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH
e. CaCO3 → CO2 → Na2CO3 → BaCO3
f. Mg → MgSO4 → Mg(OH)2
g. MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → MgCO3
h. CuO CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu
anh chị nào chỉ em với ạ!em cảm ơn
Bài 1: Cân bằng các phản ứng hoá học sau
1.FeO + O2 " Fe2O3
2.FexOy + O2 " Fe2O3
3.Al + HCl " AlCl3 + H2
4.Al2O3 + H2SO4 - - ® Al2(SO4)3 + H2O
5.Al(OH)3 + HNO3 " Al(NO3)3 + H2O
6. Al + H2SO4 " Al2(SO4)3 + H2
7.C4H10 + O2 " CO2 + H2O
8. KMnO4 " K2MnO4 + MnO2 + O2
9.Cu(NO3)2 " CuO + NO2 + O2
10.M2Ox + HNO3 " M(NO3)x + H2O
11.Mg(OH)2 + HNO3 " Mg(NO3)2 + H2O
12.KClO3 " KCl + O2
13.CH4 + O2 " CO2 + H2O
14.Fe2O3 + H2 " FexOy + H2O
15.Fe3O4 + HCl " FeCl2 + FeCl3 + H2O
16.A2Ox + H2 " A + H2O
17.A2Ox + H2 " AO + H2O
18.A2Ox + H2 " AxOy + H2O
19.AxOy + H2 " AnOm + H2O
Bài 2. Nhôm oxit (Al2O3) là thành phần chính của quặng boxit, còn lại là tạp chất . điện phân nóng chảy 127,5 gam quặng boxit theo phản ứng :
Al2O3 Al + O2.
Thu được 54 gam Al (nhôm) và 48 gam O2 (khí oxi)
a.Tính khối lượng Al2O3 (Nhôm oxit) đã phản ứng?
b.Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của Nhôm oxit có trong quặng boxit?
Giúp em với ạ,không cần làm hết bài 1 cũng được ạ,em cảm ơn ạ