Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Cihce
20 tháng 8 2023 lúc 8:40

1. 100

2. every years

3. weeks

4. minutes

5. hours

6. seventeen 

7. £700

8. 1993.

Bình luận (0)
Nguyen Minh Ngoc
Xem chi tiết
Phạm Tuấn Kiệt
4 tháng 11 2023 lúc 10:05

1.He's a little bit talkative .He s to talk a lot.

2.She always has as friendly smile with everyone.

3.Everyone is kind to me.They often help me when I need.

4.It is boring to sit on the plane with nothing to read.

5.She is very creative  .She writes poetry and paints.

6.It's a really funny film;everyone laughs a lot.

7.Children are often shy  of people they don't know.

8.He is often hard working at shool and he always gets good marks.

9.The teacher wants the students to feel confident about asking questions when they don't understand.

10.I'm not very clever at Math.I often make mistakes in calculations.

Bình luận (0)
Đăng Khoa
4 tháng 11 2023 lúc 10:49

1. talkative

2. friendly

3. kind

4. Đã có (boring)

5. creative

6. funny

7. shy

8. hard-working

9. confident

10. clever

Bình luận (0)
hmmmm
Xem chi tiết
ปริมาณ.vn
5 tháng 8 2021 lúc 14:24

1. creative

2. kind

3. friendly

4. careful

5. clever 

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
5 tháng 8 2021 lúc 14:30

1. Mina is very creative. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.

2. Nam is kind. He likes helping his friends.

3. Minh Dục is friendly. He likes meeting new people.

4. Kim is very_careful . She pays attention to what she's doing.

5. Mai isclever . She learns things quickly and easily.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
21 tháng 8 2023 lúc 10:07

loading...

Bình luận (0)
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
21 tháng 8 2023 lúc 10:08

1. survey

2. rubbish

3. everyone

4. organise

5. work

6. effort 

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
20 tháng 8 2023 lúc 14:44

1. mum

2. small

3. expensive

4. nice

5. cheaper

6. less

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 8 2023 lúc 14:43

1

1: mum

2: small

3: expensive

4: nice

5: cheaper

6: less

 

 

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 17:22

1. whereas

2. but

3. While

4. However

5. despite

1 Photo A is of a room in a hostel, I think, whereas the second shows a small flat.

(Ảnh A là một căn phòng trong ký túc xá, tôi nghĩ vậy, trong khi ảnh thứ hai chụp một căn hộ nhỏ.)

2 There are bunk beds in the room in the hostel, but the other room has got a double bed.

(Có giường tầng trong phòng của ký túc xá, nhưng phòng còn lại có giường đôi.)

3 While photo A shows a rather untidy room, the room in photo B is very tidy.

(Trong khi ảnh A cho thấy một căn phòng khá bừa bộn thì căn phòng trong ảnh B lại rất ngăn nắp.)

4 The room in the hostel looks quite cosy. However, the furniture looks a bit old and worn out.

(Căn phòng trong ký túc xá trông khá ấm cúng. Tuy nhiên, đồ nội thất trông hơi cũ và sờn.)

5 I like the idea of sharing with other students, despite the lack of privacy.

(Tôi thích ý tưởng chia sẻ với các sinh viên khác, mặc dù thiếu sự riêng tư.)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 17:54

Verb + preposition

(Động từ + giới từ)

1 work for (a business, etc.)

(làm việc cho (một doanh nghiệp, v.v.))

2 disapprove of

(từ chối)

3 call for something

(kêu gọi cho một cái gì đó)

4 give up something

(từ bỏ một cái gì đó)

5 result in something

(dẫn đến kết quả gì đó)

6 warn somebody about something

(cảnh báo ai về điều gì)

7 concern oneself about something

(quan tâm đến một cái gì đó)

8 lead to something

(dẫn đến một cái gì đó)

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Người Già
21 tháng 8 2023 lúc 14:09

Tham khảo
loading...

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:02

1. active >< lazy (năng động >< lười biếng)                      

2. hungry ><  full (đói >< no)   

3. healthy  >< unhealthy (tốt cho sức khỏe >< không tốt cho sức khỏe)     

4. fit >< unfit (khỏe mạnh >< không khỏe mạnh)

Bình luận (0)