kết quả của phép nhân xy(x2+ x -1) là:
kết quả của phép nhân: (2y+xy-1).y là: a) 2y^2+xy^2-y b) 2y+xy-y c) 2y+xy+y d) một kết quả khác
\(\left(2y+xy-1\right).y=2y^2+xy^2-y\)
=>chọn đáp án a.
\(\left(2y+xy-1\right).y=2y^2+xy^2-y\)
\(\Rightarrow A\)
kết quả của phép nhân: (2y+xy-1).y là: a) 2y^2+xy^2-y b) 2y+xy-y c) 2y+xy+y d) một kết quả khác
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x – 3)(x + 3) bằng :
A. x2 - 6 B. x2 + 6 C. x2 - 9 D. x2 + 9
giúp e đi các bác
Câu 5. Kết quả phép chia (x - 3 )3 : ( x- 3) là:
( x – 3 ). B. (x – 3 )2. C.x2 – 32. D. x2 – 3
Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
x2 + x -6. B.x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 .
Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là:
1. B.2. C. 3. D.4.
Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là:
( hình thang cân, hình bình hành).
( hình bình hành, hình chữ nhật).
( hình chữ nhật, hình thang cân).
( hình thang, hình vuông).
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 ý.
Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 12. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:
Hình 1
A. x = 4 cm, y = 8 cm B. x = 7cm, y = 14 cm
C. x = 12 cm, y = 20 cm D. x = 8 cm, y = 10 cm
Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 13.( 1 đ)
Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182.
Rút gọn biểu thức (a + b)2 – (a – b )2.
Câu 14. (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. , b.
c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. d. x2 – 4x + 4.
Câu 15. ( 1 điểm) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3.
Câu 16.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại F và F.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông.
Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF.
5. B
6. A
7. D
8. B
9. A
10. B
11. C
12. Không thấy hình
Đề sao chép không rõ
Không có kí hiệu lũy thừa
Không có hình
Câu 3. Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:
A. xy2 + 4xy – 5
B. x2 y 2 + 4xy – 5
C. x2 – 2xy – 1
D. x2 + 2xy + 5
Kết quả của phép nhân: (x - 2)(x2 - 3x + 2) là một đa thức có hệ số của x là: .............
Em cần gấp ạ.
BÀI 1 Thực hiện phép nhân đa thức vs đa thức
a) (x2 + 2x +1) . ( x +1)
b) (x3 - x2+2x - 1) . (5 - x)
Từ câu b) , hãy suy ra kết quả phép nhân: (x - 5) . (x3 - x2 + 2x - 1)
a) \(\left(x^2+2x+1\right)\left(x+1\right)\)
\(=x^3+x^2+2x^2+2x+x+1\)
\(=x^3+3x^2+3x+1\)
b) Ta có: \(\left(x^3-x^2+2x-1\right)\left(5-x\right)\)
\(=5x^3-x^4-5x^2+x^3+10x-2x^2-5+5x\)
\(=-x^4+6x^3-7x^2+15x-5\)
Ta có: \(\left(x-5\right)\left(x^3-x^2+2x-1\right)\)
\(=-\left(5-x\right)\left(x^3-x^2+2x-1\right)\)
\(=x^4-6x^3+7x^2-15x+5\)
kết quả phép nhânxy(x2+x-1)
A.x3y+x2y+xy
B.x3y-x2y-xy
C.x3y-x2y+xy
D.x3y+x2y-xy
\(xy\left(x^2+x-1\right)=x^3y+x^2y-xy\)
Kết quả của phép tính (x + 2)(x − 1) là
(A) x 2 - 2
(B) x 2 + 2 x - 2
(C) x 2 + x - 2
(D) x 2 + 2 x
Hãy chọn kết quả đúng.
Ta có:
x + 2 x - 1 = x x - 1 + 2 x - 1 = x 2 - x + 2 x - 2 = x 2 + x - 2
Chọn C x 2 + x - 2