cho các chất sau: H2O, Na2O, Fe(OH)2, CO2, BaO, CuO, Fe3O4, SO3, Al(OH)3, ZnO, HCl. có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau và đó là những cặp nào?
Cho H2So4,Ca(OH)2,Fe3o4,Cuo,Na2o,Bao,Co2,P2o5,H2o hãy viết phương trình hóa học các cặp chất phản ứng với nhau
$Ca(OH)_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2H_2O$
$Fe_3O_4 + 4H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + FeSO_4 + 4H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$Na_2O + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2O$
$BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
\(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+FeSO_4+4H_2O\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ 6Ca\left(OH\right)_2+P_2O_5\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\\ Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\\ 3Na_2O+P_2O_5\rightarrow2Na_3PO_4\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ BaO+CO_2\rightarrow BaCO_3\\ 3BaO+P_2O_5\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\)
Cho các chất sau: Na2O; CO2; SO3; BaO; CuO; CaO; BaO; K2O, H2O; HCl; H2SO4 loãng, NaOH, Ba(OH)2
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Viết phương trình hóa học để minh họa cho các phản ứng xảy ra?
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
cho các chất na2o , co2 , fe3o4 , al2o3 , hcl , ba(oh)2 , na2so3 những cặp chất nào phản ứng dược với nhau và viết pt phản ứng
giúp tui
Cặp chất tác dụng với nhau:
`Na_2O` và `CO_2`
`Na_2O` và `HCl`
`CO_2` và \(Ba\left(OH\right)_2\)
`Fe_3O_4` và `HCl`
`Al_2O_3` và `HCl`
`HCl` và \(Ba\left(OH\right)_2\)
`HCl` và `Na_2SO_3`
\(Ba\left(OH\right)_2\) và `Na_2SO_3`
\(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3\)
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\)
\(2HCl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(2HCl+Na_2SO_3\rightarrow2NaCl+H_2O+SO_2\)
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_3\rightarrow BaSO_3+2NaOH\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
\(Na_2O+2Fe_3O_4\rightarrow3Fe_2O_3+2Na\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(Na_2O+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaO\)
\(6CO_2+2Fe_3O_4\rightarrow6FeCO_3+O_2\)
\(3CO_2+Al_2O_3\rightarrow Al_2\left(CO_3\right)_3\)
\(CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3\downarrow+H_2O\)
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba\left(AlO_2\right)_2+H_2O\)
\(2HCl+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(2HCl+Na_2SO_3\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
Cho các chất sau: CuO, HCl, NaOH, CaCO3, SO3, Cu(OH)2, H2SO4, Na2O, Ba(OH)2, CO2, ZnCl2, H3PO4, Fe2O3, Al(OH)3, Na3PO4, ZnO, SO2, P2O5, KHCO3, HNO3.
a) Những chất nào là oxit, oxit bazo, oxit axit. Gọi tên.
b) Những chất nào là bazo, tan hay không tan? Gọi tên.
c) Những chất nào là axit, gọi tên.
d) Những chất nào là muối, gọi tên.
a)
- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5
- Những chất là oxit bazơ:
+ CuO: Đồng (II) oxit
+ Na2O: Natri oxit
+ Fe2O3: Sắt (III) oxit
+ ZnO: Kẽm oxit
- Những chất là oxit axit:
+ SO3: Lưu huỳnh trioxit
+ CO2: Cacbon đioxit
+ SO2: Lưu huỳnh đioxit
+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit
b)
- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3
- Những chất là bazơ tan:
+ NaOH: Natri hiđroxit
+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit
- Những chất là bazơ không tan:
+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit
+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
c)
- Những chất là axit:
+ HCl: Axit clohidric
+ H2SO4: Axit surfuric
+ H3PO4: Axit photphoric
+ HNO3: Axit nitric
d)
- Những chất là muối:
+ CaCO3: Canxi cacbonat
+ ZnCl2: Kẽm clorua
+ Na3PO4: Natri photphat
+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT
cho các chất sau đây SO2, SO3, P2O5, CuO, MgO, Na2O, Ba(OH)2, Zn(OH)2, HCl, H2O,CuSO4, KCl. Cặp chất nào tác dụng được với nhau
\(SO_2+Na_2O\underrightarrow{^{^{t^0}}}Na_2SO_3\)
\(SO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(SO_3+Na_2O\underrightarrow{^{^{t^0}}}Na_2SO_4\)
\(SO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3Na_2O\rightarrow2Na_3PO_4\)
\(3P_2O_5+6Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Ba_3\left(PO_4\right)_3+6H_2O\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+Zn\left(OH\right)_2\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2O\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Ba\left(OH\right)_2+Zn\left(OH\right)_2\rightarrow BaZnO_2+2H_2O\)
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(Ba\left(OH\right)_2+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+BaSO_4\)
\(Zn\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow ZnCl_2+2H_2O\)
SO2 - Ba(OH)2
SO2 - H2O
SO3 - Ba(OH)2
SO3 - H2O
P2O5 - Ba(OH)2
P2O5 - H2O
CuO - HCl
MgO - HCl
Na2O - HCl
Na2O - H2O
Na2O - CuSO4
Ba(OH)2 - Zn(OH)2
Ba(OH)2 - HCl
Ba(OH)2 - CuSO4
Zn(OH)2 - HCl
Cho các chất sau , những cặp chất nào có thể phản ứng với nhau ?
a) NaOH, H2SO4 , BaCL2, MgCO3 ,CuSO4, CO2 , Al2O3 , Cu, Fe ,
b) CuO , MnO2,SiO2 ,HCL, NaOH,
c) H2O, HCL, MgCl2, CO2, CuO, Fe(OH)3 , Ba(OH)2, Fe
d) CuSO4 , HCl, Ba(OH)2 , Fe
e) Cu, Fe2O3, Cl2, Cl2 , CO, Al , HCl , NaOH
a). \(NaOH+H_2SO_4;NaOH+MgCO_3;NaOH+CuSO_4;NaOH+CO_2;NaOH+Al_2O_3;\\ H_2SO_4+BaCl_2;H_2SO_4+MgCO_3;H_2SO_4+Cu\left(t^o\right);H_2SO_4+Fe;\\ BaCl_2+CuSO_4;BaCl_2+MgCO_3\)
b).
\(CuO+HCl;\\ MnO_2+NaOH\\ SiO_2+HCl;SiO_2+NaOH\\ HCl+NaOH\)
C).
\(H_2O+MgCl_2;H_2O+CO_2;H_2O+CuO;\\ HCl+CO_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe;HCl+Fe\left(OH\right)_3\\ MgCl_2+Ba\left(OH\right)_2\\ CO_2+Ba\left(OH\right)_2\)
d). \(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe\)
e).
\(Cu+Cl_2;Cu+HCl\left(t^o\right)\\ Fe_2O_3+CO;Fe_2O_3+Al;Fe_2O_3+HCl;\\ Cl_2+CO;Cl_2+Al;Cl_2+NaOH;\\ CO+HCl;CO+NaOH;\\ Al+HCl;Al+NaOH\\ HCl+NaOH\)
a) - NaOH: H2SO4, MgCO3, CuSO4, CO2, Al2O3
- H2SO4: BaCl2, MgCO3, Al2O3, Fe
- BaCl2: MgCO3, CuSO4,
- CuSO4: Fe
PTHH:
1) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2) 2NaOH + MgCO3 → Na2CO3 + Mg(OH)2↓
3) 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓
4) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 → NaHCO3
5) 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
6) H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
7) H2SO4 + MgCO3 → MgSO4 + CO2↑ + H2O
8) 3H2SO4 + Al2O3 → Al2(SO4)3 + 3H2O
9) H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
10) BaCl2 + CuSO4 → BaSO4↓ + CuCl2
11) BaCl2 + MgCO3 → BaCO3 + MgCl2
12) CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
cho các chất sau: H2O, NO2, Mg(OH)2, SO2, MgO, ZnO, NO, CuO, CO2, Zn(OH)2, H2SO4, Al2O3, HCl, CO, BaO. số cặp chất tác dụng được với nhau? viết các PTHH
cho các chất sau: H2O, NO2, Mg(OH)2, SO2, MgO, ZnO, NO, CuO, CO2, Zn(OH)2, H2SO4, Al2O3, HCl, CO, BaO. số cặp chất tác dụng được với nhau? viết các PTHH
H2O + SO2 -------> H2SO3
H2O + CO2 -------> H2CO3
H2O + BaO -----> Ba(OH)2
Mg(OH)2 + 2HCl -----> MgCl2 + H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 -----> MgSO4 + 2H2O
SO2 + BaO -------> BaSO3
MgO + 2HCl -----> MgCl2 + H2O
MgO + H2SO4 -----> MgSO4 + H2O
ZnO + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O
ZnO + H2SO4 -----> ZnSO4 + H2O
CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O
CuO + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O
CuO + CO ----> Cu + CO2
Zn(OH)2 + 2HCl -----> ZnCl2 + H2O
Zn(OH)2 + H2SO4 -----> ZnSO4 + 2H2O
BaO + 2HCl -----> BaCl2 + H2O
BaO + H2SO4 -----> BaSO4 + H2O
Số cặp chất tác dụng được với nhau : 5 cặp
Pt : SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3
CO2 + H2O → H2CO3
BaO + H2O → Ba(OH)2
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Chúc bạn học tốt
Cho các chất sau: Mg, FeO, Fe(OH)3, Fe3O4, Na2O, K, BaO, SO3, Al, Fe, Cu, Ag2O, CaO, P2O5, NaOH, CuO, Na2SO4, Hg. Những chất nào tác dụng vs
a, H2O
b, Khí CO ( ở nhiệt độ cao)
c. Dd HCl
Viết PTHH xảy ra
Cho các chất sau: HCl; SO3 ; NaOH; CuO; HNO3 ; Na2CO3 ; CO2 CuSO4 ; Fe(OH)3 ; H2SO4 ; CaCO3 ; KHSO4 ; K2O; CO; Ca(OH)2 ; Al2O3 ; Fe3O4 a. Phân loại và gọi tên các chất b. Ở điều kiện thường, những oxit nào phản ứng được với nước? Viết PTHH?
a)
Oxit:
$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit
$CuO$ : Đồng II oxit
$CO_2$ : Cacbon đioxit
$K_2O$ : Kali oxit
$CO$ : Cacbon oxit
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit
$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ
Axit :
$HCl$ : Axit clohidric
$HNO_3$ : Axit nitric
$H_2SO_4$ : Axit sunfuric
Bazo :
$NaOH$ : Natri hidroxit
$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit
$Ca(OH)_2$: Canxi hidroxit
Muối :
$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat
$CuSO_4$: Đồng II sunfat
$CaCO_3$ : Canxi cacbonat
$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat
b)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
a.
Oxit | SO3: lưu huỳnh trioxit CuO: Đồng(II) oxit CO2: cacbon đioxit CO: Cacbon oxit Al2O3: nhôm oxit Fe3O4: sắt từ oxit K2O: kali oxit |
Axit | HCl: axit clohidric HNO3: axit nitric H2SO4: axit sunfuric |
Bazo | Ca(OH)2: canxi hidroxit NaOH: natri hidroxit Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit |
Muối | Na2CO3: natri cacbonat CuSO4: đồng (II) sunfat CaCO3: canxi cacbonat KHSO4: kali hidrosunfat |
b.
SO3 + H2O -> H2SO4
CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3
K2O + H2O -> 2 KOH