tính nồng độ phần trăm của dd có chứa 20g bacl2 va 180g nuoc
Tính nồng độ phần trăm của dd chứa 20g KCL trong 600g dung dịch
\(C\%_{KCl}=\dfrac{20}{600}\cdot100\%=3.33\%\)
Tính nồng độ % của dung dịch kcl
30g kcl trong 700g dung dịch
hoà tan 20g lưu huỳnh trioxit vào 180g nước đc dd A. a, tính nồng độ phần trăm của chất có trong dd A. b,cho 11,2g sắt vào dd A đến khi phản ứng hoàn toàn đc dd B. Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dd B
a)SO3+H2O---->H2SO4
\(n_{SO3}=\frac{20}{80}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4}=n_{SO3}=0,25\left(mol\right)\)
\(m_{H2SO4}=0,25.98=24,5\left(g\right)\)
\(m_{dd}=20+180=200\left(g\right)\)
\(C\%=\frac{24,5}{200}.100\%=12,25\%\)
b) \(Fe+H2SO4-->FeSO4+H2\)
\(n_{Fe}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow H2SO4dư\)
dd B gồm H2SO4 dư và FeSO4
\(m_{H2}=0,4\left(g\right)\)
\(m_{ddB}=m_{ddH2SO4}+m_{Fe}-m_{H2}=200+11,2-0,4=210,8\left(g\right)\)
\(n_{H2SO4}=n_{FE}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4}dư=0,25-0,2=0,05\left(mol\right)\)
\(m_{H2SO4}dư=0,05.98=4,9\left(g\right)\)
\(C\%_{H2SO4}=\frac{4,9}{210,8}.100\%=2,32\%\)
\(n_{FeSO4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{FeSO4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
\(C\%_{FeSO4}=\frac{30,4}{210,8}.100\%=14,42\%\)
Hãy tính nồng độ phần trăm của dd KCL .Khi cho 20g KCL trong 600g dd
\(C\%_{KCl}=\dfrac{20}{600}.100\%=3,33\%\)
Tính nồng độ % của dd trong các TH sau đây
a) Hòa tan 200g đường vào 2800g H2O
b) Hòa tan 20g Na vào 180g H2O
a)
C% đường = 200/(200 + 2800) .100% = 6,67%
b)
2Na + 2H2O $\to$ 2NaOH + H2
n Na = 20/23(mol)
=> n H2 = 1/2 n Na = 10/23(mol)
Sau phản ứng:
n NaOH= n Na =20/23(mol)
m dd = 20 + 180 - 10/23 . 2 = 199,13(gam)
C% (20/23 .40)/199,13 .100% = 17,47%
Bài 9:
1) Cho 200g dd Na2SO3 tác dụng với 100g dd H2SO4 24,5%
a)Nêu hiện tượng xảy ra?
b)Tính nồng độ phần trăm dd Na2SO3
c)Tính nồng độ phần trăm dd muối sau phản ứng
2) Cho 200g dd BaCl2 nồng độ 20,8% tác dụng với dd MgSO4 nồng độ 12%
a)Nêu hiện tượng xảy ra?
b)Tính kl dd MgSO4 cần dùng
c)Tính nồng độ phần trăm dd muối sau phản ứng
Bài 1:
a, Hiện tượng: Có khí mùi hắc thoát ra.
b, Ta có: \(m_{H_2SO_4}=100.24,5\%=24,5\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)
PT: \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
Theo PT: \(n_{Na_2SO_3}=n_{H_2SO_4}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{Na_2SO_3}=\dfrac{0,25.126}{200}.100\%=15,75\%\)
c, Theo PT: \(n_{SO_2}=n_{Na_2SO_4}=n_{H_2SO_4}=0,25\left(mol\right)\)
⇒ m dd sau pư = 200 + 100 - 0,25.64 = 284 (g)
\(\Rightarrow C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{0,25.142}{284}.100\%=12,5\%\)
Bài 2:
a, Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.
PT: \(BaCl_2+MgSO_4\rightarrow MgCl_2+BaSO_{4\downarrow}\)
b, Ta có: \(m_{BaCl_2}=200.20,8\%=41,6\left(g\right)\Rightarrow n_{BaCl_2}=\dfrac{41,6}{208}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{MgCl_2}=n_{BaSO_4}=n_{MgSO_4}=n_{BaCl_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddMgSO_4}=\dfrac{0,2.120}{12\%}=200\left(g\right)\)
c, Ta có: m dd sau pư = 200 + 200 - 0,2.233 = 353,4 (g)
\(\Rightarrow C\%_{MgCl_2}=\dfrac{0,2.95}{353,4}.100\%\approx5,38\%\)
Hãy tính:
a. Nồng độ mol của 4000ml dung dịch có chứa 400g \(CuSO_4\)
b. Số mol và số gam chất tan trong 50g dd \(MgCl_2\) 4%
c. Nồng độ % của 600g dd có chứa 20g KCL
d. Nồng độ % của dd có 20g NaCl hòa tan trong 180g nước
e. Số mol và số gam chất tan trong 500ml dd \(KNO_3\) 2M
i. Tính nồng độ % của dd biết độ tan của muối ăn ở 200 là 36g
Cho 20g dd CuSO4 chứa 6,3.1023 nguyên tử oxi. tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
Thêm 20g KCl vào 180g dd KCl 12% được dd mới có nồng độ bao nhiêu?
Số gam chất tan có trong 180g ddKCl 12%:
\(m_{KCl}=\dfrac{12.180}{100}=21,6\left(g\right)\)
Nồng độ phần trăm của dung dịch mới:
\(C\%_{ddmới}=\dfrac{21,6+20}{180+20}.100=20,8\%\)
2/ cho 20g hổn hợp CuO, Cu, Ag tác dụng hết với 200g dd H2SO4 nồng độ 19,6% sau phản ứng thu được dd B và 4g chất rắn C. a) Viết PTHH b) tính nồng độ phần trăm các chất có trong dd B