Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)33.34
b)52.57
c)75.7
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 33.34
33.34=33.(33+1)=33.33+33=33^2+33
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 75.7
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa, một tích lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa
a) 5.p.5.p.2q.4.q
b) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d
\(a,5\cdot p\cdot5\cdot p\cdot2q\cdot4q\)
\(=5^2\cdot p^2\cdot2\cdot q\cdot2^2\cdot q\)
\(=5^2\cdot2^3\cdot p^2\cdot q^2\)
\(b,a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c\cdot c+d\cdot d\cdot d\cdot d\)
\(=a^2+b^2+c^3+d^4\)
#Urushi
viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) x8:x7:x(x#0) giúp em zới
viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a.3^4.3^5
b.12^8:12
c.4.8^6.2.8^3
\(a,3^4.3^5=3^{4+5}=3^9\\ b,12^8:12=12^{8-1}=12^7\\ c,4.8^6.2.8^3=\left(4.2\right).\left(8^6.8^3\right)=8.8^{6+3}=8.8^9=8^{1+9}=8^{10}\)
\(a.3^4.3^5=3^9\)
\(b.12^8:12=12^7\)
\(c.4.8^6.2.8^3\)
\(=\left(4.2\right)8^6.8^3\)
\(=8.8^6.8^3=8^{10}\)
Viết kết quả phép tính dưới đây dưới dạng lũy thừa
a ,243 : 3 mũ 3 : 3
243 : 33 : 3 = 35 : 33 : 31 = 35 - 3 - 1 = 31
a, 243 : 33 : 3= 35 : 33 : 3 = 35-3-1 = 3
hoctot
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
32.34
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
A. 2 . 2 . 2 . 2 . 2 B. 2 . 3 . 6 . 6 . 6 C. 4 . 4 . 5 . 5 . 5
Tìm x
A. 54 = n B. n3 = 125 C. 11n = 1331
Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
A. 3 . 34 . 35 B. 73 : 72 : 7 C. (x4)3
2:
a: n=5^4
=>n=625
b: n^3=125
=>n^3=5^3
=>n=5
c: 11^n=1331
=>11^n=11^3
=>n=3