Hãy khoanh vào các từ có cách phát âm khác :
1. A.hat B.cat C.small D. have
2.A.cloudy B.house C.about D.four
3.A.watch B. want C. bank D .what
4.A.this B. thin C.thank D.math
5.A.like B.think C.drink D.thing
Hãy khoanh vào các từ có cách phát âm khác :
1. A.hat B.cat C.small D. have
2.A.cloudy B.house C.about D.four
3.A.watch B. want C. bank D .what
4.A.this B. thin C.thank D.math
5.A.like B.think C.drink D.thing
Hãy khoanh vào các từ có cách phát âm khác :
1. A.hat B.cat C.small D. have
2.A.cloudy B.house C.about D.four
3.A.watch B. want C. bank D .what
4.A.this B. thin C.thank D.math
5.A.like B.think C.drink D.thing
1. A.hat B.cat C.small D. have
2.A.cloudy B.house C.about D.four
3.A.watch B. want C. bank D .what
4.A.this B. thin C.thank D.math
5.A.like B.think C.drink D.thing
Bµi 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với từ còn lại (1,5 điểm)
1. A. language B. math C. art D. has (a)
2. A. night B. giraffe C. tiger D. time (i)
3. A. door B. school C. football D. room. (oo)
4. A. fun B. ruler C. number D. subject. (u)
5. A. teach B. eat C. please D. year. (ea)
6. A. windy B. sunny C. sky D. rainy (y)
1. A. language B. math C. art D. has (a)
2. A. night B. giraffe C. tiger D. time (i)
3. A. door B. school C. football D. room. (oo)
4. A. fun B. ruler C. number D. subject. (u)
5. A. teach B. eat C. please D. year. (ea)
6. A. windy B. sunny C. sky D. rainy
1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn một chữ cái từ được gạch chân có âm khác với 3 từ còn lại)
A. allergy B. badminton C. avoid D. calorie
2. Nam __________ English for five years.
A. studied B. has studied C. studys D. will study
3. My brother likes __________ to music in his free time.
A. to listen B. listening C. listens D. listened
4. They have done some __________ work to help the community.
A. donate B. volunteer C. benefit D. voluntarily
5. In the future, more people __________ going to work by bikes.
A. enjoy B. enjoying C. will enjoy D. enjoyed
6. She ______playing board games interesting because she can play them with her friends.
A. thinks B. tells C. says D. finds
7.The seafood I ate this morning makes me feel __________ all over.
A. allergy B. toothache C. itchy D. headache
8. Her face is very red. She was outside all day yesterday. I think she has__________.
A. B. to play C. playing D. to playing
9. Eat__________ vegetables and fruit.It can help you avoid obesity too.
A. more B. less C. little D. A little
10. These people live in the mountains, __________ they have a lot of fresh air.
A. so B. because C. but D. or
1B, 2B, 3B, 4B, 5C, 6D, 7C, 8 (không có đáp án đúng), 9A, 10A
Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần còn lại trong mỗi câu hỏi sau.
1. A. future B. printer C. astronaut D. smart
2. A. home B. bottle C. go D. close
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Vật phát ra âm thanh khi nào?
a) Khi vật va đạp với vật khác.
b) Khi uốn cong vật.
c) Khi nén vật
(d) Khi làm vật rung động
Khoanh tròn chữ cái ( A , B C hoặc D ) của từ có phát âm khác với từ còn lại ở phần in đậm :
1. A . hat B. cat C. small D. have
2. A. cloudy B. house C. about D. four
3. A. windy B. rice C. nice D. five
4. A. this B. there C. thank D. that
5. A. like B. think C. drink D. thing
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Trường hợp nào sau đây cho thấy âm thanh có thể truyền qua nước?
a) Khi mở vòi nước chảy vào chậy, ta nghe thấy tiếng nước chảy.
(b) Một người lặn ở dưới nước và nghe thấy tiếng gõ vào mạn thuyền.
(c) Cá chạy ra xa bờ khi có người bước mạnh trên bờ.
(d) Bạn ở hình dưới đây có thể nghe được tiếng chuông đồng hồ.
Khoanh tròn vào từ phát âm khác so với các từ còn lại:
1.A.Omelette B. outside C. orange D. bottle
2.A.Litertur B. Century C.Cultural D. Heritage
Khoanh tròn vào từ phát âm khác so với các từ còn lại:
1.A.Omelette B. outside C. orange D. bottle
Câu thứ 2, bạn ghi sai đề, với lại từ gạch chân là từ nào vậy??