Câu 3: Cho đa thức: \(M=2x\left(x+y-2\right)+y^2+4\)
a, Tính giá trị của đa thức M tại x=-2; y=3
b, Chứng minh rằng đa thức M luôn nhận gái trị ko âm với mọi x; mọi y
Giúp mình nha các bạn mình gửi lời cảm ơn trước nha!
Cho đa thức :
\(\left(2x^2y+x^2y^2-3xy^2+5\right)-M=2x^3y-5xy^2+4\)
a) Tìm đa thức M rồi tìm bậc của đa thức
b) Tính giá trị của đa thức M tại \(x=\frac{-1}{2};y=\frac{-1}{2}\)
\(\left(2x^2y+x^2y^2-3xy^2+5\right)-M=2x^3y-5xy^2+4\)
\(M=\left(2x^2y+x^2y^2-3xy^2+5\right)-\left(2x^3y-5xy^2+4\right)\)
\(=2x^2+x^2y^2+2xy^2-2x^3y+1\)
Thay vào,ta có:
\(M=2\cdot\left(-\frac{1}{2}\right)^2+\left(-\frac{1}{2}\right)^2\cdot\left(-\frac{1}{2}\right)^2-2\cdot\left(-\frac{1}{2}\right)^3\cdot\left(-\frac{1}{2}\right)+1\)
\(=\frac{1}{2}+\frac{1}{16}-\frac{1}{8}+1\)
tự tính nốt:3
a) M=\(2xy^2+x^2y^2-3xy^2+5\) - \(2x^3y-5xy^2+4\)
=\(\left(2xy^2-3xy^2-5xy^2\right)\)+ \(x^2y^2\)+ ( 5+4 ) \(-2x^3y\)=\(-6xy^2\)+ \(x^2y^2\)+9 - \(2x^3y\)
bậc của đa thức là: 4
b) tại x=\(\frac{-1}{2}\); y=\(\frac{-1}{2}\)ta có:
M=\(-6xy^2+x^2y^2+9-2x^3y\)=\(-6.\left(\frac{-1}{2}\right)\left(\frac{-1}{2}\right)^2\)+ \(\left(\frac{-1}{2}\right)^2\left(\frac{-1}{2}\right)^2\)+ 9 - \(2\left(\frac{-1}{2}\right)^3\left(\frac{-1}{2}\right)\)
=\(3.\frac{1}{4}\)+ \(\frac{1}{8}\)+ 9 - \(\frac{1}{8}\)=\(\frac{3}{4}\)+ \(\frac{1}{8}\)+ 9 - \(\frac{1}{8}\)=\(\frac{3}{4}+9\)=\(\frac{3}{4}+\frac{36}{4}\)=\(\frac{39}{4}\)
vậy tại \(x=\frac{-1}{2}\); \(y=\frac{-1}{2}\)thì M=\(\frac{39}{4}\)
Cho các đa thức : A = x^2 – 2x – y^2 + 3y – 1
B = - 2x^2 + 3y^2 – 5x + y + 3
a. Tính A + B và tính giá trị của đa thức A + B tại x = 2 và y = - 1 ?
b. Tính A – B và tính giá trị của đa thức A – B tại x = -2 và y = 1 ?
a. \(A+B=x^2-2x-y^2+3y-1-2x^2+3y^2-5x+y+3\)
\(=\left(x^2-2x^2\right)-\left(2x+5x\right)+\left(3y^2-y^2\right)+\left(3y+y\right)+\left(3-1\right)\)
\(=2y^2+4y-x^2-7x+2\)
Thay `x = 2` và `y = -1` vào `A + B` ta được:
\(2.\left(-1\right)^2+4.\left(-1\right)-2^2-7.2+2=-18\)
b. \(A-B=x^2-2x-y^2+3y-1-\left(-2x^2+3y^2-5x+y+3\right)\)
\(=x^2-2x-y^2+3y-1+2x^2-3y^2+5x-y-3\)
\(=\left(x^2+2x^2\right)+\left(5x-2x\right)-\left(y^2+3y^2\right)+\left(3y-y\right)-\left(1+3\right)\)
\(=3x^2+3x-4y^2+2y-4\)
Thay `x = -2` và `y = 1` vào `A - B` ta được:
\(3.\left(-2\right)^2+3.\left(-2\right)-4.1^2+2.1^2-4=0\)
Câu 1: Phép chia đa thức ( x – y )2 cho đa thức ( y – x )2
Câu 2 : Rút gọn biểu thức P =(x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x- y)
Câu 3 : Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 tại x = -1
Câu 4 : Một hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng 4cm và 6cm. Tính độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó
\(1,=\left(x-y\right)^2:\left(x-y\right)^2=1\\ 2,P=\left(x+y+x-y\right)^2=4x^2\\ 3,=\left(x+1\right)^2=\left(-1+1\right)^2=0\\ 4,\)
Áp dụng PTG, độ dài đường chéo là \(\sqrt{4^2+6^2}=2\sqrt{13}\left(cm\right)\)
Câu 1:
\(\left(x-y\right)^2:\left(y-x\right)^2\\ =\left(x-y\right)^2:\left(x-y\right)^2\\ =1\)
Câu 2:
\(\left(x+y\right)^2+\left(x-y\right)^2+2\left(x+y\right)\left(x-y\right)=\left(x+y+x-y\right)^2=\left(2x\right)^2=4x^2\)
Câu 3:
\(x^2+2x+1=\left(x+1\right)^2=\left(-1+1\right)^2=0\)
Câu 4:
Gọi hcn đó là ABCD có chiều dài là AB, chiều rộng là AD
Áp dụng Pi-ta-go ta có:\(AB^2+AD^2=AC^2\Rightarrow AC=\sqrt{4^2+6^2}=2\sqrt{13}\left(cm\right)\)
Câu 2 (2,0 điêm): 1) Tính giá trị của đơn thức M tại x=1; y =-1 .Biết M = (2xy).xy 1 2) Cho hai đa thức: P(x)=3x-4x* – 2x° +4x² – 6 và Q(x)= 2x* –x-2x' + 4 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa P(x);Q(x) thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức A(x)=Q(x)-P(x).
B1: cho đa thức M= -2024x²⁰²³ - 2y - 1/2x³y² - 10 + 2024x²⁰²³ + y - 1 Tính giá trị của đa thức M tại x = -2;y=-1
\(M=-2024x^{2023}-2y-\dfrac{1}{2}x^3y^2-10+2021^{2023}+y-1\)
\(M=\left(-2024x^{2023}+2024x^{2023}\right)-\left(2y-y\right)-\left(10+1\right)-\dfrac{1}{2}x^3y^2\)
\(M=-y-11-\dfrac{1}{2}x^3y^2\)
Thay x=-2, y=-1 vào M ta có:
\(M=-\left(-1\right)-11-\dfrac{1}{2}\cdot\left(-2\right)^3\cdot\left(-1\right)^2=-6\)
Cho đa thức M=2x - 3xy² + 1 , a)tính giá trị của M tại x= - 2x - 3xy² +1 b)tính giá trị của M tại x= -2 và y=3 c)Tính (2x - 3y) (3x + 4y);d) (x²y - 5y² + 3xy) (-2xy) MONG MN GIÚP Ạ
a: M=2(-2x-3xy^2+1)-3xy^2+1
=-4x-6xy^2+2-3xy^2+1
=-4x-9xy^2+3
b: Thay x=-2 và y=3 vào M, ta được:
M=2*(-2)-3*(-2)*3^2+1
=-4+1+6*9
=54-3
=51
1. Cho biểu thức \(A=\frac{\sqrt{x}-5}{\sqrt{x}+3}\)
a) Tính giá trị của A tại \(x=\frac{1}{4}\)
b) Tính giá trị của x để A = -1
c) Tính giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
2. a) Tìm x biết: \(\sqrt{7-x}=x-1\)
b) Tính tổng \(M=1+\left(-2\right)+\left(-2\right)^2+...+\left(-2\right)^{2006}\)
c) Cho đa thức: \(f\left(x\right)=5x^3+2x^4-x^2+3x^2-x^3-x^4+1-4x^3\)
Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
lop 7 lam gi co nghiem voi da thuc ha ban
Cho đa thức: \(A=\dfrac{1}{2}x^2y.\left(-2xy^2\right)^2+3x^2y^3.\left(x^2y^2\right)\)
Thu gọn đa thức A rồi tính giá trị của đa thức A tại x;y thỏa mãn:
\(\left(x-2\right)^{18}+\left|y+1\right|=0\)
\(A=\dfrac{1}{2}x^2y.\left(-2xy^2\right)^2+2x^2y^3.\left(x^2y^2\right)\)
\(=\dfrac{1}{2}x^2y.\left(-2\right)x^2y^4+2x^4y^5\)
\(=\left(-1\right)x^4.y^5+2x^4y^5\)
\(=x^4y^5\)
Lại có : \(\left(x-2\right)^{18}+\left|y+1\right|=0\)
Mà \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-2\right)^{18}\ge0\\\left|y+1\right|\ge0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x-2\right)^{18}=0\\\left|y+1\right|=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-2=0\\y+1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=-1\end{matrix}\right.\)
Mà \(A=x^4y^5\)
\(\Leftrightarrow A=2^4.\left(-1\right)^5\)
\(\Leftrightarrow A=-16\)
Cho đa thức: \(A=\dfrac{1}{2}x^2y.\left(-2xy^2\right)^2+3x^2y^3\left(x^2y^2\right)\)
Thu gọn đa thức A rồi tính giá trị của đa thức A tại x; y thỏa mãn:
\(\left(x-2\right)^{18}+\left|y+1\right|=0\)