Bài 1: tìm x \(\in\)Z
-5 \(\le\)x \(\le\)2010
2004 \(\le\)x \(\le\)2010
|x| \(\le\)6
cho x,y,z dương thỏa mãn 1 ≤ x ≤ 4, 5 ≤ y ≤ 6 và x+y+z=14.Timg giá trị lớn nhất của p=xyz
Bài 1. Viết lại các tập hợp sau dưới dạng liệt kê tất cả các phần tử của nó:
a)A={n\(\in\)N|n(n+1)\(\le\)15}
b)B={3k-1|k\(\in\)Z, -5\(\le\)k\(\le\)3}
c)C={x\(\in\)Z||x|<10}
d)D={x\(\in\)Q|x2-3x+1=0}
e)E={x\(\in\)Z|2x3-5x2+2x=0}
f)F={x\(\in\)N|x<20 và x chia hết cho 3}
Bài 2.Viết lại các tập hợp sau bằng cách chỉra tính chất đặc trưng của chúng:
a)A={1;3;5;7;...}
b)B={0;2;4;6;8}
c)C=\(\left\{\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{8};\dfrac{1}{16};...\right\}\)
d)D={2,6,12,20,30}
e)E={-1+\(\sqrt{3}\);-1-\(\sqrt{3}\)}
Bài 3.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A gồm các số chính phương không vượt quá 100.
a: A={0;1;2;3}
b: B={-16;-13;-10;-7;-4;-1;2;5;8}
c: C={-9;-8;-7;...;7;8;9}
d: \(D=\varnothing\)
bài 9 : tìm số tự nhiên x, biết
a,x \(\in\) B(5) và 20 \(\le\) x \(\le\) 36 b, x \(\in\) Ư (20) và x > 8
c, x \(⋮\) và 13 < x \(\le\) 78 d, 24 \(⋮\) và x là số chẵn
a: \(x\in B\left(5\right)\)
=>\(x\in\left\{0;5;10;15;20;25;30;35;40;...\right\}\)
mà 20<=x<=36
nên \(x\in\left\{20;25;30;35\right\}\)
b: \(x\inƯ\left(20\right)\)
=>\(x\in\left\{1;2;4;5;10;20\right\}\)
mà x>8
nên \(x\in\left\{10;20\right\}\)
Ta có : \(-\frac{5}{6}+\frac{8}{3}+\frac{29}{-6}=-3\) và \(\frac{1}{2}+2+\frac{5}{2}=5\)
Vậy -3 < x < 5. Do x \(\in\) Z nên x \(\in\) {-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử hoặc dùng kí hiệu đoạn, nửa đoạn, khoảng
A={x∈Z|-3≤x≤5}
B={x∈R|3≤x≤a}
C={x∈R|x≤5}
D={x∈R|3≤x <5}
E={x∈R|x≥-2}
F={x∈N|-3≤x≤6}
G={x∈R|x-1>0}
H={×∈R|x+3≤2}
K={x∈R|-2<x-1≤4}
I={x∈R|x≤4}
\(A=\left\{-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5\right\}\)
\(B=\left[3;a\right]\)
\(C=(-\infty;5]\)
\(D=[3;5)\)
\(E=[-2;+\infty)\)
\(F=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
\(G=\left(1;+\infty\right)\)
\(H=(-\infty;-1]\)
\(K=(-1;5]\)
\(I=(-\infty;4]\)
Bài 2 tìm x ϵ z
a)-4/3/5 . 2 /4 /23 ≤ x ≤ -2/2/5 : 1/6/15
b)-4/1/3 . ( 1/2 - 1/6) ≤ x ≤ -2/3 . ( 1/3 . 1/2 .3/4)
a: \(\Leftrightarrow-\dfrac{23}{5}\cdot\dfrac{50}{23}< =x< =-\dfrac{12}{5}:\dfrac{7}{5}=\dfrac{-12}{7}\)
=>-10<=x<=-12/7
hay \(x\in\left\{-10;-9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow-\dfrac{13}{3}\cdot\dfrac{1}{3}< =x< =-\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{1}{8}\)
=>-13/9<=x<=-1/12
hay \(x=-1\)
Tìm x ϵ Z biết:
\(\dfrac{-1}{5}\le\dfrac{x}{8}\le\dfrac{1}{4}\)
`-1/5<=x/8<=1/4`
`=>8* -1/5<=x<=1/4*8`
`=>-8/5<=x<=2`
Mà `x in ZZ`
`=>x in {-1,0,1,2}`
−1/5≤x8≤1/4-15≤x8≤14
⇒8⋅−1/5≤x≤14⋅8⇒8⋅-15≤x≤14⋅8
⇒−85≤x≤2⇒-85≤x≤2
Mà x∈Zx∈ℤ
⇒x∈{−1,0,1,2}
\(\dfrac{-1}{5}\le\dfrac{x}{8}\le\dfrac{1}{4}\)
\(\Rightarrow\dfrac{-8}{40}\le\dfrac{5x}{40}\le\dfrac{10}{40}\)
\(\Rightarrow5x\in\left\{-5;0;5;10\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{-1;0;1;2\right\}\)
bài 1.Viết tập hợp số các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) x \(\le\) 6 ;
b) 35 \(\le\) x \(\le\) 39 ;
c) 216 < x \(\le\) 219.
bài 2.Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho:
a) 3369 < 33*9 < 3389;
b) 2020 \(\le\) 20*0 < 2040.
GIÚP MK VỚI
a) Để \(x\le6\left(x\in N\right)\) thì \(x=0,1,2,3,4,5,6\)
b) Để \(35\le x\le39\) thì \(x=35,36,37,38,39\)
c) Để \(216< x\le219\) thì \(x=217,218,219\)
Bài 2:
a) Để 3369 < 33*9 < 3389 thì * = 7
b) Để 2020 \(\le\) 20*0 < 2040 thì x = 2, 3
\(#Wendy.Dang\)
Cả 2 bài yêu cầu làm gì em?
Tìm tổng các số nguyên x biết :
a, -5 ≤ x + 8 ≤ 5
b, 2004 ≤ | 2x | ≤ 2010
\(a) \) \(-5\le x+8\le5\)
\(\Leftrightarrow\)\(x+8\in\left\{\pm5;\pm4;\pm3;\pm2;\pm1;0\right\}\)
\(x\in\left\{-3;-13;-4;-12;-5;-11;-6;-10;-7;-9;-8\right\}\)
\(b) \)
\(2004\le\left|2x\right|\le2010\)
\(\Leftrightarrow\left|2x\right|\in\left\{2004;2006;2008;2010\right\}\)
\(\Leftrightarrow2x\in\left\{\pm2004;\pm2006;\pm2008;\pm2010\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{\pm1002;\pm1003;\pm1004;\pm1005\right\}\)