m:0.060 kg
v:0.58 m3
D:? kg/m3
Điền số thích hợp và chỗ trống:
a. 1,5 tạ = ……………kg
b. 4 ngày 6 giờ =……………giờ
c. 5 m3 25 dm3 = …………..…m3
d. 1756 m2 = ………………ha
Điền số thích hợp và chỗ trống:
a. 1,5 tạ = …………150…kg
b. 4 ngày 6 giờ =……102………giờ
c. 5 m3 25 dm3 = ………5,025…..…m3
d. 1756 m2 = ………0,1756………ha
a. 1,5 tạ = \(150\) kg
b. 4 ngày 6 giờ = \(102\) giờ
c. 5 m3 25 dm3 = \(5,025\) m3
d. 1756 m2 = \(0,1756\) ha
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 7m
a, 250 m3
b, 315 m3
c, 343 m3
d, 420 m3
a, 560m3 = ......dm3
b,350dm3 ...... 35000cm3
c, 7dm3 80cm3 = .......m3
d, 13m3 21dm3 = .....m3
a, 560m3 = ..560000....dm3
b,350dm3 ...>... 35000cm3
c, 7dm3 80cm3 = .....0,00708..m3
d, 13m3 21dm3 = ..13,021...m3
Bài 1.
1.1) 2 m3 82 dm3 = ………… m3
a. 2,820 | b. 2,082 | c. 2082 | d. 2820 |
1.2) m3 = …………dm3
a. 75000 | b. 7,50 | c. 750 | d. 7500 |
1.3) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài m , chiều rộng m và chiều cao m là :
a. m3 | b. m3 | c. m3 | d. m3 |
Bài 2. 25% của 80 là :
a. 20 | b. 2 | c. 25 | d. 40 |
Bài 3. x : =
a. x = | b. x = | c.
| d. |
Bài 4. Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4 m , đáy bé 1,6 m , chiều cao 0,5 m là :
a. 2 m2 | b. 1 m2 | c. 10 m2 | d. 20 m2 |
Bài 5. Một hình tròn có đường kính là 6 cm thì diện tích là :
a. 18,84 cm2 | b. 113,04 cm2 | c. 28,26 cm2 | d. 9,42 cm2 |
“Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là:
A. 5,0007 m3
B. 5,007 m3
C. 5,07 m3
D. 5,7 m3
Câu 7: Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?
A. 1 m3 = 100 L
B. 1mL = 1 cm3
C. 1 dm3 = 0,1 m3
D. 1 dm3 = 1000 mm3
4 km 576 m = …………….km ; 12 kg 24 g = ……………...kg
1 phút 15 giây = ………….phút ; 34 cm2 5 mm2 = …………..cm2
679 dm3 = ………………..m3 ; 2 m3 18 dm3 = …………….m3
4 km 576 m = 4,576km ; 12 kg 24 g = 12,024kg
1 phút 15 giây = 1,25phút ; 34 cm2 5 mm2 = 34,05cm2
679 dm3 = 0,679m3 ; 2 m3 18 dm3 = 2,018m3
chúc bạn học tốt
4km576m=4,576km
12kg24g=12,024kg
1 phút 15 giây=1,25 phút
34 cm2 5mm2=34,05cm2
679dm3= 0,679m3
2 m3 18dm3=2,018m3
4 km 576 m = 4,576km ; 12 kg 24 g = 12,024kg
1 phút 15 giây = 1,25phút ; 34 cm2 5 mm2 = 34,05cm2
679 dm3 = 0,679m3 ; 2 m3 18 dm3 = 2,018m3
chúc bạn học tốt
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = …………….km 13 kg 18 g = ……………...kg
36,5 dm3 = …………. m3 84 cm2 5 mm2 = …………..cm2
79 dm3 = ………………..m3 5 m3 19 dm3 = …………….m3
56,5 m3 = ………….dm3 6 m3 8 dm3 = …………..dm3
0,8 dm3 = ………….c m3 72, 37 cm3 = …………..dm3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = ……7,056……….km 13 kg 18 g = ………13,018……...kg
36,5 dm3 = ……0,0365……. m3 84 cm2 5 mm2 = ………84,05…..cm2
79 dm3 = …………0,079……..m3 5 m3 19 dm3 = ……5,019……….m3
56,5 m3 = ……56500…….dm3 6 m3 8 dm3 = ……6008……..dm3
0,8 dm3 = ………800….cm3 72, 37 cm3 = ……0,07237……..dm3
7km56m=7,056km
13kg18g=13,018kg
\(36.5dm^3=0.0365m^3\)
\(84cm^25mm^2=84.05cm^2\)
\(56.5m^3=56500dm^3\)
\(6m^38dm^3=6008dm^3\)
\(0.8dm^3=800cm^3\)
\(72.37cm^3=0.07237dm^3\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = 7,056 km 13 kg 18 g = 13,018 kg
36,5 dm3 = 0,03675 m3 84 cm2 5 mm2 = 84,05cm2
79 dm3 = 0,079 m3 5 m3 19 dm3 = 5,019m3
56,5 m3 = 56500dm3 6 m3 8 dm3 = 6008dm3
0,8 dm3 = 800 cm3 72, 37 cm3 = 0.07237dm3
a. 0,1 m = ……………dm = ……………….cm
0,5 km = ……….......m = …………………cm
300 mm = ………….m = ………………..km
25 cm = …………..dm = ………………….m
b. 0,4 m3= ……............dm3 = …………............cm3
7,5 m3= …………....lít =………….cm3
1 ml = ………… .....lít = …………….dm3 =……………… cm3
200 cm3 =………….dm3=……………lít = ………………m3
c. 0,01 kg = ……………g 10g =………………….kg
0,5 tấn = …………… kg 1500 g = ……………….kg
0,1m = 1dm =10cm
0,5km=500m=50000cm
300mm=0,3m=0,0003km
25cm=2,5dm=0,25m
PHẦN DƯỚI KHÔNG BIẾT XIN LỖI !