Tính số mol MgO trong 4gam MgO
Cho 4gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí thu được là 2,24l khí (đtkc). Tính thành phần % theo khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp ban đầu.
Số mol của khí hidro
nH2 = \(\dfrac{V_{H2}}{22,4}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Pt : Mg + 2HCl → MgCl2 + H2\(|\)
1 2 1 1
0,1 0,1
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O\(|\)
1 2 1 1
Số mol của magie
nMg= \(\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
Khối lượng của magie
mMg= nMg . MMg
= 0,1 . 24
= 2,4 (g)
Khối lượng của magie oxit
mMgO = 4 - 2,4
= 1,6 (g)
0/0Mg = \(\dfrac{m_{Mg}.100}{m_{hh}}=\dfrac{2,4.100}{4}=60\)0/0
0/0MgO = \(\dfrac{m_{MgO}.100}{m_{hh}}=\dfrac{1,6.100}{4}=40\)0/0
Chúc bạn học tốt
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
\(PTHH:Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
Mol: 0,1 0,1
mMg=0,1.24=2,4
=> mMgO=4-2,4=1,6
\(\%m_{Mg}=\dfrac{2,4.100}{4}=60\%;\%m_{MgO}=100-60=40\%\)
Bài 3:
a. Tính số mol và số nguyên tử có trong 14gam Fe
b. Số mol MgO nhiều hơn gấp 2,5 lần số mol có trong 32 gam \(Fe_2O_3\). Hãy tính KL MgO
B3
a)nFe =\(\dfrac{m}{M}=\dfrac{14}{56}=0,3\) (mol)
\(\Rightarrow A_{Fe}=n.6,022.10^{23}=0.3.6,022.10^{23}\)
=1,8066.1023 (nguyên tử)
a)nFe = 14/56 = 0,25 mol
=>Số ntử Fe = 0,25.6.1023 = 1,5.1023 (ntử)
b) nFe2O3 = 32/160 = 0,2 mol
=> nMgO = 2,5 .0,2 = 0,5 mol
=> mMgO = 40.0,5 = 20g
a.nFe=\(\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
Số nguyên tử Fe=n.6.1023=0,25.6.1023=1,5.1023
CÂU 17
a, Tính số mol và số nguyên tử có trong 14 gam Fe
b, Số mol MgO nhiều hơn gấp 2,5 lần số mol có trong 32 gam Fe Fe2O3.Hãy tính khối lượng MgO.
a) \(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\) số nguyên tử Fe là 0,25.6.1023 = 1,5.1023
b) \(n_{Fe2O3}\) = 32/160 = 0,2 (mol)
=> \(n_{MgO}\) = 2,5 . 0,2 = 0,5 (mol)
=> \(m_{MgO}\) = 40.0,5 = 20g
xong òi đó
a;
nFe=\(\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
Số nguyên tử Fe=0,25.6.1023=1,5.1023(nguyên tử)
hỗn hợp X gồm Fe2O3 và MgO trong đó nguyên tố oxi chiếm 32% theo khối lượng. tỉ lệ số mol của Fe2O3 và MgO tương ứng là
Gọi số mol Fe2O3, MgO là a, b (mol)
nO = 3a + b (mol)
\(\%m_O=\dfrac{48a+16b}{160a+40b}.100\%=32\%\)
=> a = b
=> a : b = 1 : 1
hỗn hợp X gồm Fe2O3 và MgO trong đó nguyên tố oxi chiếm 32% theo khối lượng. tỉ lệ số mol của Fe2O3 và MgO tương ứng là
Gọi số mol Fe2O3, MgO là a, b (mol)
nO = 3a + b (mol)
%mO = ( 48a + 16b : 160a + 40b) . 100% = 32%
=> a = b
=> a : b = 1 : 1
Vậy tỉ lệ số mol của Fe2O3 và MgO tương ứng là 1 : 1.
Gọi số mol Fe2O3, MgO là a, b (mol)
nO = 3a + b (mol)
Gọi số mol Fe2O3, MgO là a, b (mol)
nO = 3a + b (mol)
Câu 19.Tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có : 22g CO2, 8g O2 , 2,8gN2
Câu 20. Đốt cháy hết 24g kim loại Mg trong không khí, sau phản ứng thu được MgO .
a.Viết phương trình hóa học của phản ứng
b.Tính khối lượng MgO tạo thành và thể tích (đktc) của khí O2 cần dùng
Câu 19
\(n_{CO_2}=\dfrac{22}{44}=0,5\left(mol\right)\)
=> VCO2 = 0,5.22,4 = 11,2 (l)
\(n_{O_2}=\dfrac{8}{32}=0,25\left(mol\right)\)
=> VO2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
\(n_{N_2}=\dfrac{2,8}{28}=0,1\left(mol\right)\)
=> VN2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)
Câu 20
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) \(n_{Mg}=\dfrac{24}{24}=1\left(mol\right)\)
2Mg + O2 --to--> 2MgO
_1--->0,5-------->1
=> mMgO = 1.40 = 40(g)
=> VO2 = 0,5.22,4 = 11,2 (l)
Cho một lượng hỗn hợp MgO và CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 1M tạo ra 2 muối có tỉ lệ số mol là 1:1. Khối lượng MgO trong hỗn hợp ban đầu là:
Đặt \((n_{MgO};n_{CuO})=(a;b)\)
\(MgO+H_2SO_4\to MgSO_4+H_2O\\ CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O\\ \Rightarrow n_{MgSO_4}:n_{CuSO_4}=1:1=a:b\\ \Rightarrow a=b\)
Mà \(a+b=n_{H_2SO_4}=1.0,3=0,3(mol)\)
\(\Rightarrow a=b=0,15(mol)\\ \Rightarrow m_{MgO}=0,15.40=6(g)\)
% m M g trong 1 mol MgO là
A. 60%
B. 40%
C. 50%
D. 45%
a,hoàn thành PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử (phân tử) các chất trong phản ứng hóa học sau
- Mg + O2 ---> MgO
- Fe + O2 ---> Fe2O3
b, -Tính khối lượng mol của Al2O3
- Số mol của 20,4g Al2O3, 2,24 lít CO2 (đktc)
a,hoàn thành PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử (phân tử) các chất trong phản ứng hóa học sau
- 2Mg + O2 --to-> 2MgO
=>2:1:2
- 4Fe +3 O2 -to--> 2Fe2O3
4:3:2
b, -Tính khối lượng mol của Al2O3
=>MAl2O3=102đvC
- Số mol của 20,4g Al2O3, 2,24 lít CO2 (đktc)
=>n Al2O3=2mol
n CO2=0,1 mol
Tính khối lượng mol của phân tử N2 ,O2 MgO , Ba(NO3)2.
MN2 = 2.MN = 2.14 = 28 (g/mol)
MO2 = 2.MO = 2.16 = 32 (g/mol)
MMgO = 1.MMg + 1.MO = 24 + 16 = 40 (g/mol)
MBa(NO3)2 = 1.MBa + 2.MN + 6.MO = 137 + 28 + 96 = 261 (g/mol)