Al → Al₂O₃ → AlCl₃ → Al(OH)₃ → Al₂(SO₄)₃ → Al(NO₃)₃
AlCl3 <-- Al --> Al2O3 --> Al2(SO4)3 --> Al(OH)3 --> Al(NO3)3
2AlCl3 --->2Al +3Cl2
4Al+3O2----.2Al2O3
Al2O3+3H2SO4---->Al2(SO4)3+3H2O
Al2(SO4)3+3Mg(OH)2---->3MgSO4+ 2Al(OH)3
Al(OH)3+ HNO3----> Al(NO3)3+ 2H2O
+, \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
+, 4Al + 3O2 → 2Al2O3
+, Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
+, Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4
+, Al(OH)3 + 3HNO3 → Al(NO3)3 + 3H2O
- Good luck! ^^
Câu 6:CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl , AlNO , Al O , AlS,
Al SO , Al OH , Al PO . CTHH nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng.
Câu 7: Hợp chất | có PTK là 261. Bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định |
Ba NO 3y hóa trị của nhóm NO3 .
Câu 8: Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau, cho
biết nhóm ( NO3 ) hóa trị I và nhóm ( CO3 ) hóa trị II.
Ba NO ; Fe NO ; CuCO , Li CO .
Câu 9:Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố như sau:
P (III) và H;
P (V) và O;
Fe (III) và Br (I);
Ca và N (III).
Câu 10:Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên
tử sau:
a) Ba và nhóm ( OH )
b) Al và nhóm ( NO3 )
c) Zn và nhóm ( CO3 )
Câu 6:
AlCl -> AlCl3
AlNO -> Al(NO3)3 hoặc Al(NO3)2
AlO -> Al2O3
AlS -> Al2S3
AlSO -> Al2(SO4)3 hoặc Al2(SO3)3
AlOH -> Al(OH)3
AlPO -> AlPO4
Câu 7 :
CTHH sai khi sửa lại là: $AlCl_3, Al(NO_3)_3,Al_2S_3,Al_2(SO_4)_3,Al(OH)_3,AlPO_4$
Câu 8 :
Ta có :
$M= 137 + 62y = 261\Rightarrow y = 2$
Vậy CTHH là $Ba(NO_3)_2$
Câu 9:
Anh lập nhanh nha
a) PH3
b) P2O5
c) FeBr3
d) Ca3N2
Câu 10:
a) Ba(OH)2
b) Al(NO3)3
c) ZnCO3
Bài 8:
Ba(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, CuCO3 và Li2CO3
Nếu em cần làm chi tiết như cách lớp 8 để ktra tự luận lần sau em đăng bài lên nhờ các anh chị làm chi tiết mn sẽ hỗ trợ em nha!
Cần gấp ạ tks
Chọn hệ số để cân bằng phản ứng sau:
1/ Al +O² ---> Al² O³
2/ K + O²---> K²O
3/ Al(OH)³ t° ---> Al² O³ + H²O
4/ Al²O³ + HCl ---> AlCl³+ H²O
5/ Al + HCl ---> AlCl³ + H²↑
6/ FeO + HCl ---> FeCl² + H²O
7/ Fe²O³ + H²SO⁴ ---> Fe²(SO⁴)³ + H²O
8/ NaOH + H²SO⁴ ----> Na²SO⁴ + H²O
9/ Ca(OH)² + FeCl³ ---> CaCl² + Fe(OH)³↓
10/ BaCl² + H²SO⁴ ---> BaSO⁴ ↓ + HCl
1/ 4Al+3O2->2Al2O3
2/ 4K+O2->2K2O
3/ 2Al(OH)3-->Al2O3+3H2O
4/ Al2O3+6HCl->2AlCl3+3H2O
5/ 2Al+6HCl->2AlCl3+3H2
6/ FeO+2HCl->FeCl2+H2O
7/ Fe2O3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+3H2O
8/ 2NaOH+H2SO4->Na2SO+2H2O
9/ 3Ca(OH)2+2FeCl3->3CaCl2+2Fe(OH)3
10/ BaCl2+H2SO4->BaSO4+2HCl
------------------------------<3-----------------------------------
Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau:
Al → Al2O3 → NaAlO2 → Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al(NO3)3
Đáp án + Giải thích các bước giải:
(1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (dưới nhiệt độ)
(2) Al2O3 + 3NaOH → 2NaAlO2 + H2O
(3) NaAlO2 + 2H2O + CO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3
(4) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
(5) Al2(SO4)3 + BaCl2 → AlCl3 + BaSO4
(6) AlCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓ + Al(NO3)3
(7) 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2↑ + O2↑
(8) 2Al2O3 → 4Al + 3O2↑
Cho mình gửi chúc bạn học tốt! Nhớ vote cho mình 5 sao, 1 tim và câu trả lời hay nhất nha!^^
Mình làm hơi lâu mong bạn thông cảm:<
(1) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (dưới nhiệt độ)
(2) Al2O3 + 3NaOH → 2NaAlO2 + H2O
(3) NaAlO2 + 2H2O + CO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3
(4) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
(5) Al2(SO4)3 + BaCl2 → AlCl3 + BaSO4
(6) AlCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓ + Al(NO3)3
(7) 4Al(NO3)3 → 2Al2O3 + 12NO2↑ + O2↑
(8) 2Al2O3 → 4Al + 3O2↑
(1)4Al + 3O2 --> 2Al2O3
(2) Al2O3 + 2NaOH --> 2NaAlO2 + H2O
(3) NaAlO2 + 2H2O --> Al(OH)3 + NaOH
(4) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
(5) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4
(6) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl
Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau đây: a. Al (1) AlCl₃ (2) Al(OH)₃ (3) Al₂(SO₄)₃ (4) AlCl₃ b. Fe (1) FeCl₃ (2) Fe(OH)₃ (3) Fe(So₄)₃ (4) FeCl₃
a)
(1) $2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
(2) $AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3 + 3KCl$
(3) $2Al +3 H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 +3 H_2$
(4) $Al_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \to 3BaSO_4 + 2AlCl_3$
b)
(1) $2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
(2) $FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl$
(3) $2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
(4) $Fe_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \to 2FeCl_3 + 3BaSO_4$
Al - Al2O3 - Al - AlCl3 - Al(OH)3 - Al2(SO4)3
4Al+3O2--t--> 2Al2O3
2Al2O3 ------(DPNC criolit)----> 4Al +3O2
2Al+6HCl=> 2AlCl3+3H2
AlCl3+3NaOH=> 3NaCl+Al(OH)3
2Al(OH)3+3H2SO4=> Al2(SO4)3+6H2O
Cu -->CuO --> CuSO4 --> CuCl2 --> Cu(NO3)2 --> Cu(OH)2 --> CuO --> Cu
Al --> Al2O3 --> AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3 --> Al --> NaAlO2
1.
2Cu + O2 -(to) → 2 CuO
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4↓
CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl↓
Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaNO3
Cu(OH)2 → CuO + H2O
CuO + CO → Cu + CO2
2.
4Al + 3O2 → 2Al2O3
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
AlCl3 + 3NaOH(vừa đủ) → Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
2Al2O3-(đpnc) → 4Al + 3O2↑
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
a)AlCl3--> Al(OH)3--> Al2O3--> Al
b)Al--> Al2O3--> Al(OH)3-->Al2O3, giúp mik đi mn
AlCl3 + 3NaOH -> Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O
2Al2O3 \(\underrightarrow{đpnc}\) 4Al + 3O2
b;
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
Al2O3 + 2NaOH + 2CO2 + 3H2O -> 2Al(OH)3 + 2NaHCO3
2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O
2Al2O3\(\xrightarrow[criolit]{đpnc}\)4Al+3O2
Viết các PTHH theo dãy chuyển hóa sau
a/ Cu ➜ CuO ➜ CuCl2 ➜ CuSO4 ➜ Cu(OH)2 ➜ CuO ➜ Cu ➜CuCl2 ➜ Cu(OH)2
b/ Al ➜ AlCl3 ➜ Al(OH)3 ➜ Al2O3 ➜ Al(NO3)3 ➜ Al
a)\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2HCl\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
\(Cu+Cl_2\rightarrow CuCl_2\)
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
b)\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+6HNO_3\rightarrow2Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)
\(2Al\left(NO_3\right)_3+3Mg\rightarrow3Mg\left(NO_3\right)_2+2Al\)
a,
Cu+ \(\frac{1}{2}\)O2\(\underrightarrow{^{to}}\) CuO
CuO+ 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2+ H2O
Phương trình 3 ko tồn tại
CuSO4+ 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2+ Na2SO4
Cu(OH)2\(\underrightarrow{^{to}}\) CuO+ H2O
CuO+ CO \(\underrightarrow{^{to}}\)Cu+ CO2
Cu+ Cl2 \(\underrightarrow{^{to}}\)CuCl2
CuCl2+ 2NaOH\(\rightarrow\) Cu(OH)2+ 2NaCl
b,
Al+ 3/2Cl2 \(\underrightarrow{^{to}}\)AlCl3
AlCl3+ 3NH3+ 3H2O\(\rightarrow\)Al(OH)3+ 3NaCl
2Al(OH)3 \(\underrightarrow{^{to}}\) Al2O3+ 3H2O
Al2O3+ 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3+ 3H2O
2Al(NO3)3+ 3Mg\(\rightarrow\) 3Mg(NO3)2+ 2Al
Al (1)->NaAlO2(2)->Al(OH)3
Al(OH)3 (3)-> NaAlO2
Al(OH)3(4) -> Al2O3(5)->Al
Al(6)->Al2O3
Al(7)->Fe(8)->Fe2O3(9)->Al2O3(10)->NaAlO2
Al(11)->Al (NO3)3 (12) -> Al(OH)3
Al (13) -> Al2O3(14) ->AlCl3 (15) -> Al(OH)3
1) 2Al+2NaOH+2H2O\(\rightarrow\)2NaAlO2+3H2
2) NaAlO2+CO2+2H2O\(\rightarrow\)NaHCO3+Al(OH)3
3) Al(OH)3+NaOH\(\rightarrow\)NaAlO2+2H2O
4) 2Al(OH)3\(\rightarrow\)Al2O3+3H2O
5) Al2O3+3H2\(\rightarrow\)2Al+3H2O
6) 4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3
7) 2Al+ 3FeCl2\(\rightarrow\)2AlCl3+3Fe
8) 4Fe+3O2\(\overset{t^0>450^0C}{\rightarrow}2Fe_2O_3\)
9) Fe2O3+2Al\(\rightarrow\)Al2O3+2Fe
10) Al2O3+2NaOH\(\rightarrow\)2NaAlO2+H2O
11) 2Al+3Fe(NO3)2\(\rightarrow\)2Al(NO3)3+3Fe
12) Al(NO3)3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaNO3
13) 4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3
14) Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O
15) AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl