Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số:
a) \(\overline{13\text{*}}\) chia hết cho 5 và 9;
b) \(\overline{67\text{*}}\) chia hết cho 2 và 3.
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số:
a) \(\overline{13\text{*}}\) chia hết cho 5 và 9;
b) \(\overline{67\text{*}}\) chia hết cho 2 và 3.
Help me !!!!!
Hãy viết vào dấu * ở số 86* một chữ số để được số có ba chữ số
a) chia hết cho 2?
b)chia hết cho 3 ?
c) chia hết cho 5?
d) chia hết cho cả 2 và 5?
e) chia hết cho 9?
a. 2
b. 1
c. 0
d. 0
e.4
1. 862
2. 861
3.866
4.860
5.864
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số \(\overline{212\text{*}}\) thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
a) Chia hết cho 2 => * = {0; 2; 4; 6; 8}
b) Chia hết cho 5 => * = {0; 5}
c) Chia hết cho cả 2 và 5 => * = 0
a) * ∈ { 0,2,4,6,8}
b) * ∈ {0,5}
c) * = 0
a) Chia hết cho 2 = {0; 2; 4; 6; 8}
b) Chia hết cho 5 = {0; 5}
c) Chia hết cho cả 2 và 5 = 0
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số:
a) \(\overline{3\text{*}7}\) chia hết cho 3;
b) \(\overline{27\text{*}}\) chia hết cho 9.
327 hay 357 hay 387 đều chia hết cho 3.
270 hay 279 đều chia hết cho 9.
Điền chữ số vào dấu \(\circledast\) để :
a) \(\overline{5\circledast8}\) chia hết cho 3
b) \(\overline{6\circledast3}\) chia hết cho 9
c) \(\overline{43\circledast}\) chia hết cho cả 3 và 5
d) \(\overline{\circledast81\circledast}\) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 (Trong một số có nhiều dấu \(\circledast\), các dấu \(\circledast\) không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau)
a)
\(\overline{5\circledast8}⋮3khi\left(5+\circledast+8\right)⋮3\Rightarrow\left(13+\circledast\right)⋮3\)
\(\Rightarrow\circledast\) = 2 hoặc \(\circledast\) = 5 hoặc \(\circledast\) = 8.
Vậy chữ số thay cho \(\circledast\) là 2 hoặc 5 hoặc 8.
b)
\(\overline{6\circledast3}⋮9khi\left(6+3+\circledast\right)⋮9\Rightarrow\left(9+\circledast\right)⋮9\)
\(\Rightarrow\circledast\) = 0 hoặc \(\circledast\) = 9.
Vậy chữ số thay \(\circledast\) là 0 hoặc 9
c)
\(\overline{43\circledast}⋮3khi\left(4+3+\circledast\right)⋮3\Rightarrow\circledast=2\text{hoặc}\circledast=5\text{hoặc}\circledast=8\left(1\right)\)
\(\overline{43\circledast}⋮5khi\circledast=0\text{hoặc}\circledast5\)
Vì \(\circledast\) phải thỏa mãn (1) và ( 2) nên \(\circledast\) = 5.
d)
Vì \(\overline{\circledast81\circledast}⋮5\) nên dấu \(\circledast\) ở hàng đơn vị phải bằng 0 hoặc 5
Mà \(\overline{\circledast81\circledast}⋮2\) nên dấu \(\circledast\) ở hàng đơn vị phải bằng 0 ( vì 5 là số lẻ ) . Thay vào ta được số : \(\overline{\circledast810}\)
Để \(\overline{\circledast810}⋮9\) thì \(\left(\circledast+8+1+0\right)⋮9=\left(\circledast+9\right)\Rightarrow\circledast=0\text{hoặc}\circledast=9\)
Mà \(\circledast\) lại là số ở hàng nghìn (là số đầu tiên) nên \(\circledast\) ≠ 0. Do đó \(\circledast\) = 9
Vậy ta được số 9810
a) \(5+8+\circledast=13+\circledast\).
Suy ra: \(\circledast=\left\{2;5;8\right\}\).
b) \(6+\circledast+3=9+\circledast\)
\(\circledast=\left\{0;9\right\}\).
c) \(43\circledast\) chia hết cho 5 nên \(\circledast=\left\{0;5\right\}\).
\(43\circledast\) chia hết cho 3 nên \(\circledast=\left\{5\right\}\).
Vậy \(\circledast=\left\{5\right\}\).
d) \(\circledast81\circledast\) chia hết cho 2 và 5 nên \(\circledast81\circledast=\circledast810\).
Do \(\circledast810\) chia hết cho 3 và 9 nên : \(\circledast+8+1+0=\circledast+9⋮9\) và \(\circledast\ne0\). Vậy \(\circledast=9\) .
Vậy số đó là: \(9810\).
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số *63* chia hết cho cả 2,3,5 và 9
(Giải chi tiết, đầy đủ thì mk tich nhá)
Với *63* chia hết cho 2 và 5 thì chữ số tận cùng của *63* phải chia hết cho 2 và 5
=>Chữ số tận cùng của *63* là 0
=>*630 chia hết cho 2 và 5
Để *630 chia hết cho 3 và 9 thì
* + 6 + 3 + 0 chia hết cho 9
=> *+9 chia hết cho 9
=> * =9
Vậy số thích hợp là 9630
Ko chắc lm đúng sai thì xl bn
Điền chữ số vào dấu * để:
a) 3*5 chia hết cho 3;
b) 7*2 chia hết cho 9;
c) *63*chia hết cho cả 2;3;5;9
Trả lời :
a) 1 ; 4 ; 7
b ) 0 ; 9
c ) 3 ; 9 ; 0
#Hok tốt nhá :>
1. Điền chữ số vào dấu * để
a) 2*5: 3
b)7 * 2 : 9
C) * 63 * chia hết cho cả 2,3,5,9
2. Thay các chữ cái x và y bởi các chữ số thích hợp sao cho 24x68y chia hết cho 5 và 9
b) Thay các chữ cái x và y thích hợp để 56x3y chia hết cho cả 2,5 và 9
c) 61x chia hết cho 3 và 5
mình cần gấp ngay giờ này
a)để 2*5 \(⋮\)3 (2+5+*)
hay (7+*)
\(\Rightarrow\)* \(\in\){2;5;9;}
b)để 7*2 \(⋮\)9 \(\rightarrow\) (7+2+*)
hay (9+*)
\(\Rightarrow\)* \(\in\){0;9}
c)*=9
1.a.225:3
b.792:9
C.9630 chia hết cho cả 2,3,5,9
2.x=7 y=0
b.x=4 y=0
c.615
bạn giải chi tiết ở bài 2 được ko
Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5;
d) *81* chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau).
Giúp!!!!!
a) Nếu 5*8 chia hết cho 3 thì những số thỏa mãn là : 2; 5; 8
b) Những số thỏa mãn : 9
c) Những số thỏa mãn : 5
d) * thứ nhất : 9
* thứ 2 : 0
A) 5*8 chia hết cho 3 => * e { 2;5;8}
b) 6*3 chia hết cho 9 => * e {9}
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5=> * e { 5 }
d)*81* chia hết cho cả 2;3;5;9 =>* 1 e {9}
* 2 e {0}
Lưu ý:Các chữ e là các dấu thuộc,không phải chữ e thường.
Tìm chữ số thích hợp thay cho dấu * để số \(\overline {17*} \)thoả mãn từng điều kiện:
a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
a) *\( \in \){0; 2; 4; 6; 8}
b) *\( \in \){0; 5}
c) *\( \in \){0}