Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: \(y=x^3-3x^2+3x+2\)
Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: y = 3 x + 1 1 - x
Tập xác định: D = R \ {1}
y' không xác định tại x = 1
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞)
tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
a)y = \(\dfrac{-2x+1}{x^2-3x+1}\)
b)y = \(x\left(2021+\sqrt{2020-x^2}\right)\)
Tìm khoảng đơn điệu của hàm số:
1, \(y=x^2-2\left|x\right|-3\)
2, \(y=sin\left(2x\right)-cos\left(2x\right)+3x\)
Mọi người giúp mình với ạ!! Mình cảm ơn nhiều!!!
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số sau \(y=\dfrac{x+2}{\sqrt{x^2-x+3}}\)
TXĐ: \(D=R\)
\(y'=\dfrac{-5x+8}{2\sqrt{\left(x^2-x+3\right)^3}}=0\Rightarrow x=\dfrac{8}{5}\)
Dấu của y' trên trục số:
Từ đây ta thấy hàm đồng biến trên \(\left(-\infty;\dfrac{8}{5}\right)\) và nghịch biến trên \(\left(\dfrac{8}{5};+\infty\right)\)
Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y=x²+2x+2/x+1
Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
\(y=x^2+\left|x^2-7x+10\right|\)
Lời giải:
Với $x\in (5;+\infty)\cup (-\infty;2)$ thì:
$y=x^2+x^2-7x+10=2x^2-7x+10$
$y'=4x-7=0\Leftrightarrow x=\frac{7}{4}$ (không nằm trong khoảng đang xét)
Với $x\in [2;5]$ thì:
$y=x^2-(x^2-7x+10)=7x-10$
$y'=7>0$
Lập BBT ta thấy:
Hàm $y$ đồng biến trên trên $(2;+\infty)$ và nghịch biến trên $(-\infty;2)$
Câu 25. Cho hàm số \(y = \dfrac{x + 1}{x - 1}, y = -x^3+x^2-3x+1, y = x^4 + 2x^2 +2.\) Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số đơn điệu trên \(R\)?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
\(y'_1=-\dfrac{2}{\left(x-1\right)^2}\) nghịch biến trên R/{1}
\(y'_2=-3x^2+2x-3\) có nghiệm khi y' = 0
\(y'_3=4x^3+4x\) có nghiệm khi y' = 0
Vậy không có hàm số đơn điệu trên R.
tìm khoảng đơn điệu của hàm số y=|x^2-4x+3|+4x+3
TH1: x>=3 hoặc x<=1
y=x^2-4x+3+4x+3=x^2+6
y'=2x
x>=3 hoặc 0<=x<=1 thì y'>=0
=>Đồng biến
Khi x<0 thì y'<0
=>Nghịch biến
TH2: 1<x<3
y=-x^2+4x-3+4x+3=-x^2+8x
y'=-2x+8
y'>0
=>x<4
mà 1<x<3
nên 1<x<3
=>Hàm số nghịch biến
Cho các hàm số y = x + 1 x − 1 ; y = x 4 + 2 x 2 + 2 ; y = − x 3 + x 2 − 3 x + 1. Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số đơn điệu trên ℝ ?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Đáp án C.
Ta có
y = − x 3 + x 2 − 3 x + 1 ⇒ y ' = − 3 x 2 + 2 x − 3 < 0 ; ∀ x ∈ ℝ
suy ra hàm số nghịch biến trên ℝ
Tìm khoảng đơn điệu của các hàm số sau:
a) \(y=\dfrac{3x+1}{1-x}\)
b) \(y=\dfrac{x^2-2x}{1-x}\)
c) \(y=\sqrt{x^2-x-20}\)
d) \(y=\dfrac{2x}{x^2-9}\)
a) Tập xác định : D = R { 1 }. > 0, ∀x 1.
Hàm số đồng biến trên các khoảng : (-∞ ; 1), (1 ; +∞).
b) Tập xác định : D = R { 1 }. < 0, ∀x 1.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng : (-∞ ; 1), (1 ; +∞).
c) Tập xác định : D = (-∞ ; -4] ∪ [5 ; +∞).
∀x ∈ (-∞ ; -4] ∪ [5 ; +∞).
Với x ∈ (-∞ ; -4) thì y’ < 0; với x ∈ (5 ; +∞) thì y’ > 0. Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞ ; -4) và đồng biến trên khoảng (5 ; +∞).
d) Tập xác định : D = R { -3 ; 3 }. < 0, ∀x ±3.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng : (-∞ ; -3), (-3 ; 3), (3 ; +∞).