a) Đọc các hỗn số sau:
b) Viết các hỗn số sau: bốn và sáu phần bảy; chín và một phần năm.
c) Viết một hỗn số rồi đố bạn chỉ ra phần nguyên, phần phân số của hỗn số đó.
viết các hỗn số sau
ba mươi tám và bảy phần mười lăm
sáu và chín phần mười
hai trăm mười hai và ba phần bảy
\(38\dfrac{7}{15}\)
\(6\dfrac{9}{10}\)
\(212\dfrac{3}{7}\)
a) Đọc các số sau: 1879, 6500, 43001, 96075, 47293.
b) Viết các số sau:
Đọc số | Viết số |
Hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm | ? |
Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám | ? |
Chín mươi chín nghìn | ? |
Ba mươi sáu nghìn không tăm bốn mươi tư | ? |
c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
a) 1879: Một nghìn tám trăm bảy mươi chín.
6500: Sáu nghìn năm trăm.
43001: Bốn mươi ba nghìn không trăm linh một.
96075: Chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm.
47293: Bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba.
b)
c) 76248 = 70000 + 6000 + 200 + 40 + 8
99000 = 90000 + 9000
36044 = 30000 + 6000 + 40 + 4
Viết các phân số, hỗn số sau: a/ Năm phần mười............................................................... b/ Sáu mươi chín phần trăm.............................................. c/ Bốn mươi ba phần nghìn.......................................... ... d/ Hai và bốn phần chín...................................................
help me
Năm phần mười : 5/10
b) 69/100
c) 43/1000
d) 2 4/9
5/10
69/100
43/1000
2. 4/9
a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:
Chín trăm sáu mươi bảy triệu, bốn trăm bốn mươi tư triệu, một tỉ, hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn.
`a,` Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín
Mười triệu
Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn
Một tỷ
`b, 967 000 000`: 9 chữ số
`444 000 000:` 9 chữ số
`1 000 000 000: 10` chữ số
`27 500 000: 8` chữ số
456 399: Bốn trăm năm mươi chín nghìn ba trăm chín mươi chín.
10 000 000: Mười triệu
568 384 000: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn.
1 000 000 000: Một tỉ.
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt
a) 48 456 đọc là: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu
809 824 đọc là: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211 đọc là: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105 đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b)
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu,
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt,
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy,
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám.
a) 651 đọc là: Sáu trăm năm mươi mốt
5 064 đọc là: Năm nghìn không trăm sáu mươi tư
800 310 đọc là: Tám trăm nghìn ba trăm mười
9 106 783: Chín triệu một trăm linh sáu nghìn bảy trăm tám mươi ba
573 811 000: Năm trăm bảy mươi ba triệu tám trăm mười một nghìn
b)
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu: 24 516
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt: 307 421
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy: 1 250 017
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám: 15 040 608
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười:
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm:
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn:
Bài 2: a)Đọc các số sau và nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
24,356 ; 143,592 , 6328,457 , 246, 983
Bài 1:
a: 2,3
b: 52,92
c: 76000,243
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười:2,3
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm:52,92
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn:7600,243
bài 1
a. 2,3
b. 52,92
c. 76000,243
bài 2
số 24,356: hai mươi tư phẩy ba trăm năm mươi sáu, số 2 có giá trị 2 chục, số 3 có giá trị 3 phần mười
số 143, 592: một trăm bốn mươi ba phẩy năm trăm chín mươi hai, số 2 có giá trị 2 phần một nghìn, số ba có giá trị 3 đơn vị
số 6328,457: sáu nghìn ba trăm hai mươi tám phẩy bốn trăm năm mươi bảy, số 2 có giá trị 2 chục, số 3 có giá trị 3 trăm
số 246, 983: hai trăm bốn mươi sáu phẩy chín trăm tám mươi ba, có 2 có giá trị 2 trăm, số ba có giá trị 3 phần một nghìn
a) Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm.
b) Đọc các số sau: 7000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.
a) Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm.
`->` các số đó lần lượt là: `6000,10000,1300,4500,7800`
b) Đọc các số sau: 7000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.
`->` 7000: bảy nghìn
5300: năm nghìn ba trăm
8400: tám nghìn bốn trăm
9000: chín nghìn
10000: mười nghìn
`a,`
`6000, 10000, 1300, 4500, 7800`
`b,`
`7000:` bảy nghìn
`5300:` năm nghìn ba trăm
`8400:` tám nghìn bốn trăm
`9000:` chín nghìn
`10000:` mười nghìn
a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001
b) Viết các số sau:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn,
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
a) 48 320 103 đọc là: Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba
2 600 332 đọc là: Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai
710 108 280 đọc là: Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi
8 000 001 đọc là: Tám triệu không nghìn không trăm linh một
b)
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: 915 144 407
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200
c) Bốn số lần lượt là 30000, 300, 3, 3000000.
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn
Bài 2: a)Đọc các số sau:
24,356 ; 143,592 , 6328,457 , 246, 983
b) Nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
Bài 1:
a: 2,3
b: 52,92
c: 76000,243