Cho đa thức : A(x) =3x - 2x3 + 5x2 - 6x + 2x3 - 3x5 + 9
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo thứ tự giảm dần
b) Xác định bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức B(x)
c) Tính A(0), A(-1)
d) Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Bài 6. Cho hai đa thức: f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
g(x) = x5 - 9 + 2x2 +7x4 + 2x3 - 3x.
a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến. Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức.
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
a: f(x)=-x^5-7x^4-2x^3+x^2+4x+9
g(x)=x^5+7x^4+2x^3+2x^2-3x-9
b: H(x)=-x^5-7x^4-2x^3+x^2+4x+9+x^5+7x^4+2x^3+2x^2-3x-9
=3x^2+x
c: H(x)=0
=>x(3x+1)=0
=>x=0 hoặc x=-1/3
Bài 1. Cho đa thức: P(x)=2+〖5x〗^2-3x^3+4x^2-2x-x^3+6x^5.
a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo lũy thừa giảm của biến.
b)Xác định bậc của đa thức P(x).
c)Xác định hệ số lớn nhất, hệ số tự do của đa thức P(x).
Tính giá trị của đa thức P(x) tại x=-1.
a: P=2+25x^2-3x^3+4x^2-2x-x^3+6x^5
=6x^5-4x^3+29x^2-2x+2
b: bậc của P(x) là 5
c: hệ số lớn nhất là 6
Hệ số tự do là 2
P(-1)=-6+4+29+2+2=29+2=31
A(x) = 5x2 – 2x3 + 4x5 + 3x3 – 3x2 + 2x – 1 B(x) = – x 5 + 2x3 – 3x5 – 2x2 – 3x3 + 3x – 5
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Chỉ ra bậc của mỗi đa thức.
b) Tính C(x) = A(x) + B(x). c) Tính C( – 1). d) Tìm nghiệm của đa thức C(x).
A(x) = 10x^3 - 3x - 4x^2 - 6x^3 + 3/4x + 3x^2 - 2 a) Thu gọn & sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến b) Tìm bậc , hệ số cao nhất , hệ số tự do của đa thức
\(A\left(x\right)=10x^3-3x-4x^2-6x^3+\dfrac{3}{4}x+3x^2-2\)
\(=4x^3-x^2-\dfrac{9}{4}x-2\)
Bậc của đa thức là bậc có số mũ cao nhất.
\(\Rightarrow\)Đa thức này có bậc 4.
Hệ số cao nhất là 4.
Hệ số tự do là -2.
ài 6.Cho 2 đa thức: C(x) = 2x3 -x + 7 - x3 + 3x2 - 1 ; D(x) = - x3 - 8- x2 + 2x - x2 + 2
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc của C(x) và hệ số tự do của D(x) c) Tính C (2); D(- 1)
d) Tính C(x) + D(x); C(x) - D (x) e) Tìm x biết C(x) = - D (x)
a: \(C\left(x\right)=x^3+3x^2-x+6\)
\(D\left(x\right)=-x^3-2x^2+2x-6\)
b: Bậc của C(x) là 3
Hệ số tự do của D(x) là -6
c: \(C\left(2\right)=8+3\cdot4-2+6=20-2+6=24\)
d: \(C\left(x\right)+D\left(x\right)=x^2+x\)
a.
b. Bậc của C(x) là 3
Hệ số tự do của D(x) là -6
c.
d.
Cho các đa thức:
\(P\left(x\right)=x^3+4x^3+3x-6x-4-x^2\)
\(Q\left(x\right)=-x^3-x^3+3x+8\)
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến x. Xác định hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x).
a)
P(x) = x3 + 4x3 +3x - 6x - 4 - x2
P(x) = 5x3 -x2 -3x-4
Hệ số cao nhất là: 5
Hẹ số tự do là: -4
Q(x)= -x3 -x3 + 3x+8
Q(x) = -2x2 + 3x+8
\(P\left(x\right)=x^3+4x^3+3x-6x-4-x^2\)
\(P\left(x\right)=\left(x^3+4x^3\right)-x^2+\left(3x-6x\right)-4\)
\(P\left(x\right)=5x^3-x^3-3x-4\)
\(\text{Hệ số cao nhất:5}\)
\(\text{Hệ số tự do:-4}\)
\(Q\left(x\right)=-x^3-x^3+3x+8\)
\(Q\left(x\right)=\left(-x^3-x^3\right)+3x+8\)
\(Q\left(x\right)=-2x^3+3x+8\)
Cho hai đa thức
A(x) = x5+ x3- 4x – x5 + 3x – x2 + 7
B(x) = 3x2 – x5 + 5x – 2x2 – 9
a) Thu gọn và sắp sếp A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dẫn của biến
b) Sác định bậc , hệ số cao nhất , hệ số tự do của A(x)
c) Tính A(x) + B(x) , A(x) – B(x) và tính nghiệm của A(x) + B(x)
d) Tìm đa thức H(x) sao cho H(x) – B(x) = x3 + x2– x + 1
`#Namnam041005`
`a)`
`A(x) =`\(x^5+ x^3- 4x - x^5 + 3x - x^2 + 7\)
`= (x^5 - x^5) + x^3 - x^2 + (-4x + 3x) + 7`
`= x^3 - x^2 - x + 7`
`B(x) = `\(3x^2 - x^5 + 5x - 2x^2 - 9\)
`= (3x^2 - 2x^2) - x^5 + 5x - 9`
`= -x^5 + x^2 + 5x - 9`
`b)`
`A(x)``= x^3 - x^2 - x + 7`
Bậc của đa thức: `3`
Hệ số cao nhất: `1`
Hệ số tự do: `7`
`c)`
`A(x) + B(x) = x^3 - x^2 - x + 7 -x^5 + x^2 + 5x - 9`
`= -x^5 + x^3 + (-x^2 + x^2) + (-x+5x) + (7-9)`
`= -x^5 + x^3 + 4x - 2`
`A(x) - B(x) = x^3 - x^2 - x + 7 - (-x^5 + x^2 + 5x - 9)`
`= x^3 - x^2 - x + 7 +x^5 - x^2 - 5x + 9`
`= x^5 + x^3 + (-x^2 - x^2) + (-x-5x) + (7+9)`
`= x^5 + x^3 - 2x^2 - 6x + 16`
___
`A(x) + B(x) = -x^5 + x^3 + 4x - 2=0`
Bạn xem lại đề
`d)`
`H(x) - B(x) = x^3 + x^2 - x + 1`
`=> H(x) = (x^3 + x^2 - x + 1) + B(x)`
`=> H(x) = x^3 + x^2 - x + 1 -x^5 + x^2 + 5x - 9`
`= -x^5 + x^3 + (x^2 + x^2) + (-x+5x) + (1 - 9)`
`= -x^5 + x^3 + 2x^2 + 4x - 8`
a: A(x)=x^5-x^5+x^3-x^2-4x+3x+7
=x^3-x^2-x+7
B(x)=-x^5+3x^2-2x^2+5x-9
=-x^5+x^2+5x-9
b: Bậc: 3
Hệ số cao nhất: 1
hệ số tự do: 7
c: A(x)+B(x)
=x^3-x^2-x+7-x^5+x^2+5x-9
=-x^5+x^3+4x-2
A(x)-B(x)
=x^3-x^2-x+7+x^5-x^2-5x+9
=x^5+x^3-2x^2-6x+16
d: H(x)=x^3+x^2-x+1+B(x)
=x^3+x^2-x+1-x^5+x^2+5x-9
=-x^5+x^3+2x^2+4x-8
cho 2 đa thức sau :
A(x)=-x3+2x+7x2-15
B(x)=4x3-x2+5x-15
a)Sắp xếp đa thức A(x) theo số mũ giảm dần của biến
b)tìm bậc của đa thức A(x)
c)Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức A(x)
d)tính A(x)+B(x)
a: A(x)=-x^3+7x^2+2x-15
b: Bậc 3
c: Hệ số cao nhất là -1
Hệ số tự do là -15
d: A(x)+B(x)
=-x^3+7x^2+2x-15+4x^3-x^2+5x-15
=3x^3+6x^2+7x-30
Cho đa thức:\(f\left(x\right)=4x^2-7x^2+4x-5x^4-x^2+6x^3+5x^4-5\)
a)Thu gọn rồi sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b)Xác định bậc của đa thức ,hệ số tự do ,hệ số cao nhất.
c)Tính f(-1);f(0);f(0,5);f(1)
M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + 2x2 – 6
N(x) = - 2x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 5 + x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức M(x), N(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do, bậc của các đa thức M(x), N(x).
c) Tính : M(x) + N(x)
d) Tính N(x) – M(x)