HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho hai đa thức: M(x) =6x3 - 2x2 + 5x - 9 và N(x) = -6x3 + 2x2 - 15
a)Tính bậc,hệ số tự do,hệ số cao nhất của đa thức A(x) - B(x)
b)Tìm nghiệm của đa thức M(x) + N(x)
Cho hai đa thức: A(x)=4x2 - x3 + 5x - 15 và B(x)=4x2 + 17 - 5x + 2x3.
a)Tính A(x) + B(x) theo hàng ngang
b)Sắp xếp đa thức A(x),B(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến. Sau đó tính tổng A(x) + B(x) theo cột dọc
Cho đa thức: B(x) = 5x -x2 + 4x5 + 3x - 6 - 4x5 + x2 +7
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x) theo thứ tụ giảm dần
b) Xác định bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của đa thức B(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức B(x)
Cho đa thức : A(x) =3x - 2x3 + 5x2 - 6x + 2x3 - 3x5 + 9
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) theo thứ tự giảm dần
c) Tính A(0), A(-1)
d) Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến và xác định bậc và hệ số tự do , hệ số cao nhất của mỗi đa thức sau:
a) A(x) = -x4+x3- 2x2+x-5
b)B(x) = -x4+3x3-2x3+5x5-x +1
Cho tam giác ABC cân tại A, AM là tia phân giác của góc A (M thuộc BC). Trên tia đối của tia BC lấy điểm D. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE . Chứng minh rằng:
a) tam giác ABM = ACM
b) AM vuông góc BC
c) góc ADC = AEB
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD = CE.
Nối AD và AE.
a)Chứng minh tam giác ABD = ACE .Từ đó suy ra tam giác ADE cân
b)Chứng minh tam giác ABE = ACD .
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y;x1,x2 là hai giá trị của x;y1,y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x3=-4;y1=-10 và 3x1 - 2y1=32. Khi đó x1 và y2 bằng:
A.x1=16;y2=40 B.x1=-40;y2=-16
C.x1=16;y2=-40 D.x1=-16;y2=-40
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3. Hãy biểu diễn y theo x:
A.y=-1/3x B.y=3x C.y=-3x D.y=1/3x