Xếp các từ ngữ dưới đây vào các nhóm thích hợp: thóc, gặt, cấy, gạo, cánh đồng, đập, gánh, nương, rẫy.
a) Từ chỉ nơi trồng lúa.
b) Từ chỉ hoạt động liên quan đến cây lúa.
c) Từ ngữ chỏ sản phẩm từ cây lúa.
Xếp các từ ngữ chỉ hành động nêu trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp:
a) Hành động bảo vệ môi trường.
b) Hành động phá hoại môi trường.
(phá rừng, trồng cây, đánh cá bằng mìn, trồng rừng, xả rác bừa bãi, đốt nương, săn bắn thú rừng, phủ xanh đồi trọc, đánh cá bằng điện, buôn bán động vật hoang dã)
a) Hành động bảo vệ môi trường: trồng cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc.
b) Hành động phá hoại môi trường: chặt cây, đánh cá bằng mìn, xả rác bừa bãi, đốt nương, săn bắt thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán động vật hoang dã.
2. Viết các từ ngữ chỉ hoặc động cho dưới đây vào chỗ chấm thích hợp trong bảng phân loại :
phá rừng , trồng cây , đánh cá bằng mìn , trồng rừng ,xả rác bừa bãi , đốt nương , săn bắn thú rừng , phủ xanh đồi trọc , đánh cá bằng điện , , buôn bán động vật hoang dã , thu gom rác , hạn chế dùng túi ni lông
a) hàng động
vệ môi trường
b) hành động phá
hoại môi trường
a) Hành động bảo vệ môi trường: trồng cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc,hạn chế dùng túi ni lông,thu gom rác.
b) Hành động phá hoại môi trường: phá rừng, đánh cá bằng mìn, xả rác bừa bãi, đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán động vật hoang dã.
Bài 1: Xếp các từ ngâu dưới đây vào nhóm thích hợp, Cong cong, rùa, lớn, trái bưởi, thanh kiểm, xum xuê. a) Từ ngữ chỉ sự vật b) Tử ngữ chỉ đặc điểm.
a) Từ ngữ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b, Tử ngữ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Tham khảo :
Answer
a) Từ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b )Từ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Sắp xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
Sân trường ,thư viện,nằm,vòm cây rợp mát,chạy ùa,gặp lại,bước ra,sách,báo,dặt ,bắt mắt,yêu thương,tươi đẹp.
Từ chỉ sự vật :
Từ chỉ đặc điểm:
Từ chỉ hoạt động:
Từ chỉ sự vật: Sân trường, thư viện, sách, báo.
Từ chỉ đặc điểm: vòm cây rợp mát, bắt mắt yêu thương, tươi đẹp.
Từ chỉ hoạt động: chạy ùa, gặp lại, bước ra, dặt.
Từ chỉ sự vật: Sân trường, thư viện, sách, báo.
Từ chỉ đặc điểm: vòm cây rợp mát, bắt mắt yêu thương, tươi đẹp.
Từ chỉ hoạt động: chạy ùa, gặp lại, bước ra, dặt.
Từ chỉ sự vật: Sân trường, thư viện, sách, báo.
Từ chỉ đặc điểm: vòm cây rợp mát, bắt mắt yêu thương, tươi đẹp.
Từ chỉ hoạt động: chạy ùa, gặp lại, bước ra, dặt.
Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:
Gợi ý: Em quan sát hoạt động của các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh và tìm từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp.
Dòng nào dưới đây gồm các từ ngữ chỉ hành động bảo vệ môi trường:
A.Tưới cây, phủ xanh đồi trọc, trồng cây, chăm sóc cây, trồng rừng.
B.Trồng rừng, xả rác bừa bãi, đốt nương, trồng cây.
C.Đánh cá bằng mìn, phủ xanh đồi trọc, buôn bán động vật hoang dã.
Hãy chuyển câu sau đây thành câu có sử dụng cặp quan hệ từ:
Có dịp về Sóc Trăng, bạn nên tới thăm Chùa Dơi.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Cặp quan hệ từ” Nhờ….mà…” trong câu “ Nhờ phục hồi rừng ngập mặn mà ở nhiều địa phương, môi trường đã có những thay đổi rất nhanh chóng” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu?
A.Biểu thị quan hệ điều kiện- kết quả.
B.Biểu thị quan hệ tương phản.
C.Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
Dòng nào dưới đây gồm các từ ngữ chỉ hành động bảo vệ môi trường:
A.Tưới cây, phủ xanh đồi trọc, trồng cây, chăm sóc cây, trồng rừng.
B.Trồng rừng, xả rác bừa bãi, đốt nương, trồng cây.
C.Đánh cá bằng mìn, phủ xanh đồi trọc, buôn bán động vật hoang dã.
Hãy chuyển câu sau đây thành câu có sử dụng cặp quan hệ từ:
Có dịp về Sóc Trăng, bạn nên tới thăm Chùa Dơi.
Nếu có dịp về Sóc Trăng thì bạn nên tới thăm Chùa Dơi.
Cặp quan hệ từ” Nhờ….mà…” trong câu “ Nhờ phục hồi rừng ngập mặn mà ở nhiều địa phương, môi trường đã có những thay đổi rất nhanh chóng” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu?
A.Biểu thị quan hệ điều kiện- kết quả.
B.Biểu thị quan hệ tương phản.
C.Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp (có thể xếp một từ ngữ vào hai nhóm khác nhau)
Quà giáng sinh | Vật đựng quà | Nhân vật đi phát quà |
Đồng hồ, đồ chơi, truyện, bánh kẹo, mũ len, quần áo, gối ôm | Ủng, bít tất | Mi-sa, tuần lộc, ông già Nô-en. |
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp.
- Tên cơ quan, tổ chức: Đài Truyền hình Việt Nam; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường, Trường Tiểu học Ba Đình
- Tên người: Hồ Chí Minh, Võ Thị Sáu
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp
Sự vật | Hoạt động | Đặc điểm |
Núi, cầu, bưởi, áo, xe | Bồng, đón, bế, đi | Cao, rộn, lấm |
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Chỉ sự vật | Chỉ hoạt động | Chỉ đặc điểm |
Quần áo, cặp sách, lá cờ | Reo, cười, đo, bay | Mới, trong xanh, trẻ, lớn, đỏ tươi |