Tìm các từ có nghĩa giống với các từ ngữ sau:
Cố gắng Say mê
Dòng nào dưới đây gồm 3 từ trái nghĩa với từ “say mê”?
A. Mê say, say đắm, mải miết
B. Mê say, mê mệt, mệt mỏi
C. Mê say, mê mệt, mải miết
D. Không ưa, thờ ơ, chán nản
Các từ trong dòng sau có quan hệ gì về nghĩa?
cánh sóng, cánh chim, cánh buồm.
A. Từ đồng nghĩa
B. Từ đồng âm
C. Từ nhiều nghĩa
D. Từ trái nghĩa
Trong các câu sau. Câu nào là câu ghép?
A. Ben là thần đồng âm nhạc.
B. Từ bé, cậu đã được mẹ mình - một nhạc công chuyên nghiệp dạy chơi pi- a- nô.
C. Cậu chơi đàn với một niềm say mê và tình yêu mãnh liệt dành cho âm nhạc.
D. Hàng ngày, cô gặp gỡ, trò chuyện, động viên Ben, cô kề vai sát cánh bên Ben trong những buổi tập nhọc nhằn.
Câu ghép: “Hàng ngày, cô gặp gỡ, trò chuyện, động viên Ben, cô kề vai sát cánh bên Ben trong những buổi tập nhọc nhằn.” có mấy vế câu?
A. 2 vế câu
B. 3 vế câu
C. 4. Vế câu
D. 5 vế câu.
Cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong câu dưới đây là cặp quan hệ từ nào?
… Ben chơi nhạc với một niềm say mê … bạn còn chơi với một tình yêu mãnh liệt.
A. Nếu … thì
B. Chẳng những …mà
C. Vì … nên
D. Tuy … nhưng
Cặp quan hệ từ trong câu 12 trên thể hiện quan hệ gì?
A. Nguyên nhân-kết quả
B. Tương phản
C. Tăng tiến
D. Giả thiêt (điều kiện)-kết quả
Hai câu văn sau được liên kết với nhau bằng cách nào?
“Vào ngày thi, Ben bước lên sân khấu với một niềm tin mãnh liệt rằng đâu đó trong hàng ngàn khán giả dưới kia, có một đôi mắt tin yêu đang dõi theo mình, có một đôi tai đang chờ đợi bản nhạc của mình. Và cậu đã say mê chơi nhạc… bản nhạc tuyệt đẹp cho tình bạn.”
A. Bằng cách lặp từ ngữ
B. Bằng cách thay thế từ ngữ
C. Bằng cách dùng từ ngữ nối
D. Bằng cả 3 cách trên.
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
- Mặt trời đỏ rực, tròn trĩnh như chiếc bánh trên nền siêng năng >< ................
ngọt ngào >< ..................
kiên nhẫn >< ..................
say mê ><..................
lặng thầm >< ..................
tàn phai >< ..................
ngọt ngào >< cay đắng
kiên nhẫn >< nhụt chí
say mê >< thờ ơ
lặng thầm >< phô trương
tàn phai >< rực rỡ
Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi :
M: say mê
M: say mê, say sưa, ham thích, hào hứng, mê, thích, nhiệt tình.
Từ ngữ nào dưới đây có nghĩa giống với từ ước mơ? Đặt câu với 2 trong số các từ tìm được.
Đồng nghĩa với từ ước mơ: ao ước, hoài bão, mong ước, khát vọng
Đặt câu:
Mong ước lớn nhất của tôi hiện tại là về kịp gặp ông nội lần cuối.
Tuổi 20 tôi đến đây mang theo nhiều khát vọng thanh xuân.
câu 1: tìm từ nghĩa giống với các từ sau: vắng vẻ;____ trắng trẻo;_____ tốt bụng;____ xinh đẹp;____ câu 2; thêm từ ngữ để tạo câu có sự dụng biện pháp so sánh: a ; tiếng chim buổi sáng như_______________________________________ b; con trâu là____________________________ của bà con nông dân c; tiếng sóng vỗ ì oạp vào bờ cát như______________________________ câu 3: gạch chân các từ chỉ đặc điểm có trong các câu sau: thảo yêu mái nhà tranh của bà, yêu giàn hoa thiên lí tỏa mùi hương thơm ngát, yêu tiếng võng kẽo kẹt mẹ đưa, yêu cả những đứa trẻ hồn nhiên mà tinh nghịch. câu 10: đóng vai là bạn thảo, viết câu cảm để bày tỏ a: Cảm xúc về cảnh vật [ mái nhà, dàn hoa,đình làng...] ở làng quê ___________________________________________________________ b; cảm xúc về những người dân sống ở làng quê ___________________________________________________________ c; tình cảm của em đối với quê hương ____________________________________________________________
Tìm từ ngữ có nghĩa giống các từ ngữ: soi, xa tắp, thời tấm bé
soi : chiếu, tỏa
xa tắp : xa xôi
thời tấm bé : hồi bé, lúc nhỏ
Xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm cho thích hợp : nhiệt tình, ham thích, nhanh mắt, nhanh tay, say mê, mê, thích, ham, khỏe mạnh, dũng cảm, khéo tay, say sưa, gìn giữ đồ chơi, nắm luật chơi, biết nhường nhịn, hăng hái, yêu thích.
Từ ngữ nói về tình cảm, thái độ đối với đồ chơi, trò chơi, bạn cùng chơi : ....................................................................................................................
Từ ngữ nói về những kĩ năng, năng lực cần có khi chơi : ....................................................................................................................
Nói về tình cảm,................. : Nhiệt tình, ham thích, say mê, mê, thích, ham, say sưa, gìn giữ đồ chơi, biết nhường nhịn, hăng hái, yêu thích.
Nói về những kĩ năng,................ : nhanh mắt, nhanh tay, khỏe mạnh, dũng cảm, khéo tay, nắm luật chơi.
Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? A. say mê B. nhiệt tình C. ủ rũ D. vui tươi
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ cố gắng và đặt 1 câu có từ đó
ai giúp mk với ^ _ ^ thank
Từ đồng nghĩa với cố gắng :
- nỗ lực
Đặt câu với từ nỗ lực :
- Nỗ lực học tập
cố sức , nỗ lực , phấn đấu , ...
bn Tùng lp em rất có nhiều phấn đấu trong kì 2
Từ :
Phấn đấu
Câu :
Em sẽ phấn đấu học giỏi hơn người em căm và ghét bấy lâu.
Xin lỗi ! Thông cảm cho mk nhé ! Mk vừa bị mẹ la vì học kém hơn người mk ghét !
bài 1: tìm các từ có nghĩa giống với các từ sau đây: lớn:_____ quê hương:_____ ngăn nắp:_______ cầm:_______
Lớn: to, khổng lồ, bự,...
Quê hương: quê quán, quê nhà,...
Ngăn nắp: gọn gàng, gọn ghẽ,...
Cầm: nắm, giữ,...