Xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm cho thích hợp : nhiệt tình, ham thích, nhanh mắt, nhanh tay, say mê, mê, thích, ham, khỏe mạnh, dũng cảm, khéo tay, say sưa, gìn giữ đồ chơi, nắm luật chơi, biết nhường nhịn, hăng hái, yêu thích.
Từ ngữ nói về tình cảm, thái độ đối với đồ chơi, trò chơi, bạn cùng chơi : ....................................................................................................................
Từ ngữ nói về những kĩ năng, năng lực cần có khi chơi : ....................................................................................................................
Nói về tình cảm,................. : Nhiệt tình, ham thích, say mê, mê, thích, ham, say sưa, gìn giữ đồ chơi, biết nhường nhịn, hăng hái, yêu thích.
Nói về những kĩ năng,................ : nhanh mắt, nhanh tay, khỏe mạnh, dũng cảm, khéo tay, nắm luật chơi.