Tìm m để \(\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+1}=m\) có nghiệm x
Cho A=\(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}+\dfrac{\sqrt{x}+3}{1-x}\) với x≥0,x≠1
a) Rút gọn A
b) Tìm m để phương trình mA=\(\sqrt{x}-2\) có 2 nghiệm phân biệt
c) Tìm x để A nhận giá trị nguyên
có 2 nghiệm phân biệt
tìm m để pt có nghiệm duy nhất
\(\dfrac{x^2-2\left(m+1\right)x+6m-2}{\sqrt{x-2}}=\sqrt{x-2}\)
\(dk:x>2\)
\(pt\Leftrightarrow x^2-2\left(m+1\right)x+6m-2=x-2\)
\(\Leftrightarrow x^2-\left(2m+3\right)x+6m=0\left(1\right)\)
\(TH1:\)\(\Delta=0\Rightarrow\left(2m+3\right)^2-24m=0\Leftrightarrow m=\dfrac{3}{2}\Rightarrow x=\dfrac{2.3}{2}+3=6>2\left(thỏa\right)\)
\(TH2:x1\le2< x2\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\Delta>0\\\left(x1-2\right)\left(x2-2\right)\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(2m+3\right)^2-24m>0\\x1x2-2\left(x1+x2\right)+4\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}m>\dfrac{3}{2}\\m< \dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\\6m-2\left(2m+3\right)+4\le0\Leftrightarrow m\le1\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow m\le1\)
\(\Rightarrow m\in(-\text{∞};1]\cup\left\{\dfrac{3}{2}\right\}\)
ĐKXĐ: \(x>2\)
\(Pt\Rightarrow x^2-2\left(m+1\right)x+6m-2=x-2\)
\(\Leftrightarrow f\left(x\right)=x^2-2\left(m+1\right)x+6m=0\)
\(\Delta'=\left(m+1\right)^2-6m=m^2-4m+1\)
TH1: pt trên có nghiệm kép và \(-\dfrac{b}{2a}>2\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m^2-4m+1=0\\m+1>2\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m=2+\sqrt{3}\)
TH2: pt có 1 nghiệm bằng 2, 1 nghiệm lớn hơn 2
\(\Rightarrow4-4\left(m+1\right)+6m=0\Rightarrow m=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\) (ktm)
TH3: pt có 2 nghiệm thỏa mãn \(x_1< 2< x_2\)
\(\Rightarrow f\left(2\right)< 0\Rightarrow2m< 0\Rightarrow m< 0\)
Vậy \(\left[{}\begin{matrix}m< 0\\m=2+\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
Tìm m để phương trình:
m.\(\sqrt{x-1}\)+\(\dfrac{1}{\sqrt{x-1}}\)=\(\dfrac{x}{m\sqrt{x-1}}\) vô nghiệm
ĐKXĐ: \(x>1\)
- Với \(m=0\) thỏa mãn
- Với \(m\ne0\)
\(\Rightarrow m^2\left(x-1\right)+m=x\)
\(\Leftrightarrow\left(m^2-1\right)x=m^2-m\) (1)
Pt đã cho vô nghiệm khi:
TH1: (1) vô nghiệm \(\Leftrightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}m^2-1=0\\m^2-m\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow m=-1\)
TH2: (1) có nghiệm thỏa mãn \(x\le1\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne-1\\x=\dfrac{m^2-m}{m^2-1}\le1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne-1\\\dfrac{m}{m+1}-1\le0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne-1\\\dfrac{1}{m+1}\ge0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow m>-1\)
Vậy pt vô nghiệm khi \(m\ge-1\)
P = \(\dfrac{x-\sqrt{x}+1}{x+1}\)
a. Tìm m để phương trình ẩn x P = \(\dfrac{m\sqrt{x}}{x+1}\) có hai nghiệm phân biệt.
a, đk : x > = 0
Ta có : \(P=\dfrac{x-\sqrt{x}+1}{x+1}=\dfrac{m\sqrt{x}}{x+1}\Rightarrow x-\sqrt{x}+1=m\sqrt{x}\)
\(\Leftrightarrow x-\left(m+1\right)\sqrt{x}+1=0\)
Đặt \(\sqrt{x}=t\)khi đo x = t^2
\(t^2-\left(m+1\right)t+1=0\)
Để pt có 2 nghiệm pb khi
\(\Delta=\left(m+1\right)^2-4=m^2+2m-3>0\)
c1: Rút gọn biểu thức A=\(\left(\dfrac{1}{x-2\sqrt{x}}-\dfrac{2}{6-3\sqrt{x}}\right):\left(\dfrac{2}{3}+\dfrac{1}{\sqrt{x}}\right)\)
c2: Cho phương trình: \(x^2-2\left(2m-1\right)x+m^2-4m=0\left(1\right)\)
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn hệ thức \(x_1+x_2=\dfrac{-8}{x_1+x_2}\)
1:
\(=\left(\dfrac{1}{x-2\sqrt{x}}+\dfrac{2}{3\sqrt{x}-6}\right):\dfrac{2\sqrt{x}+3}{3\sqrt{x}}\)
\(=\dfrac{3+2\sqrt{x}}{3\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)}\cdot\dfrac{3\sqrt{x}}{2\sqrt{x}+3}=\dfrac{1}{\sqrt{x}-2}\)
Tìm Min của m để \(\dfrac{4x-\sqrt{2x-1}-m}{\sqrt{x^2+\left(m-1\right)^2}-m+1}\le0\) có nghiệm.
\(Cho\) \(A=\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\)và \(B=\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{3\sqrt{x}+1}{x-1}\) với x \(\ge\) 0, x \(\ne1\)
a. Tính giá trị của A khi x = 16.
b. Rút gọn P = A + B
c. Tìm m để phương trình: mP = \(\sqrt{x}-2\) có hai nghiệm phân biệt
Tìm m để phương trình mP=\(\sqrt{x}-2\)với 2 nghiệm phân biệt.
P=\(\dfrac{2\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}\)
Ta có: \(m\cdot P=\sqrt{x}-2\)
\(\Leftrightarrow m=\dfrac{x-\sqrt{x}-2}{2\sqrt{x}-1}\)
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì \(0\le x\ne\dfrac{1}{4}\)
tìm m để pt có nghiệm duy nhất
\(\dfrac{x}{\sqrt{x^2-2mx+m^2-3m+2}}=\sqrt{x^2-2mx+m^2-3m+2}\)
ĐKXĐ: \(x^2-2mx+m^2-3m+2>0\)
\(\dfrac{x}{\sqrt{x^2-2mx+m^2-3m+2}}=\sqrt{x^2-2mx+m^2-3m+2}\)
- Với \(x< 0\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}VT< 0\\VP>0\end{matrix}\right.\) pt vô nghiệm
- Với \(x\ge0\)
\(\Rightarrow x=x^2-2mx+m^2-3m+2=0\)
\(\Rightarrow x^2-\left(2m+1\right)x+m^2-3m+2=0\) (1)
+ Với \(m^2-3m+2=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=1\\m=2\end{matrix}\right.\)
\(m=1\Rightarrow x^2-3x=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\end{matrix}\right.\) có 2 nghiệm (ktm)
\(m=2\Rightarrow x^2-5x=0\Rightarrow x=\left\{0;5\right\}\) ktm
+ Với \(m^2-3m+2\ne0\)
\(\Rightarrow\) pt đã cho có nghiệm duy nhất khi \(\left(1\right)\) có đúng 1 nghiệm dương
\(\Rightarrow x_1x_2=m^2-3m+2< 0\)
\(\Rightarrow1< m< 2\)