Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Mitt Chuche
Xem chi tiết
chibi cute
Xem chi tiết
Minh Nhân
8 tháng 5 2021 lúc 20:37

Oxi bazo : 

- K2O : Kali oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

Bazo : 

- Mg(OH)2 : Magie hidroxit

- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Axit : 

- H2SO4: Axit sunfuric 

- HNO3 : Axit nitric

- HCl : Axit clohidric

- H2S : Axit sunfuhidric

Muối : 

- AlCl3 : Nhôm clorua

- Na2CO3 : Natri cacbonat 

- Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat 

- K3PO4 : Kali photphat

hnamyuh
8 tháng 5 2021 lúc 20:36

Oxit : 

K2O : Kali oxit

CO2 : Cacbon đioxit

CuO : Đồng II oxit

Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit : 

H2SO4 : Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S : Axit sunfuhidric

Muối : 

AlCl3 : Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

K3PO4 : Kali photphat

 

Nguyen van quan
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
7 tháng 9 2023 lúc 21:07

SO2: Lưu huỳnh II đioxit

Na2O: Natri dioxit

CuO: Đồng (II) Oxi

CaCO3: canxi cacbonat

HNO3: Axit nitric

Mg(OH)2: Magie hiđroxit

Fe2O3: sắt (III) Oxit

 

Nguyễn Nho Bảo Trí
7 tháng 9 2023 lúc 21:11

Oxit axit 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

Oxit bazơ : 

Na2O : natri oxit

Fe2O3 : sắt(III)oxit

Muối 

CaCO3 : canxi cacbonat

Axit : 

HNO3 : axit nitric

Bazơ : 

Mg(OH)2 : magie hidroxit

 Chúc bạn học tốt

乇尺尺のレ
7 tháng 9 2023 lúc 21:14

oxit axit:

\(SO_2\): lưu huỳnh đi oxit.

oxit bazo:

\(Na_2O\): Natri oxit

\(CuO\): đồng (II) oxit

\(FeO\):sắt(II) oxit

\(Fe_2O_3\): sắt(III) oxit

axit:

\(HNO_3\): axit nitric

bazo:

\(Mg\left(OH\right)_2\):magie hidroxit.

muối

\(CaCO_3\): canxi cacbonat

noname
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
25 tháng 4 2022 lúc 19:48

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ C_2H_4+4O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+4H_2O\\ 2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ 2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO \\ S+O_2\underrightarrow{t^O}SO_2\) 
B) 
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ HgO+H_2\underrightarrow{t^o}Hg+H_2O\\ PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)
 

Lê Ng Hải Anh
25 tháng 4 2022 lúc 19:50

Bài 1:

a, \(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)

\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)

\(CO+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}MgO\)

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

b, \(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

\(O_2+2H_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

\(HgO+H_2\underrightarrow{t^o}Hg+H_2O\)

\(PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)

Bạn tự chỉ ra loại pư nhé!

Lê Ng Hải Anh
25 tháng 4 2022 lúc 19:57

Bài 2:

CuO: oxit bazơ - Đồng (II) oxit

P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit.

Cr2O3: oxit lưỡng tính - Crom (III) oxit.

Cl2O7: oxit axit - Điclo heptaoxit

Na2O: oxit bazơ - Natri oxit.

MgO: oxit bazơ - Magie oxit.

Fe2O3: oxit bazơ - Sắt (III) oxit.

Al2O3: oxit lưỡng tính - Nhôm oxit.

SO3: oxit axit - Lưu huỳnh trioxit.

N2O: oxit axit - Đinitơ monooxit.

CO: oxit trung tính - Cacbon monooxit.

Bạn tham khảo nhé!

Nguyễn minh Hoàng
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
20 tháng 5 2022 lúc 18:29

Fe(OH)3 - bazơ - sắt (III) hiđroxit

H2S - axit - axit sunfuhiđric

CuO - oxit - đồng (II) oxit

NaH2PO4 - muối - natri đihiđrophotphat

Thanh Trọng Nông
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
8 tháng 5 2023 lúc 19:58

 

\(oxit.bazơ:\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ muối:\\ KHCO_3:kalihiđrocacbonat\\ axit:\\ H_2SO_4 :axitsunfuric\\ bazơ:\\ Fe\left(OH\right)_2:sắt\left(II\right)hiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)oxit\)

phamlongthuy
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
12 tháng 5 2022 lúc 19:37

Oxit axit: 

- SO2: lưu huỳnh đioxit

- P2O5: điphotpho pentaoxit

- Oxit bazơ:

- CuO: đồng (II) oxit

- K2O: kali oxit

Pé Pïnʚɞ︵²⁰⁰⁴
12 tháng 5 2022 lúc 19:39

Oxit axit :

 SO2 : lưu huỳnh đioxit

 P2O5 : điphotpho pentaoxit

Oxit bazơ :

  CuO : đồng (II) oxit

  K2O : kali oxit

 

Vui lòng để tên hiển thị
12 tháng 5 2022 lúc 19:44

Axit bazo: `CuO`: Đồng oxit.

Axit axit: `SO_2`: Lưu huỳnh dioxit

Axit axit: `P_2O_5`: Di photpho penta oxit.

Axit bazo: `K_2O`: Kali oxit.

phát
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
4 tháng 5 2021 lúc 18:59

Câu 3:

- Cho Na vào nước.

Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\

PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2

- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.

Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.

PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O

- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2

Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.

- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.

Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.

ミ★ήɠọς τɾίếτ★彡
4 tháng 5 2021 lúc 18:57

Câu 1 :

- Oxit bazo 

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng II oxit

- Oxit axit 

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

câu 3

 - Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

2Na+2H2O→2NaOH+H2

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

CuO+H2→toCu+H2O

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

Nguyễn Trần Kim An
4 tháng 5 2021 lúc 19:07

Câu 1 :

- Oxit bazơ:

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng (II) oxit

- Oxit axit :

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazơ : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : Sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : Magie clorua

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

Na2O : Natri oxit

KOH:  Kali hidroxit

P2O5 : Điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: Canxi photphat

 H₂SO₄: Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Minuly
Xem chi tiết
hnamyuh
9 tháng 4 2021 lúc 19:25

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

hnamyuh
9 tháng 4 2021 lúc 19:27

Câu 3 : 

- Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

\(2Na+ 2H_2O \to 2NaOH + H_2\)

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\)

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

hnamyuh
9 tháng 4 2021 lúc 19:29

Câu 1 :

- Oxit bazo 

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng II oxit

- Oxit axit 

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat