cho 48g magnesium tác dụng với dung dịch sulfuric Acid H2 SO4 Viết PTHH của PỨ Tính thể tích khí H2 được nunh ra ( ĐKTC )?
Bài 3 : Cho 2,4 gam Magnesium (Mg) phản ứng hết với dung dịch Sulfuric acid H2SO4 10% a/ Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4 ) thu được. b/ Tính thể tích khí Hydrogen (H2 ) sinh ra (ở đkc).c/ Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng.
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
0,1 0,1 0,1 0,1
\(a,m_{MgSO_4}=0,1.120=12\left(g\right)\)
\(b,V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(c,m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,1.98.100}{10}=98\left(g\right)\)
Cho 4,8 gam Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) thu được muối Magnesium sulfate (MgSO4) và khi Hydrogen (H2). a) Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4) thu được. b) Tính thể tích khí Hydrogen (H₂) sinh ra (ở 25°C, 1 bar thì 1 mol khí chiếm 24,79 lít). c) Nếu lấy 3/4 lượng H2SO4 Ở phản ứng trên cho tác dụng vừa đủ với 8g một oxide được 20 gam một muối sulfate. Công thức hóa học của oxide trên là?
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ n_{MgSO_4}=n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=n_{Mg}=0,2\left(mol\right)\\ a,m_{MgSO_4}=120.0,2=24\left(g\right)\\ b,V_{H_2\left(đkc\right)}=24,79.0,2=4,958\left(l\right)\\ c,Oxide:A_2O_x\left(x:hoá.trị.A\right)\\ A_2O_x+xH_2SO_4\rightarrow A_2\left(SO_4\right)_x+xH_2O\\ n_{Oxide}=\dfrac{\dfrac{3}{4}.0,2.1}{x}=\dfrac{0,15}{x}\left(mol\right)\\ M_{A_2O_x}=\dfrac{8}{\dfrac{0,15}{x}}=\dfrac{160}{3}x\)
Xét x=1;x=2;x=3;x=8/3 thấy x=3 (TM) khi đó KLR oxide là 160g/mol
\(M_{M_2O_3}=2M_M+3.16=160\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow M_M=\dfrac{160-48}{2}=56\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Nên: M là sắt (Fe=56)
Oxide CTHH: Fe2O3
Cho 4,8 gam kim loại Magnesium (Mg) tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid H2SO4. Thể tích khí Hydrogen H2 thu được ở 250C, 1 bar:
A. 4,96 lít
B. 4,00 lít
C. 4,5 lít
D. 4,8 lít
Cho kim loại nhôm-Aluminium tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid H2SO4 1,5M, thu được 3,7185 lít khí hydrogen H2 (đkc-25độC,1bar) (tóm tắt)
a. viết pthh xảy ra
b. tính khối lượng kim loại nhôm đã tham gia phản ứng
c. tính thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng
cho 48g Mg tác dụng hết với dung dịch axit HCL 2M
a, Viết PTHH
b, Tính thể tích dung dịch axit HCL
c, Tính thể tích Khí H2 sinh ra ở đktc
\(n_{Mg}=\dfrac{48}{24}=2\left(mol\right)\)
a) Pt : \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
2 4 2
b) \(V_{ddHCl}\dfrac{4}{2}=2\left(l\right)\)
c) \(V_{H2\left(dktc\right)}=2.22,4=44,8\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
Số mol của 48g Mg:
\(n_{Mg}=\dfrac{m}{M}=2\left(mol\right)\)
PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
1 : 2 : 1 : 1
2 -> 4 : 2 : 2 (mol)
Thể tích của 4 mol HCl:
\(V_{ddHCl}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{4}{2}=2\left(l\right)\)
Thể tích của 2 mol H2:
\(V_{H_2}=n.22,4=2.22,4=44.8\left(l\right)\)
Câu 2: Cho 13 gam magnesium (Mg) tác dụng với dung dịch sulfuric acid (H2SO4) thu được 27,2 gam magnesium sulfate (MgSO4 ) và 0,4 gam khí hydrogen (H2) a. Viết phương trình chữ cho phản ứng trên b. Viết phương trình bảo toàn khối lượng của các chất trong phản ứng. c. Tính khối lượng của sulfuric acid (H2SO4)
a, Magnesium + Sulfuric acid → Magnesium sulfate + Hydrogen
b, BTKL: mMg + mH2SO4 = mMgSO4 + mH2
c, Từ b, có: mH2SO4 = mMgSO4 + mH2 - mMg = 27,2 + 0,4 - 13 = 14,6 (g)
\(a.\) magnesium+sulfuric acid→magnesium sulfate+hydrogen
\(b.m_{Mg}+m_{H_2SO_4}=m_{MgSO_4}+H_2\\ c.\left(b\right)\Leftrightarrow13+m_{H_2SO_4}=27,2+0,4\\ \Leftrightarrow m_{H_2SO_4}=14,6g\)
Cho 7,2g Magnesium (Mg) tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch sulfuric acid (H2SO4) .Cho NTK: Mg= 24; H=1; S=32; 0=16
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính thể tích khí thu được ở đkc
c) Tính nồng độ mol của dung dịch acid đã dùng
\(a,n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\\ PTHH:Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(b,\) Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Mg}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2\left(đktc\right)}=0,3\cdot22,4=6,72\left(l\right)\)
\(c,n_{H_2SO_4}=n_{Mg}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M\)
Câu 4. Cho 4,8 gam Magnesium (Mg) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Sulfuric acid (H2SO4) thu được muối Magnesium sulfate (MgSO4) và khi Hydrogen (H2). a) Tính khối lượng muối Magnesium sulfate (MgSO4) thu được. b) Tính thể tích khí Hydrogen (H₂) sinh ra (ở 25°C, 1 bar thì 1 mol khí chiếm 24,79 lít). c) Nếu lấy lượng H2SO4 Ở phản ứng trên cho tác dụng vừa đủ với 8 được 20 gam một muối sulfate. Công thức hóa học của oxide trên là?
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{MgSO_4}=n_{H_2}=m_{Mg}=0,2\left(mol\right)\)
a, \(m_{MgSO_4}=0,2.120=24\left(g\right)\)
b, \(V_{H_2}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
c, Bạn bổ sung đề phần này nhé.
Cho 7,2g Magnesium (Mg) tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid (H2SO4 ) 9,8%.
a/ Tính thể tích khí thu được ở đkc.
b/ Tính khối lượng dung dịch. H2SO4 đã dùng.
\(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
Pt : \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2|\)
1 1 1 1
0,3 0,3 0,3
a) \(n_{H2}=\dfrac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
b) \(n_{H2SO4}=\dfrac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{H2SO4}=0,3.98=29,4\left(g\right)\)
\(m_{ddH2SO4}=\dfrac{29,4.100}{9,8}=300\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt