cho 15.3g Al2O3 dd với 300g đ HSO4 19.6%
a/ tính klg chất dư sau phản ứng
b/tính klg các chất phản ứng
Hòa tan 24g Fe2O3 vào 300g dd H2SO4 19.6% sau pứng thu được dd A
A viết Pt phản ứng
B tính nồng độ phần trăm của dd A
cho 17,2 gam hỗn hợp x gồm fe3o4 và fe vào đ h2so4 loãng dư sau khi các phản ứng xảy ra hhoanf toàn thu được 2,24 lít khí ở đktc . tính phần trăm klg mỗi chất trong hỗn hợp x
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\\ n_{H_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\ \%m_{Fe}=\dfrac{56.0,1}{17,2}.100=32,56\%\\ \%m_{Fe_3O_4}=100-32,56=67,44\%\)
FE+H2SO4->FeSO4+H2
0,1-----------------------------0,1
n H2=0,1 mol
=>m Fe=0,1.56=5,6g
=>%mFe=\(\dfrac{5,6}{17,2}100=32,56\%\)
=>%mFe2O3=67,44%
Cho 8(g) Cuo tác dụng với 100(g) dd HCL 18,25%
a) Tính mCucl2 sau phản ứng
b) Tính C% sau các chất phản ứng
\(CuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O\)
\(n_{CuO} = \dfrac{8}{80}= 0,1 mol\)
\(m_{HCl}= 100 . 18,25\)%= 18,25g
\(n_{HCl}= \dfrac{18,25}{36,5}=0,5 mol\)
\(CuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O\)
Trước pư: 0,1 0,5
PƯ 0,1 0,2 0,1
Sau pư 0 0,3 0,1
Dung dịch sau pư: CuCl2 và HCl dư
\(m_{dd sau pư} = m_{CuO} + m_{dd HCl}=8 +100= 108g\)
C%HCl\(=\dfrac{0,3 . 36,5}{108} . 100\)%= 10,139%
C%CuCl2\(=\dfrac{0,1. 135}{108}.100\)%= 12,5%
Cho 18,4g hh gồm kloại Zn và Al tác dụng với 2l đ HCL 0,6M (có dư) thu đc 11,2l khí (đktc).
a. Tính klg mỗi kloại trong hh.
b. Để trung hòa HCL dư sau phản ứng cần V lít dd KOH 1M. Tìm V.
a) \(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Gọi số mol Zn, Al là a, b
=> 65a + 27b = 18,4 (1)
PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
a----->2a------------->a
2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
b---->3b------------->1,5b
=> a + 1,5b = 0,5 (2)
(1)(2) => a = 0,2 ; b = 0,2
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Zn}=0,2.65=13\left(g\right)\\m_{Al}=0,2.27=5,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
b) nHCl(pư) = 2a + 3b = 1 (mol)
nHCl(dư) = 0,6.2 - 1 = 0,2 (mol)
PTHH: KOH + HCl --> KCl + H2O
0,2<----0,2
=> \(V=\dfrac{0,2}{1}=0,2\left(l\right)\)
\(n_{HCl}=0,6.2=1,2\left(mol\right)\\ n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ a,n_{HCl\left(dư\right)}=1,2-2.n_{H_2}=1,2-2.0,5=0,2\left(mol\right)\\PTHH:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Đặt:n_{Zn}=a\left(mol\right);n_{Al}=b\left(mol\right)\left(a,b>0\right)\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}65a+27b=18,4\\a+1,5b=0,5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,2\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow m_{Zn}=0,2.65=13\left(g\right);m_{Al}=0,2.27=5,4\left(g\right)\\ b,KOH+HCl_{dư}\rightarrow KCl+H_2O\\ n_{KOH}=n_{HCl\left(dư\right)}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow V=V_{ddKOH}=\dfrac{0,2}{1}=0,2\left(l\right)\)
a)\(\left\{{}\begin{matrix}n_{Zn}=x\left(mol\right)\\n_{Al}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{HCl}=V\cdot C_M=2\cdot0,6=1,2mol\)
\(n_{\uparrow}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
x 2x x x
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
y 3y y 1,5y
Ta có hệ: \(\left\{{}\begin{matrix}65x+27y=18,4\\x+1,5y=0,5\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
\(m_{Zn}=0,2\cdot65=13g\)
\(m_{Al}=0,2\cdot27=5,4g\)
b)Theo pt: \(\Sigma n_{HCl}=2x+3y=2\cdot0,2+3\cdot0,2=1mol\)
Để trung hòa: \(n_{OH^-}=n_{H^+}=1mol\)
\(\Rightarrow V=\dfrac{n_{OH^-}}{C_M}=\dfrac{1}{1}=1l\)
hòa tan 7,2 gam Magie vào axit sunfuric thì thu được magie sunfat và hidro.
a. tính klg axit đã dùng
b. tính thể tích khí hidro thoát ra ở đktc
c. dẫn khí sinh ra đi qua 32 gam sắt III oxit. Tính klg chất dư sau khi phản ứng kết thúc
a, \(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2
0,3--->0,3--------------------->0,3
=> mH2SO4 = 0,3.98 = 29,4 (g)
b, VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
c, \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
LTL: \(0,2>\dfrac{0,3}{3}\) => Fe2O3 dư
Theo pthh: \(n_{Fe_2O_3\left(pư\right)}=\dfrac{1}{3}n_{H_2}=\dfrac{1}{3}.0,3=0,1\left(mol\right)\)
=> mFe2O3 (dư) = (0,2 - 0,1).160 = 16 (g)
\(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\\
pthh:Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
0,3 0,3 0,3
\(m_{H_2SO_4}=0,3.98=29,4g\\
V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\\
pthh:Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(LTL:\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,3}{3}\)
=> Fe dư
\(n_{Fe\left(p\text{ư}\right)}=\dfrac{1}{3}n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\\
m_{Fe\left(d\right)}=\left(0,2-0,1\right).56=5,6g\)
Cho H2 dư đi qua 41,2g hh gồm MgO,CuO,Fe2O3 nung nóng,đợi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A. Cho chất rắn A vào đ HCl dư thấy sinh ta 5,376l khí(đktc) và có 12,8g chất rắn không tan
a. Tính klg mỗi chất trong hh ban đầu
b Tính klg dd HCl đã dùng cho thí nghiệm, biết lượng HCl dư la 20% và cứ 100g dd HCl thì chứa 18,25g HCl nguyên chất
PT: \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
a, Ta có: \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{200.20}{100}=40\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{40}{98}=\dfrac{20}{49}\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{\dfrac{20}{49}}{3}\), ta được H2SO4 dư.
Theo PT: \(n_{H_2SO_4\left(pư\right)}=3n_{Al_2O_3}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{53}{490}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{53}{490}.98=10,6\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=n_{Al_2O_3}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.342=34,2\left(g\right)\)
c, Ta có: m dd sau pư = mAl2O3 + m dd H2SO4 = 210,2 (g)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{10,6}{210,2}.100\%\approx5,04\%\\C\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34,2}{210,2}.100\%\approx16,3\%\end{matrix}\right.\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho 2 g MgO gam tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 19.6% .Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng là
\(n_{MgO}=\dfrac{2}{40}=0,05\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4}=\dfrac{19,6\%.100}{100\%.98}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
Xét tỉ lệ : \(\dfrac{0,05}{1}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow H_2SO_4dư\)
Theo pt : \(n_{MgO\left(pư\right)}=n_{MgSO4}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{MgSO4}=\dfrac{0,05.120}{2+100}.100\%=5,88\%\\C\%_{ddH2SO4\left(dư\right)}=\dfrac{\left(0,2-0,05\right).98}{2+100}.100\%=14,41\%\end{matrix}\right.\)
Cho 6,2 gam P tác dụng với 6,72 lít O2(đktc)
a)Viết phương trình phản ứng
Chất nào dư sau phản ứng
b)Tính khôi lượng các chất tạo thành sau phản ứng
4P+5O2-to>2P2O5
n P=6,2\31=0,2 mol
n Oxi=6,72\22,4=0,3 mol
lập tỉ lệ 0,2\4< 0,3\5
=>O2 dư :0,01 mol
=>m P2O5=0,1.142=14,2g
=>m O2=0,05.32=1,6g