Bài 2: phân tích thành nhân tử
a) (x-2)3+2-x
c) ax2-2bxy+2bx2-axy
d) x2-4xy+4y2-9a2
GIÚP MK VS
Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2-6x-y2+9
b) 25-4x2-4xy -y2
c) x2+2xy+y2- xz-yz
d) x2-4xy+4y2-z2+4tz-4t2
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) ax2+cx2-ay+ay2-cy+cy2
b) ax^2+ay^2-bx^2-by^2+b-a
c) ac^2-ad-bc^2+cd+bd-c^3
Bài 3 : Tìm x
a) x(x-5)-4x+20=0
b) x(x+6)-7x-42=0
c) x^3-5x^2+x-5=0
d) x^4-2x^3+10x2-20x=0
Phân tích đa thức thành nhân tử
1, a6 + b3
2, x2 – 10x + 25
3, 8x3 – \(\dfrac{1}{8}\)
4, x2 + 4xy + 4y2
1, \(a^6+b^3=\left(a^2+b\right)\left(a^4-a^2b+b^2\right)\)
2, \(x^2-10x+25=\left(x-5\right)^2\)
3, \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
4, \(x^2+4xy+4y^2=\left(x+2y\right)^2\)
1) \(a^6+b^3=\left(a^2\right)^3+b^3=\left(a^2+b\right)\left(a^4-a^2b+b^2\right)\)
2) \(x^2-10x+25=\left(x-5\right)^2\)
3) \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x\right)^3-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=\left(2x-\dfrac{1}{3}\right)\left(4x^2+\dfrac{2x}{3}+\dfrac{1}{4}\right)\)
4) \(x^2+4xy+4y^2=\left(x+2y\right)^2\)
1: \(a^6+b^3=\left(a^2+b\right)\left(a^4-a^2b+b^2\right)\)
2: \(x^2-10x+25=\left(x-5\right)^2\)
3: \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
4: \(x^2+4xy+4y^2=\left(x+2y\right)^2\)
Câu 56:Đa thức x(x – 7) + (7 – x)2 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x - 7)(2x + 7) B. (x - 7)(2x - 7) C. 7(x - 7) D. (x - 7)(x + 7)
Câu 57:Phân tích đa thức x2 – 16 – 4xy + 4y2 thành nhân tử ta được:
A. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) B. (x – 2y + 4)(x – 2y – 4)
C. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) D. Không phân tích được
Câu 58:Đa thức (x – 4)2 + (x – 4) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 4)(x – 4) B. (x – 4)(x – 3) C. (x + 4)(x + 3) D. (x – 4)(x – 5)
Câu 1:(2 điểm) Phân tích thành nhân tử:
x2 + 4y2 + 4xy - 16
Câu 2:Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3 + x2 + y3 + xy
Câu 1:
$x^2+4y^2+4xy-16=[x^2+(2y)^2+2.x.2y]-16$
$=(x+2y)^2-4^2=(x+2y-4)(x+2y+4)$
Câu 2:
$x^3+x^2+y^3+xy=(x^3+y^3)+(x^2+xy)$
$=(x+y)(x^2-xy+y^2)+x(x+y)=(x+y)(x^2-xy+y^2+x)$
Câu 1:
\(x^2+4y^2+4xy-16\)
\(=\left(x+2y\right)^2-16\)
\(=\left(x+2y+4\right)\left(x+2y-4\right)\)
Câu 2:
\(x^3+x^2+y^3+xy\)
\(=\left(x^3+y^3\right)\left(x^2+xy\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+x\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2+x\right)\)
C1:x^2+4y^2+4xy-16
=[x^2+4xy+(2y)^2]-16
=(x+2y)^2-4^2
=(x+2y-4)(x+2y+4)
C2: x^3+x^2+y^3+xy
=(x^2+xy)+(x^3+y^3)
=x(x+y)+(x+y)(x^2-xy+y^2)
=(x+y)(x+x^2-xy+y^2)
bài này ra lâu r nhưng ngứa tay nên giải luôn=)))))
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4y3 + 16y2 + 16y b) 8x2-48x+6xy-36y c) 8x2-48x-6xy+36y d) a2 –2ab+b2 –4 e) 4–x2 –4xy–4y2 f) 8a2 –16a+8ax–16x g) 16–4x2 +8xy–4y2 h) –4x2 –16xy–16y2 Bài 2: Tìm x, biết: a) x3 – 6x2 + 9x = 0 b) 5x(x–6)+3x–18=0 c) 5x(x – 6) – 18 + 3x = 0 d) 5x(x – 6) – 3x + 18 = 0 e) (2x – 3)2 = (5 – x)2 f) (2x + 1)2 = (3x – 2)2 g) 16(2x–3)=-25x2 (3–2x)
b: \(8x^2-48x+6xy-36y\)
\(=8x\left(x-6\right)+6y\left(x-6\right)\)
\(=2\left(x-6\right)\left(4x+3y\right)\)
d: \(a^2-2ab+b^2-4\)
\(=\left(a-b\right)^2-4\)
\(=\left(a-b-2\right)\left(a-b+2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử: (Giup e vs nhaaa)
a) 4xy - 20x3y2
b) x2 - y2 + 3x - 3y
c) x2 - ax + xy - ay
d) x2 - 36 + 4xy + 4y2
a: \(=4xy\left(1-5x^2y\right)\)
b: \(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)+3\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y+3\right)\)
c: \(=x\left(x-a\right)+y\left(x-a\right)=\left(x-a\right)\left(x+y\right)\)
d: \(=\left(x+2y\right)^2-36=\left(x+2y+6\right)\left(x+2y-6\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
-x2-4xy-4y2
= \(-\left(x^2+4xy+4y^2\right)\)
= \(-\left(x+2y\right)^2\)
Chứng tỏ rằng nếu phương trình a x 2 + b x + c = 0 có nghiệm là x 1 v à x 2 thì tam thức a x 2 + b x + c phân tích được thành nhân tử như sau:
a x 2 + b x + c = a ( x - x 1 ) ( x - x 2 )
Áp dụng : phân tích đa thức thành nhân tử.
a ) 2 x 2 - 5 x + 3 ; b ) 3 x 2 + 8 x + 2
* Chứng minh:
Phương trình a x 2 + b x + c = 0 có hai nghiệm x 1 ; x 2
⇒ Theo định lý Vi-et:
Khi đó : a.(x – x1).(x – x2)
= a.(x2 – x1.x – x2.x + x1.x2)
= a.x2 – a.x.(x1 + x2) + a.x1.x2
=
= a . x 2 + b x + c ( đ p c m ) .
* Áp dụng:
a) 2 x 2 – 5 x + 3 = 0
Có a = 2; b = -5; c = 3
⇒ a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm
Vậy:
b) 3 x 2 + 8 x + 2 = 0
Có a = 3; b' = 4; c = 2
⇒ Δ ’ = 4 2 – 2 . 3 = 10 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
phân tích thành nhân tử
x2+4y2+4xy
Ta thấy: \(x^2+4y^2+4xy=x^2+\left(2y\right)^2+2\cdot x\cdot2y=\left(x+2y\right)^2\)
câu trả lời hay nhất đấy
x^2 + 4xy - 16 + 4y^2
= x^2 + 4xy + 4y^2 - 4^2
= (x + 2y)^2 - 4^2
= (x + 2y - 4)(x + 2y + 4)
2x^2-5xy-3y^2
= 2^x + xy - 6xy - 3y^2
= x(2x + y) - 3y(2x + y)
= (2x + y)(x - 3y)